Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi - Trường THCS Mong Thọ B

I/ MỤC TIU:

- Kiến thức: Hiểu được vai trò của chăn nuôi.

+ Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi.

- Kỹ năng: Quan sát và thảo luận nhóm

- Thái độ: Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc chăn nuôi của gia đình.

II/ CHUẨN BỊ:

GV: Hình 50 SGK phóng to. Sơ đồ 7, phóng to.

HS: Xem trước bài 30.

III/ TIẾN TRÌNH BI GIẢNG:

1/KT bi cũ:

_ Để phục hồi lại rừng sau khi khai thác phải dùng các biện pháp nào? 5Đ

_ Phân biệt những đặc điểm chủ yếu của các loại khai thác gỗ rừng? 5Đ

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi - Trường THCS Mong Thọ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Mong Thọ B Tuần 24 - Tiết 28 Ngày soạn: 23/ 1/ 2013 PHẦN 3: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI Bài 30: VAI TRỊ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUƠI I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hiểu được vai trò của chăn nuôi. + Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi. - Kỹ năng: Quan sát và thảo luận nhóm - Thái độ: Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc chăn nuôi của gia đình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Hình 50 SGK phóng to. Sơ đồ 7, phóng to. HS: Xem trước bài 30. III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/KT bài cũ: _ Để phục hồi lại rừng sau khi khai thác phải dùng các biện pháp nào? 5Đ _ Phân biệt những đặc điểm chủ yếu của các loại khai thác gỗ rừng? 5Đ 2/ Bài mới: *GTB: HĐGV HĐHS ND _Gv treo hình 50, yêu cầu hs quan sát và trả lời câu hỏi: + Nhìn vào hình a, b, c, d cho biết chăn nuôi cung cấp những gì cho con người? + Lợn cung cấp sản phẩm gì? +Trâu, bò cung cấp sản phẩm gì? + Hiện nay còn cần sức kéo từ vật nuôi không? + Theo hiểu biết của em loài vật nuôi nào cho sức kéo? + Làm thế nào để môi trường không bị ô nhiễm vì phân của vật nuôi? + Hãy kể những đồ dùng làm từ sản phẩm chăn nuôi mà em biết? + Em có biết ngành y và dược dùng nguyên liệu từ ngành chăn nuôi để làm gì không? Nêu một vài ví dụ. _ Giáo viên hoàn thiện kiến thức. _ Học sinh quan sát và trả lời à Hs trả lời à Cung cấp thịt và phân bón à Cung cấp sức kéo và thịt. à Vẫn còn cần sức kéo từ vật nuôi à Đó là trâu, bò, ngựa hay lừa. à Phải ủ phân cho hoai mục àNhư: giầy, dép, cặp sách, lượt, quần áo.. à Tạo vắc xin, huyết thanh.vd: thỏ và chuột bạch.. Vai trò của ngành chăn nuôi _ Cung cấp thực phẩm. _ Cung cấp sức kéo. _ Cung cấp phân bón. _ Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác. HĐGV HĐHS ND _ Gv treo tranh sơ đồ 7 yc hs quan sát và trả lời các câu hỏi: + Chăn nuôi có mấy nhiệm vụ? + Em hiểu ntn là phát triển chăn nuôi toàn diện? + Em hãy cho ví dụ về đa dạng loài vật nuôi? + Địa phương em có trang trại không? + Phát triển chăn nuôi có lợi ích gì? Em hãy kể ra một vài ví dụ. + Em hãy cho một số ví dụ về đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho sản xuất? + Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý là như thế nào? + Từ đó cho biết mục tiêu của ngành chăn nuôi ở nước ta là gì? + Em hiểu ntn là sản phẩm chăn nuôi sạch? + Em hãy mô tả nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới? _ Giáo viên hoàn thiện kiến thức. _ Hs quan sát và trả lời à Hs trả lời à Hs trả lời à Vd: Trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngỗng à Hs trả lời à Hs trả lời à Ví dụ: Tạo giống mới năng suất cao, tạo ra thức ăn hỗn hợp,.. à Cho vay vốn, tạo điều kiện cho chăn nuôi phát triển + Đào tạo những cán bộ chuyên trách để quản lý chăn nuôi: bác sĩ thú y à Hs trả lời à Là sản phẩm chăn nuôi không chứa các chất độc hại à Học sinh mô tả. II. Nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta _ Phát triển chăn nuôi toàn diện. _ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất _ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý. 3/ Củng cố luyện tập: _ Chăn nuôi có những vai trò gì? _ Cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay. 4/ Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài theo câu hỏi SGK. - Xem trước bài 31 5/ BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_bai_30_vai_tro_va_nhiem_vu_phat_trie.doc