Câu 1: (0,25 điểm) Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có nhiệt độ sôi cao và tan tốt trong nước nhất?
A. C6H13OH và CH3OCH3 B. CH3CHO và C4H9COCH3
C. HCOOH và CH3COOH D. C6H5OH và C6H5OCH3
Câu 2: (0,25 điểm) Phản ứng không dùng để điều chế etanol
A. hidrat hóa etilen(xt : axit)
B. cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng
C. đun sôi etyl clorua với H2O
D. lên men glucozơ
Câu 3: (0,25 điểm) axit picric có công thức là
A. C6H3(NO2)3 B. C6H5(NO2)3OH C. C6H2(NO2)3OH D. C6H5OH
Câu 4: (0,25 điểm) Phân tử C5H12 Có số đồng phân cấu tạo mạch hở là:
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phân
Câu 5: (0,25 điểm) Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt axit fomic và axit axetic
A. dung dịch NH3 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch C2H5OH D. dung dịch Ca(OH)2
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 213 - Trường THPT DTNT Tuyên Quang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT DÂN TÔC NỘI TRÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: hóa học
Thời gian làm bài:45 phút;
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Họ, tên:..................................................................................................
Lớp :
Mã đề thi 213
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (7điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: (0,25 điểm) Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có nhiệt độ sôi cao và tan tốt trong nước nhất?
A. C6H13OH và CH3OCH3 B. CH3CHO và C4H9COCH3
C. HCOOH và CH3COOH D. C6H5OH và C6H5OCH3
Câu 2: (0,25 điểm) Phản ứng không dùng để điều chế etanol
A. hidrat hóa etilen(xt : axit)
B. cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng
C. đun sôi etyl clorua với H2O
D. lên men glucozơ
Câu 3: (0,25 điểm) axit picric có công thức là
A. C6H3(NO2)3 B. C6H5(NO2)3OH C. C6H2(NO2)3OH D. C6H5OH
Câu 4: (0,25 điểm) Phân tử C5H12 Có số đồng phân cấu tạo mạch hở là:
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phân
Câu 5: (0,25 điểm) Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt axit fomic và axit axetic
A. dung dịch NH3 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch C2H5OH D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 6: (0,25 điểm)Andehit và xeton đều có tính chất giống nhau là
A. có tính chất của hợp chất không no
B. vừa dễ bị khử vừa dễ bị oxi hóa
C. có phản ứng cộng nước tạo thành hợp chất không bền
D. có phản ứng tráng bạc có ứng dụng để tráng gương, phích nước
Câu 7: (0,25 điểm) Hợp chất nào là ankin?
A. C4H4 B. C2H2 C. C8H8 D. C6H6
Câu 8: (0,25 điểm) Trong các hợp chất R – X ( X là nhóm chức) sau đây, nhóm nào gồm các chất có gốc R giống nhau
A. metanol, metanal, axit metanoic B. etanol, propanal, axit propanoic.
C. etanol, etanal, axit etanoic D. propanol, propanal, axit propanoic
Câu 9: (0,25 điểm) Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt 4 chất lỏng :benzen, metyl benzen, vinyl benzen là
A. dung dịch HCl B. dung dịch KMnO4 C. dung dịch HNO3 D. dung dịch NaOH
Câu 10: (0,25 điểm) ancol etylic dễ tan trong nước là vì
A. phân tử ancol có nhóm OH
B. ancol và nước đều là chất lỏng ở nhiệt độ thường
C. ancol và nước có cấu tạo tương tự nhau
D. giữa ancol và nước có liên kết hidro
Câu 11: (0,25 điểm) Cho các chất eten, etin, buta-1,3 - đien, propin. Những chất có phản ứng với hidro có xúc tác Pd/PbCO3 là
A. eten, etin, buta-1,3-đien B. etin, propin
C. Etin, buta-1,3-đien, propin D. Eten, buta-1,3-đien, propin
Câu 12: (0,5 điểm) Để trung hòa 3,0 gam dung dịch 7,4% của một axit no,đơn chức, mạch hở Y cần dùng 3,0 ml dung dịch NaOH 1M. Y là
A. axit acrylic B. axit metanoic C. axit propanoic D. axit etanoic
Câu 13: (0,25 điểm) Hợp chất X có công thức phân tử C5H12 không làm mất màu dung dịch nước Brom . Tên của X là
A. 2-metylbut-1-en B. pent-2-en C. xiclopentan D. 2-metylbut-2-en
Câu 14: (0,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức tác dụng với Na kim loại thu được 3,36 lít khí(đktc). Mătk khác, đun nóng m gam hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 12,5 gam hỗn hợp 3 ete. Biết hiệu xuất phản ứng ete hóa là 100%. Công thức phân tử của hai ancol là
A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH
C. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C5H11OH
Câu 15: (0,25 điểm)Số đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 1 chất
Câu 16: (0,25 điểm) An ken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất một ancol là :
A. CH2 = CH2 B. CH3 – CH2 – CH2 – CH = CH2
C. CH2 = C = CH – CH3 D. CH3 – CH = CH – CH3
Câu 17: (0,5 điểm) Dẫn 3,36 lit hỗn hợp A gồm propin và etilen đi vào bình đựng dd AgNO3/NH3 dư thấy có 1,064 lit khí thoát ra và thu được m gam chất kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của etilen trong A và giá trị của m là
A. 31,67%; 16,5375 B. 25% và 28,0675 C. 31,67% ; 15,0675 D. 25% ; 16,5375
Câu 18: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH được 1 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH được 1 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm xúc tác( giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu được c gam este. Giá trị của c là
A. 22,0 B. 30,8 C. 44,0 D. 39,6
Câu 19: (0,25 điểm) Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau?
A. CH3CHO và CH3COCH3 B. C6H5OH và C6H5OCH3
C. C2H5OH và CH3OCH3 D. HCOOH và CH3COOH
Câu 20: (0,25 điểm) Dẫn hỗn hợp khí Y gồm etan và etilen đi vào dd brom sẽ thấy:
A. màu của dd nhạt dần, không có khí thoát ra B. màu của dd không đổi.
C. màu của dd nhạt dần D. màu của dd nhạt dần và có khí thoát ra
Câu 21: (0,5 điểm) Có thể điều chế được 1,3,5-trimetylbenzen một cách đơn giản nhất từ
A. axetilen B. benzen C. tôluen D. propin
Câu 22: (0,5 điểm) Cho 6,7 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol metylic tác dụng với Na kim loại thấy thoát ra 1,12 lit khí(đktc). Công thức phân tử của mỗi ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B. C3H7OH và C4H9OH
C. C4H9OH và C5H11OH D. C2H5OH và C3H7OH
Phần II: Tự luận(3 điểm)
Câu 1: :(1,5 điểm) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết hãy viết các phương trình phản ứng điều chế etyl axetat.( các điều kiện tiến hành phản ứng coi như có đủ)
Câu 2: (1,5 điểm) Ô xxi hóa không hoàn toàn etilen (có xúc tác) để điều chế andehit axetic thu được hỗn hợp khí X. Dẫn 5,6 lit khí X(đktc) vào một lượng dư dung dịch bạc nitrat trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 21,6 gam bạc kết tủa
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong X
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_213_truong_thpt_dtnt_tu.doc