I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Biết được khái niệm về chọn giống vật nuôi
- Nêu được các phương pháp chọng lọc giống vật nuôi.
- Nêu được phương pháp để quả lý giống vật nuôi
2. Kĩ năng:
- Áp dụng thực tế vào sản xuất trong chăn nuôi của ở gia đình.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, say mê học tập.
- Có ý thức ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Chuẩn bị sách giáo khoa, đồ dùng học tập, vở ghi.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .
Ngày dạy: .
Tiết: ..
Bài 33. Một số phương pháp chọn lọc
Và quản lý giống vật nuôi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Biết được khái niệm về chọn giống vật nuôi
- Nêu được các phương pháp chọng lọc giống vật nuôi.
- Nêu được phương pháp để quả lý giống vật nuôi
2. Kĩ năng:
- áp dụng thực tế vào sản xuất trong chăn nuôi của ở gia đình.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, say mê học tập.
- Có ý thức ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Chuẩn bị sách giáo khoa, đồ dùng học tập, vở ghi.
III. Nội dung:
1. ổn định lớp: 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ:
? Sinh trưởng là gì? Phát dục là gi?
TL: SGK Trang 86,87
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả cao, người chăn nuôi phải duy trì các công tác chọn lọc để giữ lại những con tốt nhất góp phần tối đa cho thế hệ sau và loại bỏ những con có nhược điểm. Bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu về vấn đề đó:
Bài 33. Một số phương pháp chọn lọc
và quản lý giống vật nuôi
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về chọn giống vật nuôi.
- GV: Lấy ví dụ về 1 số giống tốt hiện nay và nêu ưu nhược điểm của nó.
- HS: Lắng nghe và ghi những điều cần thiết
- GV: Chọn giống vật nuôi là gì?
- HS: Từ ví dụ nêu lên khái niệm.
- GV: NX và bổ sung
HĐ2.Tìm hiểu một số phương pháp chọn giống vật nuôi.
- GV: Cho hs đọc phần II.1 và nêu câu hỏi:
+ Tiêu chí nào để chọc lọc?
+ ưu điểm của phương pháp này là gi?
- HS: Đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV: Cho hs đọc phần II.2 và nêu câu hỏi:
+ Điều kiện nuôi thế nào?
+ ưu điểm của phương pháp này là gi?
- HS: Đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV: NX và bổ sung
HĐ3.Tìm hiểu về quản lý vật nuôi.
- GV: Cho hs đọc và quan sát sơ đồ 9 và nêu vấn đề
+ Tại sao phải quản lý vật nuôi?
+ Cho học sinh làm bài tập trong sgk
- HS: Đọc bài và làm bài tập
I. KháI niệm về chọn giống vật nuôi
- VD: Giống gà Ri
- Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.
II. Một số phương pháp chọn giống vật nuôi.
1.Chọn lọc hàng loạt.
- Là phương pháp dựa vào các điều kiện chuẩn đã định trước, căn cứ vào sức sản xuất.
- Đơn giản, phù hợp trình độ tự sản xuất
2.Kiểm tra năng xuất.
- Các vật nuôi được nuôi cùng trong một điều kiện, cùng 1 thời gian.
- Được áp dụng với nhiều loại vật nuôi
III. Quản lý giống vật nuôi.
- Quản lý giống vật nuôi bao gồm việc tổ chức và sử dụng giống vật nuôi.
- Mục đích của việc quản lý giống là nhằm giữ và nâng cao phẩm chất giống.
- Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
- Phân vùng chăn nuôi.
- Chính sách chăn nuôi.
- Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình
Kiểm tra 15p
Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng sai
Câu 1: Chăn nuôi không cung cấp thực phẩm cho con người
Câu 2: Phát triển chăn nuôi toàn diện là nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta
Câu 3: Có thể phân loại giống vật nuôi theo địa lí
Câu 4: Vịt cỏ có tầm vóc to, chậm chạp.
Phần 2. Tự luận
Câu 5: Giống vật nuôi là gì? Lấy ví dụ một giống vật nuôi ở địa phương em?
Câu 6: Các giống vật nuôi ở nước ta thuộc giống gì?
Đáp án
STT
Đáp án
Điểm
Trắc nghiệm
Câu 1: S -------- Câu 2 : Đ -------- Câu 3: Đ -------- Câu 4: S
2đ
Tự luận
Câu 5. Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoài hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định có lượng cá thể nhất định.
Ví dụ: Giống gà ri
Câu 6: Các giống vật nuôi của nước ta thuộc giống nguyên thuỷ
5
3
4. Củng cố:
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- GV: Nhấn mạnh vai trò của việc chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
5. Nhắc nhở:
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị trước:
Ôn tập học kì I
Ngày soạn: .
Ngày dạy: .
Tiết: ..
ôn tập công nghệ 7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Hệ thống lại kiến thức đã học
- Hoàn thành các câu hỏi ôn tập
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính tư duy trong học tập
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, say mê học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Chuẩn bị giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Chuẩn bị sách giáo khoa, đồ dùng học tập, vở ghi.
III. Nội dung:
1. ổn định lớp: 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1. Hệ thống kiến thức
- GV: Tóm tắt nội dung các bài đã học
- HS: Lắng nghe và ghi chép nội dung
HĐ2. Hệ thống câu hỏi và bài tập
- GV: Nêu các câu hỏi ôn tập và cho học sinh làm câu hỏi sau đó gọi lên trả lời
- HS: Làm câu hỏi và trả lời
- GV: Cho học sinh câu hỏi và gợi ý
- HS: Lắng nghe ghi chép và làm bài tập
I. Kiến thức đã học
Phần I: Trồng trọt
Chương 1: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt
Chương 2: Quy trình sản xuất và bảo vệ môI trường trong chăn nuôi.
Phần II: Chăn nuôi
Chương 1: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
II. Câu hỏi và bài tập
Phần 1. Lý thuyết
Câu 1: Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng?
Câu 2: Nêu tính chất cơ bản của đất trồng?
Câu 3: Nêu quy trình làm đất và bón phân?
Câu 4: Nêu quy trình xử lí hạt giống bằng nước ấm?
Câu 5: Nêu các phương pháp thu hoạch và bảo quản chế biến nông sản.
Câu 6: Luân canh,xen canh, tăng vụ là gì?
Câu 7: Nêu vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi nước ta?
Câu 8: Giống vật nuôi là gì? Nêu điều kiện công nhận là một giống vật nuôi?
Câu 9: Sinh trưởng là gì? Phát dục là gì?
Câu 10: Nêu đặc điểm của sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Câu 11: Nêu các phương pháp chọn giống vật nuôi?
Câu 12: Vì sao phải quản lí giống vật nuôi?
Phần 2 : Bài tập vận dụng
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đất chua là loại đất có
PH<6,5 C. PH=6,5
PH>6,5
Câu 2: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất sét là:
Kém C. Tốt
Trung bình
Câu 3: L là kí hiệu của loại phân
Đạm C. Kali
Lân
Câu 4: Nhiệt độ xử lí hạt ngô là:
40oC C. 60oC
30oC
II. Hoàn thành vào phần còn thiếu (....)
Câu 1: Phân bón lót thường là phân ......... trộn lẫn một phần phân .........
Câu 2: Chế biến nông sản là làm tăng ........ của sản phẩm và ............. bảo quản.
Câu 3: Tăng vụ gieo trồng trong năm trên cùng một diện tích sẽ góp phần tăng thêm ......
Câu 4: Vai trò của chăn nuôi là cung cấp ....
sức kéo, phân bón và ...........
4. Củng cố:
- GV: Nhấn mạnh các câu hỏi và cho học sinh làm các bài tập
5. Nhắc nhở:
- Chuẩn bị trước:
Kiểm tra học kì I
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_bai_33_mot_so_phuong_phap_chon_loc_v.doc