Đề thi học kì I ( năm học 2010 – 2011) môn: Toán 11 thời gian làm bài: 90 phút
Câu 2 : (2 điểm)
1) Khai triển nhị thức
2)Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc .Tính xác suất của biến cố : “Tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 8”
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I ( năm học 2010 – 2011) môn: Toán 11 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỚNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 2010 – 2011)
ĐỀ THAM KHẢO 1 MÔN:TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm )
1) Tìm tập xác định của hàm số
2) Giải phương phương trình
a)
b)
Câu 2 : (2 điểm)
1) Khai triển nhị thức
2)Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc .Tính xác suất của biến cố : “Tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 8”
Câu 3 : (1 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy,cho đường tròn (C) có phương trình .Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a)Xác định giao điểm mặt phẳng (MNP) và đường thẳng BC
b)Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình nâng cao
Câu 5a : (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số
Câu 6a : (1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 5
Phần 2: Theo chương trình chuẩn
Câu 5b : (1 điểm)Chứng minh rằng dãy số với là một dãy số giảm.
Câu 6b : (1 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng biết
----HẾT----
TRƯỚNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 2010 – 2011)
ĐỀ THAM KHẢO 2 MÔN:TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm )
1)Vẽ đồ thị hàm số trên đoạn
2) Giải phương phương trình
a)
b)
Câu 2 : (2 điểm)
1) Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức
2) Có bao nhiêu đường chéo của thập giác?
Câu 3 : (1 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy,cho đường thẳng d có phương trình .Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 4 : (2 điểm) ). Cho tứ diện ABCD có E,F lần lượt là trung điểm của BC,AC.Lấy một điểm G trên đoạn BD sao cho EG không song song với CD.
a)Xác định giao điểm của mặt phẳng (EFG) và đường thẳng CD
b)Xác định thiết diện tạo bởi (EFG) và tứ diện ABCD.
II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5a : (1 điểm) Xác định tính chẵn,lẻ của hàm số
Câu 6a : (1 điểm) Một tổ có 9 học sinh,trong đó có 5 nam và 4 nữ.Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.Gọi X là số nữ trong trong 3 học sinh đó.
1)Lập bảng phân bố xác suất của X
2)Tính kì vọng E(X) và phương sai V(X)
Phần 2: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5b : (1 điểm) Tìm số tự nhiên n,biết
Câu 6b : (1 điểm) Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra
1)Có 2 viên bi màu xanh
2)Có ít nhất một viên bi màu xanh.
----HẾT----
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
ĐỀ 1
Câu 1
1)
Ta có:
Vậy
2)a
ĐS:
b
Chia hai vế cho 2,rồi đưa về phương trình :
ĐS
Câu 2
1)
2)
Gọi A là biến cố “Tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 8” ĐS:
Câu 3
Đường tròn (C) có tâm I=(3;-4).bán kính R=4
Gọi I’ là tâm của đường tròn (C’).Vì I và I’ đồi xứng qua trục Ox nên I’(3;4)
Vậy phương trình đường tròn (C’) là :
hay
Câu 4
a)Gọi I là giao điểm của MN và BC
b)Gọi R là trung điểm của SD
suy ra
Gọi Q là gia điểm của IP và SC
Suy ra
Vậy ngũ giác NMPQR là thiết diện cần tìm
Câu 5a
Vì nên .Do đó
Vậy khi hay
khi hay
Câu 6a
ĐS:18000
Câu 5b
Dãy số giảm HD:chứng minh
Câu 6b
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
ĐỀ 2
Câu 1
1)
Đồ thị hàm số trên đoạn
2)a)
b)
Câu 2
1)
ĐS:3640
2)
ĐS: Cách 2:AD công thức với n=10
KQ:35
Câu 3
Câu 4
CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO NHẤT TRONG HỌC TẬP
a)Gọi H là giao điểm của EG và CD
Ta có:
b)Gọi K là giao điểm FH và AD
nên
Vậy :tứ giá EFKG là thiết diện cần tìm
Câu 5a
TXĐ:
HD:;
KQ:Hàm số lẻ
Câu 6a
a)
X
0
1
2
3
P
b)
Câu 5b
ĐS:n=4
HD:
Câu 6b
a) b)
File đính kèm:
- DE THI HK1LOP 11 20102011co dap an.doc