Đề thi hóa học – mã đề 1
1- Cấu hình electron nào viết đúng:
A) [Ar] 4s2 4p3
B) [Kr] 3d10 4s2 4p3
C) [Ar] 3d9 4s2
D) [Kr] 4d10 5s1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hóa học – mã đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HÓA HỌC – Mã đề 1 (Đề 1 giống đề 2; Đề 3 giống đề 4)
Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp: ……… Số hiệu: ……Vị trí: ……
Các em suy nghĩ kỹ và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu.
Làm vào phần đáp án cuối bài. Học sinh không dùng bảng tuần hoàn.
Cấu hình electron nào viết đúng:
[Ar] 4s2 4p3
[Kr] 3d10 4s2 4p3
[Ar] 3d9 4s2
[Kr] 4d10 5s1
Nguyên tố X có Z = 24. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân là:
6
5
1
2
Cation M2+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là …3p6. Cấu hình electron của ngưyên tử M:
[Ne] 3s2 3p4
[Ne] 3s2 3p5
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
[Ar] 4s2
Đồng có Z = 29, cấu hình electron của Cu2+ là:
[Ar] 3d8 4s1
[Ar] 3d8 4s2
[Ar] 3d10
[Ar] 3d9
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, notron là 52 và có số khối là 35. Ion đơn nguyên tử của nguyên tố trên có tổng số hạt mang điện là:
35
17
34
33
Tổng số hạt mang điện và không mang điện của nguyên tử X là 54. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Nguyên tử X là:
35Cl
37Cl
16S
17F
Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị trong đó 109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là:
108
107
110
Tất cả đều sai
Argon (Z=18) có 3 đồng vị bền với tỉ lệ % là: 36Ar (0,377%), 38Ar(0,063%), 40Ar(99,6%). Tính thể tích của 2,4 (g) Ar ở (đktc)?
11,2 lit
2,24 lit
1,102 lit
1,344 lit
Số electron có trên từng lớp là: 2/8/18/1 Vậy nguyên tố đó là :
Cu
Na
Ca
K
Xác định số hiệu nguyên tử A biết nguyên tử A có số electron ở phân lớp 4p bằng số electron ở phân lớp 4s.
21
32
22
29
Xác định số hiệu nguyên tử B biết nguyên tử B có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 6 electron:
34
17
24
20
X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tồng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X+Y=32. Hỏi X, Y là những nguyên tố nào?
Li và Na
Na và K
Mg và Ca
Be và Mg
Xét sơ đồ phản ứng: KI + KMnO4 + H2SO4 ¾® MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O. Tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa & chất khử là:
2:10
1:5
4:5
5:1
Khi cân bằng phản ứng: Fe3O4 + Al ¾® Fe + Al2O3 thì hệ số của chất oxi hóa là:
8
3
4
9
Mệnh đề nào SAI: Trong phân tử axetylen C2H2:
Nguyên tử cacbon có cấu hình electron ở trạng thái kích thích
Nguyên tử cacbon lai hóa sp
Có cả liên kết phân cực & không phân cực
Có 3 liên kết p & 2 liên kết s
Phân tử có lai hóa sp2 là:
H2O & C2H4
BeF3 & C2H4
BH3
NH3
Trong số các liên kết giữa các nguyên tử sau đây, liên kết nào phân cực nhất:
Na & Cl
F & Cl
K & F
F & S
Xét các nguyên tố Cl, Al, K, P, F. Sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim là:
Cl < F < P < Al < K
F < Cl < P < Al < K
K < Al < P < Cl < F
Cl < P < Al < K < F
Xét phản ứng: Fe + CuSO4 ¾® FeSO4 + Cu
Nguyên tử sắt bị oxi hóa bởi anion Cu2+
Ion Cu+ oxi hóa nguyên tử sắt.
Ion đồng đã bị khử bởi nguyên tử sắt.
Sắt kim lọai là chất khử, đồng kim lọai là chất oxi hóa.
Nguyên tử sắt đã khử cation đồng thành kim lọai tự do.
Cu2+ trong CuSO4 là chất oxi hóa, còn sắt là chất bị khử
Mệnh đề nào SAI khi nói về phản ứng trên:
3, 5
1, 4
1, 2, 6
1, 2, 4, 6
Sắt tan trong axit sulfuric đặc nóng theo sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Khi có 28g sắt bị oxi hóa thì thu được V(lit) khí SO2 (đkc). Vậy V(lit) thu được là:
11,2
16,8
0,75
48
Bảng trả lời phần TRẮC NGHIỆM (tô bằng bút chì trọn cả hình tròn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
ĐỀ THI HÓA HỌC – Mã đề 2
Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp: ……… Số hiệu: ……Vị trí: ……
Các em suy nghĩ kỹ và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu.
Làm vào phần đáp án cuối bài. Học sinh không dùng bảng tuần hoàn.
Xét các nguyên tố Cl, Al, K, P, F. Sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim là:
Cl < F < P < Al < K
F < Cl < P < Al < K
K < Al < P < Cl < F
Cl < P < Al < K < F
Cation M2+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là …3p6. Cấu hình electron của ngưyên tử M:
[Ne] 3s2 3p4
[Ne] 3s2 3p5
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
[Ar] 4s2
Đồng có Z = 29, cấu hình electron của Cu2+ là:
[Ar] 3d8 4s1
[Ar] 3d8 4s2
[Ar] 3d10
[Ar] 3d9
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, notron là 52 và có số khối là 35. Ion đơn nguyên tử của nguyên tố trên có tổng số hạt mang điện là:
35
17
34
33
Xét phản ứng: Fe + CuSO4 ¾® FeSO4 + Cu
Nguyên tử sắt bị oxi hóa bởi anion Cu2+
Ion Cu+ oxi hóa nguyên tử sắt.
Ion đồng đã bị khử bởi nguyên tử sắt.
Sắt kim lọai là chất khử, đồng kim lọai là chất oxi hóa.
Nguyên tử sắt đã khử cation đồng thành kim lọai tự do.
Cu2+ trong CuSO4 là chất oxi hóa, còn sắt là chất bị khử
Mệnh đề nào SAI khi nói về phản ứng trên:
3, 5
1, 4
1, 2, 6
1, 2, 4, 6
Sắt tan trong axit sulfuric đặc nóng theo sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Khi có 28g sắt bị oxi hóa thì thu được V(lit) khí SO2 (đkc). Vậy V(lit) thu được là:
11,2
16,8
0,75
48
Cấu hình electron nào viết đúng:
[Ar] 4s2 4p3
[Kr] 3d10 4s2 4p3
[Ar] 3d9 4s2
[Kr] 4d10 5s1
Nguyên tố X có Z = 24. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân là:
6
5
1
2
Tổng số hạt mang điện và không mang điện của nguyên tử X là 54. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Nguyên tử X là:
35Cl
37Cl
16S
17F
Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị trong đó 109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là:
108
107
110
Tất cả đều sai
Argon (Z=18) có 3 đồng vị bền với tỉ lệ % là: 36Ar (0,377%), 38Ar(0,063%), 40Ar(99,6%). Tính thể tích của 2,4 (g) Ar ở (đktc)?
11,2 lit
2,24 lit
1,102 lit
1,344 lit
Số electron có trên từng lớp là: 2/8/18/1 Vậy nguyên tố đó là :
Cu
Na
Ca
K
Xác định số hiệu nguyên tử A biết nguyên tử A có số electron ở phân lớp 4p bằng số electron ở phân lớp 4s.
21
32
22
29
Xác định số hiệu nguyên tử B biết nguyên tử B có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 6 electron:
34
17
24
20
X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tồng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X+Y=32. Hỏi X, Y là những nguyên tố nào?
Li và Na
Na và K
Mg và Ca
Be và Mg
Xét sơ đồ phản ứng: KI + KMnO4 + H2SO4 ¾® MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O. Tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa & chất khử là:
2:10
4:5
1:5
5:1
Khi cân bằng phản ứng: Fe3O4 + Al ¾® Fe + Al2O3 thì hệ số của chất oxi hóa là:
8
9
3
4
Mệnh đề nào SAI: Trong phân tử axetylen C2H2:
Nguyên tử cacbon có cấu hình electron ở trạng thái kích thích
Nguyên tử cacbon lai hóa sp
Có cả liên kết phân cực & không phân cực
Có 3 liên kết p & 2 liên kết s
Phân tử có lai hóa sp2 là:
H2O & C2H4
BeF3 & C2H4
BH3
NH3
Trong số các liên kết giữa các nguyên tử sau đây, liên kết nào phân cực nhất:
Na & Cl
F & Cl
K & F
F & S
Bảng trả lời phần TRẮC NGHIỆM (tô bằng bút chì trọn cả hình tròn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
ĐỀ THI HÓA HỌC – Mã đề 3
Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp: ……… Số hiệu: ……Vị trí: ……
Các em suy nghĩ kỹ và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu.
Làm vào phần đáp án cuối bài. Học sinh không dùng bảng tuần hoàn.
Cho các nguyên tố có hiệu nguyên tử: A (Z=4), D (Z=12), E (Z=14), G (Z=17), M (Z=20). Trong nguyên tử các nguyên tố sau có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau:
A, G, M
A, D, E
A, D, M
D, E, M
Số nguyên tố hóa học có trong chu kì 6 là:
36
8
32
18
Cho cấu hình X: 1s22s22p63s23p6 , cấu hình Y: 1s22s22p63s23p63d54s1. Tên nguyên tố X, Y là:
Ne, Cu
Ne, Cr
Ar, Cu
Ar, Cr
Nguyên tố Ag (Z=47). Hãy xác định số lớp và electron lớp ngoài cùng của Ag là bao nhiêu?
Có 5 lớp và có 1 electron lớp ngoài cùng
Có 6 lớp và có 3 electron lớp ngoài cùng
Có 4 lớp và có 8 electron lớp ngoài cùng
Có 3 lớp và có 2 electron lớp ngoài cùng
Đơn vị 1Å (Angstrom) bằng:
10–8m
10–8cm
10–9m
10nanomet
Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết ion:
CO2
HClO
NaNO3
CaF2
Phân tử có lai hóa sp là:
BeH2
BeH2 & CO2
BeH2 , H2O & CO2
CO2 & H2O
Trong phản ứng nhiệt phân thuốc tím: 2KMnO4 ¾® K2MnO4 + MnO2 + O2, nguyên tố oxi:
Chỉ bị oxi hóa.
Chỉ bị khử.
Không bị oxi hóa cũng không bị khử.
Vừa bị oxi hóa cũng vừa bị khử.
Trong phân tử etylen C2H4 có:
Liên kết p bền hơn liên kết s
1 liên kết p & 4 liên kết s
2 liên kết p & 4 liên kết s
1 liên kết p & 5 liên kết s
Trong các phân tử sau: (1) amoniac; (2) nitơ; (3) nước; (4) khí cacbonic; (5) axetylen C2H2. Các phân tử có 3 liên kết s là:
1, 5
1, 2, 5
1, 2
2, 4, 5
Một nguyên tố có hai ion: R3+ & R2+. Trong cation R2+ có tổng số hạt (p, n, e) là 80 hạt, trong đó số hạt mang điện là 50 hạt. Vậy cấu hình electron của cation R3+ là:
[Ar]3d6
[Ar]3d5
[Ar]3d34s2
[Ar]3d64s2
Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị107Ag chiếm 56%. Biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là:
106
108
109
110
Hoà tan hết 23g natri vào 178g H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là:
5%
10%
15%
20%
Cho 1,31g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp hòa tan trong H2O tạo ra 672ml H2 (đktc). Vậy trong hỗn hợp X, kim loại yếu hơn sẽ là:
Li (M=7)
Na
K
Rb (M=85)
Số nguyên tử oxi có trong 0,1 mol H2SO4 là :
2,415 . 1022
2,4 .1024
2,409 .1023
2,406 .1023
Xét các phát biểu sau:
Quá trình sau: là quá trình oxi hóa.
Khi chất khử nhường electron thì đồng thời có số oxi hóa giảm.
Trong phản ứng oxi hóa-khử, kim loại là chất khử vì chúng dễ nhường electron để tăng số oxi hóa.
Chất oxi hóa có số oxi hóa giảm, đây cũng là chất nhận electron.
Quá trình sau: Cu ¾® Cu2+ + 2e là quá trình oxi hóa kim loại đồng.
Các phát biểu đúng là:
1, 2, 4, 5
3, 5
3, 4, 5
1, 2, 5
Một đơn vị điện tích có giá trị bằng:
-1,6.10 – 19 đvC
- 6,023. 10 – 19Culong
- 1,6.10 – 19 Culong
Điện tích của 1 proton
Cho sơ đồ phản ứng: HCl + KMnO4 ¾® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Tỉ lệ mol của HCl đóng vai trò là chất khử & làm môi trường là:
5:3
1:2
6:10
Tất cả đều sai
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 52 và có số khối là 35. Ion đơn nguyên tử của nguyên tố trên có tổng số hạt mang điện là:
17
34
35
33
Khi cân bằng phản ứng: KClO3 ¾® KCl + KClO4 thì tổng hệ số của chất trong phản ứng là:
8
6
10
Tất cả đều sai
Bảng trả lời phần TRẮC NGHIỆM (tô bằng bút chì trọn cả hình tròn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
ĐỀ THI HÓA HỌC – Mã đề 4
Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp: ……… Số hiệu: ……Vị trí: ……
Các em suy nghĩ kỹ và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu.
Làm vào phần đáp án cuối bài. Học sinh không dùng bảng tuần hoàn.
Một nguyên tố có hai ion: R3+ & R2+. Trong cation R2+ có tổng số hạt (p, n, e) là 80 hạt, trong đó số hạt mang điện là 50 hạt. Vậy cấu hình electron của cation R3+ là:
[Ar]3d6
[Ar]3d5
[Ar]3d34s2
[Ar]3d64s2
Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị107Ag chiếm 56%. Biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là:
106
108
109
110
Hoà tan hết 23g natri vào 178g H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là:
5%
10%
15%
20%
Cho 1,31g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp hòa tan trong H2O tạo ra 672ml H2 (đktc). Vậy trong hỗn hợp X, kim loại yếu hơn sẽ là:
Li (M=7)
Na
K
Rb (M=85)
Số nguyên tử oxi có trong 0,1 mol H2SO4 là :
2,415 . 1022
2,4 .1024
2,409 .1023
2,406 .1023
Xét các phát biểu sau:
Quá trình sau: là quá trình oxi hóa.
Khi chất khử nhường electron thì đồng thời có số oxi hóa giảm.
Trong phản ứng oxi hóa-khử, kim loại là chất khử vì chúng dễ nhường electron để tăng số oxi hóa.
Chất oxi hóa có số oxi hóa giảm, đây cũng là chất nhận electron.
Quá trình sau: Cu ¾® Cu2+ + 2e là quá trình oxi hóa kim loại đồng.
Các phát biểu đúng là:
1, 2, 4, 5
3, 5
3, 4, 5
1, 2, 5
Một đơn vị điện tích có giá trị bằng:
-1,6.10 – 19 đvC
- 6,023. 10 – 19Culong
- 1,6.10 – 19 Culong
Điện tích của 1 proton
Cho sơ đồ phản ứng: HCl + KMnO4 ¾® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Tỉ lệ mol của HCl đóng vai trò là chất khử & làm môi trường là:
5:3
1:2
6:10
Tất cả đều sai
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 52 và có số khối là 35. Ion đơn nguyên tử của nguyên tố trên có tổng số hạt mang điện là:
17
34
35
33
Khi cân bằng phản ứng: KClO3 ¾® KCl + KClO4 thì tổng hệ số của chất trong phản ứng là:
8
6
10
Tất cả đều sai
Cho các nguyên tố có hiệu nguyên tử: A (Z=4), D (Z=12), E (Z=14), G (Z=17), M (Z=20). Trong nguyên tử các nguyên tố sau có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau:
A, G, M
A, D, E
A, D, M
D, E, M
Số nguyên tố hóa học có trong chu kì 6 là:
36
8
32
18
Cho cấu hình X: 1s22s22p63s23p6 , cấu hình Y: 1s22s22p63s23p63d54s1. Tên nguyên tố X, Y là:
Ne, Cu
Ne, Cr
Ar, Cu
Ar, Cr
Nguyên tố Ag (Z=47). Hãy xác định số lớp và electron lớp ngoài cùng của Ag là bao nhiêu?
Có 5 lớp và có 1 electron lớp ngoài cùng
Có 6 lớp và có 3 electron lớp ngoài cùng
Có 4 lớp và có 8 electron lớp ngoài cùng
Có 3 lớp và có 2 electron lớp ngoài cùng
Đơn vị 1Å (Angstrom) bằng:
10–8m
10–8cm
10–9m
10nanomet
Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết ion:
CO2
HClO
NaNO3
CaF2
Phân tử có lai hóa sp là:
BeH2
BeH2 & CO2
BeH2 , H2O & CO2
CO2 & H2O
Trong phản ứng nhiệt phân thuốc tím: 2KMnO4 ¾® K2MnO4 + MnO2 + O2, nguyên tố oxi:
Chỉ bị oxi hóa.
Chỉ bị khử.
Không bị oxi hóa cũng không bị khử.
Vừa bị oxi hóa cũng vừa bị khử.
Trong phân tử etylen C2H4 có:
Liên kết p bền hơn liên kết s
1 liên kết p & 4 liên kết s
2 liên kết p & 4 liên kết s
1 liên kết p & 5 liên kết s
Trong các phân tử sau: (1) amoniac; (2) nitơ; (3) nước; (4) khí cacbonic; (5) axetylen C2H2. Các phân tử có 3 liên kết s là:
1, 5
1, 2, 5
1, 2
2, 4, 5
Bảng trả lời phần TRẮC NGHIỆM (tô bằng bút chì trọn cả hình tròn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
\
File đính kèm:
- Thi HK1 Lop 10A2008.doc