Định nghĩa qui tác tính ý nghĩa của đạo hàm
a). Hàm số f(x) luôn luôn đồng biến.
b). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (--1)
c). hàm số g(x) = x2-1 > 0 trong khoảng đồng biến của hàm số đă cho?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Định nghĩa qui tác tính ý nghĩa của đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Định nghĩa_Qui tác tính_Ý nghĩa của đạo hàm.
1.Cho hàm số:
a). Chứng minh rằng hàm số liên tục tại x = 0.
b). Tính đạo hàm tại điểm x = 0 nếu có.
2. Tíh đạo hàm của các hàm số sau:
a). f(x) = (x+1)(x+2)2(x+3)3
b). f(x) =
c). f(x) = Trong đó n nguyên, dương. x > 0
d). f(x) = (x + )x ( với x > 0 )
e). f(x) =
d). f(x) = .
4. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). y = x.sinx
b).
5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồthị hàm số y = tại giao điểm củađồthị hàm số với trục tung
Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản_Đạo hàm cấp cao
6.Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a). y = (x3- 3)cosx + 3xsin2x
b). y = sin
c). y = x + x2 + x3 + xx
d). y = ln(1 + sin2x) – 2sinx.cotag(cosx)
7. Tính các tổng sau:
a). Sn = 1 + 2x + 3x2 + …..nxn-1
b). Pn = 12 + 22x + 32x2 +……..+n2xn-1
8. Cho hàm số
y =
Chứng minh rằng y’ = .
6. Tính đạo hàm cấp 3 của các hàm số sau:
a). y = x.ex
b). y = x.lnx ( x > 0 )
c). y = 6.sinx.cosx
9. Chứng minh rằng: sinx(n) = sin(x + n.)
10. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a). y =
b). y =
c). y =
11. Tìm a va øb để đồthị hàm số:
y = x3- ax2 -2ax + 1
nhận điểm (1,1) làm điểm uốn.
Ứng dụng của đạo hàm.
12. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số:
a). y = x4 – 4x2 + 1
b). y =
c). y = cos2x + 4cosx với x
13. khảo sát tính tăng, giảm của các hàm số sau:
a). f(x) = x – sinx
b). y = xlnx ( với x > 0 )
c). y =
14. Cho hàm số:
f(x) = + 2mx2 -2x + 1. Xác định m để:
a). Hàm số f(x) luôn luôn đồng biến.
b). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (--1)
c). hàm số g(x) = x2-1 > 0 trong khoảng đồng biến của hàm số đă cho?
15. Cho hàm số:
f(x) =
a). Xác định m đe å hàm sô f(x) đồng biến trên miền xác định của nó
b). Xác định m đe å hàm sô f(x) đồng biến trên khoảng ( -2; 3).
16. Chứng minh bất đẳng thức
ex > 1+x khi x > 0
17. Chứng minh bất đẳng thức
ln(1 + x) > x - khi x 0
18. Chứng minh bất đẳng thức
x > sinx ( khi x > 0 )
19. Chứng minh bất đẳng thức:
với a > 0, b > 0 và 0 < < .
20. Chứng minh rằng phương trình:
= 0
Không có nghiệm lớn hơn 1.
File đính kèm:
- bai tap dai so 11dao ham.doc