Câu 1: Điểm A(2;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 thì giá trị của m là :
a) b) 1 c) 1 d) 8.
Câu 2: Hai hệ phương trình là tương đương khi k bằng :
a) 2 b) c) 1 d)
Câu 3: Phương trình 2x2 – 4x – 6 = 0 có tổng hai nghiệm là :
a) b) 2 c) d) 3
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán Khối 9 Trường THCS Khuỳnh Khương Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh
GV: Lê Thành Tín.
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II - TOÁN 9
A. Câu hỏi trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b, c, d. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Điểm A(2;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 thì giá trị của m là :
a) b) 1 c) 1 d) 8.
Câu 2: Hai hệ phương trình là tương đương khi k bằng :
a) 2 b) c) 1 d)
Câu 3: Phương trình 2x2 – 4x – 6 = 0 có tổng hai nghiệm là :
a) b) 2 c) d) 3
Câu 4: Phương trình x4 + 2x2 + 3 = 0 có :
a) Hai nghiệm phân biệt b) Ba nghiệm phân biệt c) Bốn nghiệm phân biệt d) Vô nghiệm.
Câu 5: Trong hình 1, biết , N là điểm chính giữa của , M là điểm chính giữa
của . Số đo của là:
a) 75o
b) 80o
c) 135o
d) 150o
Câu 6: Cho cân tại H ( hình 2 ) có . Số đo của góc x là:
a) 20o
b) 30o
c) 40o
d) 60o
Câu 7: Cho của (O;R) có số đo 60o thì độ dài là :
a) 60o b) c) d)
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2cm, BC = 5cm quay một vòng quanh cạnh BC được
một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là :
a) (cm2) b) (cm2) c) (cm2) d) Một kết quả khác.
B. Các bài toán: ( 8 điểm )
Bài 1: Cho hai hàm số .
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép toán.
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình :
Bài 3: Cho phương trình x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 với m là tham số.
Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả hệ thức 2x1 + 3x2 = .
Bài 4: Cho (O) đường kính AB = 2R. Lấy M (O) với AM < MB. Trên cạnh MB, lấy MC = MA. Gọi OD là bán kính vuông góc với AB ( M và D ở 2 bên AB )
a) Chứng minh MD là phân giác của .
b) Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB tại E. MD cắt AB tại K. Chứng minh EK2 = EA.EB.
c) Tia phân giác của cắt MD tại I. Chứng minh D là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AICB.
d) Vẽ đường kính DF của (O). MF cắt AI tại N. Hạ tại H. Tính NH theo R trong trường hợp MA = R.
ĐÁP ÁN
d) * Gọi S là giao điểm của MB với AN. Tính SM =
* C/m là tam giác vuông cân
* MS // HN
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan9_Huynh Khuong Ninh_07-08.doc