Đề thi giáo viên giỏi cấp trường

Câu1:Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2009 /TT-BGDĐT

ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) gồm :

A.14 điều B.12 điều C.15 điều D.13 điều

Câu2:Tiêu chuẩn trường trung học đạt chuẩn quốc gia có:

A.5 tiêu chuẩn B.3 tiêu chuẩn C.4 tiêu chuẩn D.6 tiêu chuẩn

Câu3:Tiêu chuẩn 3 của trường trung học đạt chuẩn quốc gia là tiêu chuẩn

A.Chất lượng giáo dục B.Tổ chức nhà trường

C.Cán bộ quản lí,giáo viên và nhân viên D.Cơ sở vật chất và thiết bị

Câu4:Sau khi dự giờ một giáo viên .Hiệu trưởng ghi điểm cho các tiêu chuẩn để đánh giá tiết dạy này như sau:

+TC1:2 +TC2:1,5 +TC3:1,5 +TC4:2 +TC5:1,5

+TC6:1 +TC7:1.5 +TC8:1,5 +TC9:2 +TC10:2

Giờ dạy này được xếp loại:

A.Khá B.Giỏi C.Trung bình D.Yếu

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2483 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giáo viên giỏi cấp trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐỀ GỐC Câu1:Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông (Ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2009 /TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) gồm : A.14 điều B.12 điều C.15 điều D.13 điều Câu2:Tiêu chuẩn trường trung học đạt chuẩn quốc gia có: A.5 tiêu chuẩn B.3 tiêu chuẩn C.4 tiêu chuẩn D.6 tiêu chuẩn Câu3:Tiêu chuẩn 3 của trường trung học đạt chuẩn quốc gia là tiêu chuẩn A.Chất lượng giáo dục B.Tổ chức nhà trường C.Cán bộ quản lí,giáo viên và nhân viên D.Cơ sở vật chất và thiết bị Câu4:Sau khi dự giờ một giáo viên .Hiệu trưởng ghi điểm cho các tiêu chuẩn để đánh giá tiết dạy này như sau: +TC1:2 +TC2:1,5 +TC3:1,5 +TC4:2 +TC5:1,5 +TC6:1 +TC7:1.5 +TC8:1,5 +TC9:2 +TC10:2 Giờ dạy này được xếp loại: A.Khá B.Giỏi C.Trung bình D.Yếu Câu5:Thẩm quyền thành lập ,đình chỉ hoạt động ,sát nhập,chia tách,giải thể trường THCS là của: A.Chủ tịch UBND cấp huyện B.Hội đồng nhân dân cấp huyện C.Trưởng phòng GD&ĐT D.Chủ tịch UBND cấp tỉnh Câu6:Theo điều lệ trường trung học hiện hành thì mỗi tổ chuyên môn có một tổ trưởng ,do: A.Hiệu trưởng bổ nhiệm và giao nhiệm vụ B.Tập thể BGH biểu quyết tín nhiệm theo đa số C.Hội đồng thi đua nhà trường bầu ra D.Tập thể giáo viên trong tổ bầu ra và hiệu trưởng giao nhiệm vụ Câu7:Nhiệm kỳ của Hội đồng trường là: A.5 năm B.3 năm C.1 năm D.4 năm Câu8:Theo điều lệ trường trung học hiện hành .Nếu một học sinh có lí do chính đáng thì giáo viên chủ nhiệm : A.Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày B.Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 2 ngày C.Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 1 ngày D.Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 7 ngày Câu9:Theo quy chế công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia ban hành ngày 26/2/2010 của Bộ GD&ĐT thì tiêu chuẩn về chất lượng giáo dục về mặt học lực được quy định là: A. Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên, loại khá đạt từ 35% trở lên ,loại yếu, kém không quá 5% B. Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên, loại khá đạt từ 30% trở lên ,loại yếu, kém không quá 5% C. Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên, loại khá đạt từ 20% trở lên ,loại yếu, kém không quá 5% D. Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên, loại khá đạt từ 25% trở lên ,loại yếu, kém không quá 5% Câu10:Một học sinh cuối năm học đạt được kết quả học tập như sau: Môn T Lý Hóa Sinh V Sử Địa TD AN MT Tin MT NN CD Hạnh Kiểm ĐTB 8.5 8.2 7.9 8.0 7.5 9.0 7.9 6.4 9.5 9.0 9.8 9.7 8.0 9.0 Tốt Theo thông tư 40/2006 học sinh này được xếp loại A.Khá B.Giỏi C.Trung Bình D.Yếu Câu11:Bằng tốt nghiệp THCS do: A.Trưởng phòng GD&ĐT cấp B.Giám đốc sở GD&ĐT cấp C.Chủ tịch UBND tỉnh cấp D.Bộ trưởng Bộ GD&ĐT cấp Câu12:Theo nghị định 28 của CP mức lương tối thiểu 730000đồng/tháng mà hiện nay chúng ta đang hưởng được áp dụng từ ngày: A.1/5/2010 B.1/5/2008 C.1/5/2009 D.1/5/2007 Câu13: Đối tượng phải phổ cập THCS là: A.Trẻ em từ 11 tuổi đến 18 tuổi ,trừ tàn tật,chết,chuyển đi B.Trẻ em từ 11 tuổi đến 18 tuổi ,đã tốt nghiệp tiểu học C.Trẻ em từ 11 tuổi đến 18 tuổi DTrẻ em đang học ở trường THCS Câu14: Theo quy chế 40 điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBmhk) được xác định ĐTBmhk = ĐKTtx + 2 x ĐKTđk + 3 x ĐKThk ––––––––––––––––––––––––––– Tổng các hệ số A. ĐTBmhk = ĐKTtx + 3 x ĐKTđk + 2 x ĐKThk ––––––––––––––––––––––––––– Tổng các hệ số B. ĐTBmhk = ĐKTtx + ĐKTđk + 3 x ĐKThk ––––––––––––––––––––––––––– Tổng các hệ số C. D. ĐTBmhk = ĐKTtx + 2 x ĐKTđk + 3 x ĐKThk ––––––––––––––––––––––––––– 3 Câu15:Theo quy chế 40/2006 của Bộ GD&ĐT, một học sinh nghỉ học 44 ngày trong một năm học, có hạnh kiểm và học lực cả năm xếp loại trung bình.Vậy học sinh đó. A.Được lên lớp thẳng B.Phải thi lại các môn dưới điểm trung bình C.Phải ở lại lớp D.Phải rèn luyện trong hè về mặt hạnh kiểm Câu16:Theo quy chế 40/2006 của Bộ GD&ĐT.Đánh giá kết quả học tập của học sinh cuối học kỳ và cuối năm được xếp theo. A.Học lực có 5 loại;hạnh kiểm có 4 loại B.Học lực có 5 loại;hạnh kiểm có 5 loại C.Học lực có 5 loại;hạnh kiểm có 3 loại A.Học lực có 4 loại;hạnh kiểm có 5 loại II/Tự luận: Câu1:Anh(chị) hãy trình bày tiêu chuẩn và cách xếp loại giờ dạy bậc trung học theo hướng dẫn 10227 /THPT của Bộ GD&ĐT?(10 điểm) Câu2:Câu2:Nêu cách khởi động Powerpoint 2003 từ nút start (2 điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2010-2011 Đáp án mã đề: 140 01. B; 02. D; 03. C; 04. A; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. B; 10. D; 11. D; 12. C; 13. C; 14. D; 15. D; 16.A Đáp án mã đề: 174 01. A; 02. A; 03. A; 04. C; 05. A; 06. A; 07. D; 08. A; 09. C; 10. C; 11. A; 12. B; 13. D; 14. C; 15. C; 16.A Đáp án mã đề: 208 01. B; 02. D; 03. D; 04. B; 05. A; 06. C; 07. C; 08. A; 09. C; 10. A; 11. B; 12. A; 13. C; 14. C; 15. A; 16.A Đáp án mã đề: 242 01. C; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. D; 08. D; 09. D; 10. C; 11. D; 12. C; 13. D; 14. D; 15. C; 16.A Đáp án mã đề: 276 01. D; 02. A; 03. B; 04. C; 05. D; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. B; 16.A Đáp án mã đề: 310 01. D; 02. A; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. D; 08. D; 09. B; 10. B; 11. B; 12. A; 13. A; 14. D; 15. B; 16.A Đáp án mã đề: 344 01. C; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. D; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 11. B; 12. C; 13. C; 14. D; 15. B; 16.A Đáp án mã đề: 378 01. D; 02. D; 03. C; 04. C; 05. C; 06. D; 07. D; 08. C; 09. C; 10. B; 11. B; 12. D; 13. B; 14. C; 15. A; 16.A Đáp án mã đề: 412 01. A; 02. A; 03. B; 04. B; 05. C; 06. C; 07. C; 08. A; 09. D; 10. C; 11. C; 12. D; 13. A; 14. D; 15. A; 16.A Đáp án mã đề: 446 01. C; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. B; 07. C; 08. B; 09. B; 10. C; 11. A; 12. B; 13. B; 14. A; 15. C;16.A II/Tự luận (12 điểm): Câu1:10 điểm:GV ghi đúng 10 dòng như tài liệu quy định cho 7,5đ (0,75ddx10=7,5đ) CHUẨN ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY THCS (Kèm theo công văn số 10227/THPT ngày 11/9/2001 của Bộ GD&ĐT) 1. Tiêu chuẩn TT Nội dung Điểm tối đa Nội dung 1 Chính xác khoa học (bộ môn và quan điểm tư tưởng, lập trường chính trị) 2 2 Bảo đảm tính hệ thống, đủ nội dung, làm rõ trọng tâm 2 3 Liên hệ thực tế (nếu có) : có tính giáo dục 2 Phương pháp 4 Sử dụng PPDH phù hợp với đặc trưng bọ môn, với nội dung kiểu bài lên lớp. 2 5 Kết hợp tốt các phương pháp DH trong các hoạt động dạy và học 2 Phương tiện 6 Sử dụng và kết hợp tốt các PTDH, thiết bị dạy học phù hợp với nội dung của kiểu bài lên lớp. Ưu tiên ứng dụng CNTT. 2 7 Trình bày bảng hợp lí (thiết kế các slide) chữ viết, hình vẽ, lời nói rõ ràng, chuẩn mực ; giáo án hợp lí. 2 Tổ chức sư phạm 8 Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp, phân phối thời gian hợp lí giữa các khâu. 2 9 Tổ chức và điều khiển học sinh học tập tích cực, chủ động, phù hợp với nội dung của kiểu bài lên lớp, với các đối tượng HS ; HS hứng thú học tập (tính thân thiện). 2 Hiệu quả 10 Đa số học sinh hiểu bài, nắm vững trọng tâm, biết vận dụng kiến thức thực tế. 2 Cộng 20 Nêu đúng 4 cách xếp loại cho 2,5đ 2. Cách xếp loại + Loại giỏi : Có điểm tổng cộng đạt từ 17 đến 20 điểm, các yêu cầu 1, 4, 6, 9 phải đạt 2 điểm. (0,75đ) + Loại khá : Có điểm tổng cộng đạt từ 13 đến 16,5 điểm, các yêu cầu 1, 4, 9 phải đạt 2 điểm. (0,75đ) + Loại TB : Có điểm tổng cộng đạt từ 10 đến 12,5 điểm, các yêu cầu 1, 4 phải đạt 2 điểm. (0,75đ) + Loại yếu kém : Các trường hợp còn lại. ((0,25đ) Sai hoặc thiếu ý nào không cho điểm ý đó Câu2:2 điểm; Viết đúng quy trình sau:Chọn start =>Program (0,75đ) =>Microsoft Office (0,75đ) =>Microsoft Office Powerpoint 2003 (0,5đ)

File đính kèm:

  • docGiao an li 6(1).doc