I/- Mục tiêu bài kiểm tra:
- Giúp HS :
- Đánh giá kết quả học tập của mình.
- Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc học.của mình
Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của HS.
Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của GV
II/- Chuẩn bị
GV nghiên cứu nội dung, tình huống, lựa chọn yêu cầu kiểm tra
Chuẩn bị câu hỏi cho các đề kiểm tra
Giấy + Viết
Phương pháp Tự luận và trắc nghiệm
III/- Các bước lên lớp
1/- Ổn định: Sĩ số lớp
2/- Kiểm tra:
Đề
A Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: (3đ) Em tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/- Cơ thể chúng ta rất cần chất dinh dưỡng khỏe mạnh
b/- An uống hợp lý là phải .
c/- Chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể là .
d/ Thức ăn được phãn thành các nhóm
e/ Cần phải chọn đũ 4 nhóm thức ăn.để . cho nhau về dinh duỡng
g / sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là .
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 51: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Tuần
Ngày giảng Tiết 51
KIỂM TRA 45’
I/- Mục tiêu bài kiểm tra:
- Giúp HS :
- Đánh giá kết quả học tập của mình.
- Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc học.của mình
Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của HS.
Rút kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của GV
II/- Chuẩn bị
GV nghiên cứu nội dung, tình huống, lựa chọn yêu cầu kiểm tra
Chuẩn bị câu hỏi cho các đề kiểm tra
Giấy + Viết
Phương pháp Tự luận và trắc nghiệm
III/- Các bước lên lớp
1/- Ổn định: Sĩ số lớp
2/- Kiểm tra:
Đề
A Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: (3đ) Em tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/- Cơ thể chúng ta rất cần chất dinh dưỡng khỏe mạnh
b/- Aên uống hợp lý là phải.
c/- Chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể là.
d/ Thức ăn được phãn thành các nhóm
e/ Cần phải chọn đũ 4 nhóm thức ăn.để. cho nhau về dinh duỡng
g / sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là ..
Câu 2:
Câu 2: (2,0đ) Hãy trả lời câu hỏi bằng cách dấu x vào cột đúng (Đ) và sai (S)
Nội dung câu hỏi
Đ
S
Tại sao(nếu sai)
a/- Chất dinh gưỡng đường bột là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu
b/- chất xơ và nước là những chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thểï
c/- nhiệt độ để cho vi khuẩn sinh nở mauchóng là từ 0oC à 37oC
d/- Có 2 phương pháp chế biến thực phẩm là có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt
B, Tự luận (5đ)
Câu 3:Em hãy cho biết chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến?
Câu4:hãy kể tên các lọai sinh tố tan trong nước và các lọai sinh tố tan trong chất béo?
Sinh tố nào ít bền vững nhất, cách bảo quản
Câu 5: Sau đây là các thực phẩm được mua sắm để chế biến món ăn : Thịt, cá, Tôm tươi , rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng (chuối ,táo, nho, lê)
Em hãy cho biết cách bảo quản các lọai thức ăn trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng
ĐÁP ÁN
Câu 1: (3điểm) mỗi ý 0,5 đ
a/- Phát triển ; b/- đủ no, đủ chất ; c/- chất đạm ; d/- Đạm ,béo, đường bột, sinh tố va chất ø khóang
e/- Bổ sung ; g/- nhiễm độc thực phẩm
Câu 2: (2 điểm) mỗi ý 0,5 đ
a/- (Đ)
b/- (S) chỉ là chất cần thiết
c/- (Đ)
d/- (Đ)
Câu 3: (1. điểm) chất khóang và vitamin
Câu 4: (2 điểm) các lọai sinh tố tan trong nước C, B, PP (0,5đ)
các lọai sinh tố tan trong chất béo A,D,E,K (0,5đ)
sinh tố C dễ bị mất (0,25đ)
cách bảo quản :
- không ngâm rữa sau cắt thái (0,25đ)
Không để thực phẩm khô héo (0,25đ)
Chỉ luộc hay nấu khi nước đã sôi (0,25đ)
Câu 5: (2, điểm)
Thịt ,tôm và cá : -không ngâm rữa lâu (0,25đ)
-không để ôi ươn,(0,5)
bảo quản chu đáo với nhiệt độ thich hợp(0,5đ)
Rau ,cu,û quả ; - không ngâm rữa sau cắt thái (0,25đ)
-Không để khô héo, (0,25đ)
gọt vỏ trước khi ăn(0,25đ)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN
Lớp sỉsố
GIOỈ TỈ LỆ%
KHÁ TỈ LỆ%
TRB TỈ LỆ%
YẾU TỈ LỆ%
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_6_tiet_51_kiem_tra_45_phut.doc