Câu1. Tích phân bằng
A. 1 . B.-1. C.e-1. D.1- e.
Câu2. Tích phân bằng:
A. 0 B. -9/2. C. 11/2. D. 10.
Câu 3. Tích phân bằng
A. 0. B.1. C.2e-1. D.2e+1.
Câu4. Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đờng y = x và y = x2 bằng:
A.1/2. B.1/3. C. 1/12. D.1/6.
Câu5. Tích phân bằng:
A.2/3. B.3/2. C.2. D.-2/3.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn: Toán lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm họcc kì 2
Môn: Toán
Lớp 12
(Thời gian 60 phút)
Thiều Thanh Hải. Trường THPT Yên Định 3
Lê Như Quân. Trường THPT Bá Thước
Câu1. Tích phân bằng
A. 1 . B.-1. C.e-1. D.1- e.
Câu2. Tích phân bằng:
A. 0 B. -9/2. C. 11/2. D. 10.
Câu 3. Tích phân bằng
A. 0. B.1. C.2e-1. D.2e+1.
Câu4. Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đờng y = x và y = x2 bằng:
A.1/2. B.1/3. C. 1/12. D.1/6.
Câu5. Tích phân bằng:
A.2/3. B.3/2. C.2. D.-2/3.
Câu6. Tích phân bằng:
A. 2. B. 1. C.-2. D. 0.
Câu7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sinx, y = 0, x = 0, x = bằng
A. 0. B.1. C.2. D.4.
Câu8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x2+2x và y =x+2 bằng
A. . B.. C.. D.
Câu9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P): y =x2- 4x+5 và các đường thẳng d1: y =-2x +4, d2: y = 4x -11 bằng
A. 0. B.. C.. D..
Câu10. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng (S):y=3x, y=x,x= 0,x= 1 quay quanh Ox bằng
A.. B.. C.. D..
Câu11. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng (S): y=,y=2,y=4,x=0 quay quanh Oy bằng
A.. B.. C.12. D..
Câu12. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng (S): y2= 4-x và trục tung quay xung quanh Oy bằng
A.. B.. C.. D..
Câu13. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. số cách chọn 1trong các quyển đó là
A.48. B.14!. C.14. D.8!6!
Câu14. Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số là
A.648. B.1000. C.900. D.999.
Câu15. Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số khác nhau từng đôi một bằng
A.1000. B.900. C.999. D.648.
Câu16. Số các số tự nhiên có năm chữ số ,trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau bằng
A.900. B.9000. C.90000. D.27216.
Câu17. Có 10 học sinh xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
A. 10. B.100. C.362880. D.3628800.
Câu18. Một lớp có 50 học sinh ,phải chọn ra một lớp trưởng và một lớp phó .hỏi có bao nhiêu cách chọn
A.2500. B.2450. C.99. D.50!49!
Câu19. Trong một cuộc đua ngựa có 12 con ngựa cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 con ngựa về đích đầu tiên
A. 1320. B.220. C.1728. D.36.
Câu20. Một chi đoàn có 8 đoàn viên nam và 4 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một tổ công tác gồm 5 người, trong đó có đúng 2 nữ
A. 336. B.4032. C.15. D160.
Câu21. Hệ số của số hạng có chứa x4 trong khai triển (3x -4)5 bằng
A. -1620. B.4320. C. -3840. D. -1024.
Câu22. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ()6 bằng
A.1. B.6. C.15. D.20.
Câu23. Trong khai triển nhị thức (x -y)11. hệ số của x8y3 là
A.. B.. C. . D..
Câu24. Tổng bằng
A. 2n. B.2n- 1. C.2n+1. D.4n.
Câu25. Phương trình đường tiệm cận của Hypebol (H): là
A. . B. . C. . D. .
Câu26. Phương trình đường chuẩn của Parabol (P): x - 9y2 = 0 là
A. . B. . C. . D. .
Câu27. Đường thẳng (d): y = x + m là tiếp tuyến của Parabol (P): y2 = 4x khi và chỉ khi
A. m = 1. B. m = 2. C. m = -1. D. .
Câu28. Cho ba điểm A(2; -1; -2), B(-1; 1; 2), C(-1; 1; 0). Diện tích của tam giác ABC là
A. B . . C. D.
Câu29. Phương trình mặt phẳng chứa trục 0y và điểm M(1; 4; - 3) là
A. 3x + z = 0. B. x + 3z = 0. C. 3x + y = 0. D. 3x - z = 0.
Câu30. Phương trình mặt phẳng đi qua M(2; 5; - 7) và nhận và làm cặp véctơ chỉ phương là
A. - 10x + 4y + 6z + 21 = 0. B. 5x - 2y - 3z + 21 = 0.
C. 10x - 4y - 6z - 21 = 0. D. 5x - 2y - 3z - 21 = 0.
Câu31. Mặt phẳng : 3x - 5y + mz - 3 = 0 và mặt phẳng : x + 3y + 2z + 5 = 0 vuông góc với nhau khi
A. m = - 6. B. m = 6. C. m = - 3. D. m = 3.
Câu32. Phươong trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm M(2; 1; - 1) và có véctơ chỉ phương là
A. . B. .
C. . D. .
Câu33. Cho hai đường thẳng d1: và d2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 d2. B. d1// d2. C. d1 d2. D. d1 và d2 chéo nhau.
Câu34. Khoảng cách từ điểm M(-2;-4;3) đến mặt phẳng : 2x - y +2z -3 = 0 bằng
A. 3 . B.2. C.1. D.11.
Câu35. Bán kính của mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng
(P): 12x - 5z +5 = 0 là
A. 39. B.3. C.13. D..
Câu36. Khoảng cách giữa đường thẳng d1: và
d2: là
A. . B.. C.. D..
Câu37. Góc giữa đường thẳng d: và mặt phẳng (P): y- z + 1 = 0 là
A.300 . B.450. C.600. D.900.
Câu38. Góc giữa hai véctơ và là
A.300 . B.450. C.600. D.1350.
Câu39. Cho mặt cầu (S):x2+y2+z2-x+2y+1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. Tâm I(), bán kính R =. B. Tâm I(), bán kính R =.
C. Tâm I(), bán kính R =. D. Tâm I(), bán kính R =.
Câu40. Bán kính của mặt cầu tâm I(3;-5;-2) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): 2x -y-3z+11 = 0 là
A. . B.. C.14. D.28.
ĐáP áN
1- A
11-C
21-A
31-B
2-A
12-B
22-D
32-B
3-B
13-C
23-C
33-C
4-D
14-C
24-B
34-C
5-A
15-D
25-B
35-B
6-C
16-A
26-C
36-B
7-D
17-D
27-A
37-A
8-C
18-B
28-C
38-B
9-C
19-B
29-A
39-B
10-A
20-A
30-D
40-B
File đính kèm:
- Thieu Thanh Hai & Le Nhu Quan (YD3&BT).doc