Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Kiểm tra thực hành

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra được mức độ nắm bắt kiến thức của HS ở các bài 8 và 25 trong qúa trình học, phân loại, đánh giá được HS.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng quan sát, thực hành và thảo luận nhóm.

- Rèn luyện các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc thực hành, có ý thức khi làm thực hành và vệ sinh sau khi thực hành.

- Rèn ý thức cẩn thận, chính xác, và lòng hăng say lao động.

II. PHƯƠNG TIỆN

1. GV: - Đề và hướng dẫn chấm.

2. HS: - Ôn tập lại kiến thức ở các bài 8 và 25.

- Dụng cụ và vật liệu phục vụ cho bài TH.

III. NỘI DUNG THỰC HÀNH:

1. Dụng cụ, vật liệu:

* Bài 8: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thường.

- Mỗi nhóm Hs: + Mẫu phân hóa học, ống nghiệm. + Diêm, nước sạch.

 + Đèn cồn, than củi. + Kẹp sắt gấp than, thìa nhỏ.

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Kiểm tra thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22 Ngày soạn: TIẾT 32 Ngày dạy: 7A,B,C. KIỂM TRA THỰC HÀNH (thời gian 45’) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra được mức độ nắm bắt kiến thức của HS ở các bài 8 và 25 trong qúa trình học, phân loại, đánh giá được HS. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, thực hành và thảo luận nhóm. - Rèn luyện các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. 3. Thái độ: - Nghiêm túc thực hành, có ý thức khi làm thực hành và vệ sinh sau khi thực hành. - Rèn ý thức cẩn thận, chính xác, và lòng hăng say lao động... II. PHƯƠNG TIỆN 1. GV: - Đề và hướng dẫn chấm. 2. HS: - Ôn tập lại kiến thức ở các bài 8 và 25. - Dụng cụ và vật liệu phục vụ cho bài TH. III. NỘI DUNG THỰC HÀNH: 1. Dụng cụ, vật liệu: * Bài 8: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thường. - Mỗi nhóm Hs: + Mẫu phân hóa học, ống nghiệm. + Diêm, nước sạch. + Đèn cồn, than củi. + Kẹp sắt gấp than, thìa nhỏ. * Bài 25: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất - Mỗi nhóm HS: + Gieo hạt vào 10-15 bầu đất + Cấy cây vào 10-15 bầu đất + Đất và phân bón: 89% đất mặt tơi xốp+10% phân chuồng ủ hoai+1% supe lân + Hạt giống đã xử lí: 2-3 hạt/bầu đất; Cây con để cấy: 1 cây/ bầu đất + Túi bầu bằng ni lông: 30 túi/nhóm + Tranh vẽ về qui trình gieo hạt và qui trình cấy cây + Công cụ: Các nhóm đều phải có cuốc, xẻng, dùi hay dao tạo lỗ để cấy cây và gieo hạt, chậu hay thúng đựng vật liệu, bình tưới... + Vật liệu che phủ: Rơm khô mục, cành lá hoặc giàn che bầu, ... 2. Đề bài: Câu 1: Thực hành: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thường. + Phân biệt nhóm phân bón hoà tan và nhóm ít hoặc không hoà tan. + Phân biệt trong nhóm phân bón hoà tan. + Phân biệt trong nhóm phân bón ít hoặc không hoà tan. Câu 2: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. + Gieo hạt vào bầu đất. + Cấy cây con vào bầu đất. 3. Tiêu chí đánh giá cho điểm bài thực hành: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BIỂU ĐIỂM 1. Chuẩn bị thực hành. 2. Thực hiện đúng thời gian và quy trình. 3. Kết quả: 3.a và 3.b. 4. Thái độ: + Thực hiện tốt nội quy an toàn lao động. + Nghiêm túc, thu dọn dụng cụ, vật liệu, vệ sinh nơi làm việc sạch sẽ. 5. Tổng điểm: 1 điểm. 2 điểm. Lấy TB cộng của 2 bài (Điểm tối đa mỗi bài là 6 điểm). 1 điểm. 10 điểm. 3.a. (6 điểm). 1. Trộn đất với phân bón. (1 điểm). 2. Tạo bầu đất. (1 điểm). 3. Gieo hạt vào bầu đất. (1điểm). 4. Cấy cây vào bầu đất. (2 điểm). 5. Bảo vệ và chăm sóc. (1 điểm). 3.b. (6 điểm). (2 điểm). Mỗi loại đúng được 1,5 điểm. Mẫu phân Có hoà tan không Đốt có mùi khai không Màu sắc Loại phân gì 1 Hoà tan. Có mùi khai Trắng trong Đạm 2 Ít or Không tan. Không Nâu, nâu sẫm or trắng xám Lân 3 Hoà tan. Không có mùi khai Đỏ Kali 4 Ít or Không tan. Không Trắng đục Vôi bột TUẦN 22 Ngày soạn: TIẾT 33 Ngày dạy: 7A,B,C. PHẦN 3: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI BÀI 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được vai trò của chăn nuôi. - Biết đưc nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi. 2. Kỹ năng: - Quan sát và thảo luận nhóm 3. Thái độ: - Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc chăn nuôi của gia đình. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình 50 SGK phóng to. - Sơ đồ 7, phóng to. 2. Học sinh: - Nghiên cứu trước bài 30. 3. Phương pháp: - Quan sát, trực quan, thảo luận nhóm, đàm thoại. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC: 1 . Các hoạt động dạy - học: (45phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1: GIỚI THIỆU BÀI MỚI (2’) Công nghệ 7 gồm 4 phần. Ta đã học 2 phần là trồng trọt và lâm nghiệp. Hôm nay ta học tiếp phần 3 là chăn nuôi. Chương một: giới thiệu đại cương về kỹ thuật chăn nuôi. Để hiểu được vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, ta vào bài mới. - HS lắng nghe và mở vở ghi bài mới. HĐ2: VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI. (17’) I. Vai trò của ngành chăn nuôi. - Gv treo H. 50, yc hs quan sát và trả lời câu hỏi: + Nhìn vào H. a, b, c cho biết chăn nuôi cung cấp gì? Vd: Lợn cung cấp sản phẩm gì? + Trâu, bò cung cấp sản phẩm gì? + Hiện nay còn cần sức kéo từ vật nuôi không? + Theo hiểu biết của em loài vật nuôi nào cho sức kéo? + Làm thế nào để môi trường không bị ô nhiễm vì phân của vật nuôi? + Hãy kể những đồ dùng làm từ sản phẩm chăn nuôi mà em biết? + Em có biết ngành y và được dùng nguyên liệu từ ngành chăn nuôi để làm gì không?Nêu một vài ví dụ. - Gv hdẫn lớp thảo luận câu trả lời và chốt lại. - Yêu cầu HS ghi bài vào vở. I. Vai trò của ngành chăn nuôi. - Hs quan sát, trả lời và thảo luận chung câu trả lời. - Hs ghi bài vào vở. HĐ 3: TÌM HIỂU ĐIỀU KIỆN ÁP. (17’) - Gv treo tranh sơ đồ 7 yc hs qsát, trả lời các câu hỏi: + Chăn nuôi có mấy nhiệm vụ? + Em hiểu ntn là phát triển chăn nuôi toàn diện? + Em hãy cho ví dụ về đa dạng loài vật nuôi? + Địa phương em có trang trại không? + Phát triển chăn nuôi có lợi ích gì? Em hãy kể ra một vài ví dụ. + Em hãy cho một số ví dụ về đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho sản xuất + Tăng cường đầu tư cho ng/cứu và quản lý là ntn? + Từ đó cho biết mục tiêu của ngành chăn nuôi ở nước ta là gì? + Em hiểu như thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch + Em hãy mô tả nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới? - Gv hdẫn lớp thảo luận câu trả lời và chốt lại. - Yêu cầu HS ghi bài vào vở. II. Nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta. - Hs quan sát và trả lời. - Hs cả lớp cùng thảo luận chung câu trả lời. - Hsinh mô tả. - Hs ghi vào vở. HĐ 4: TỔNG KẾT BÀI HỌC (8’) - Gọi 1-2 hs đọc phần" ghi nhớ". - Nêu câu hỏi củng cố bài: + Chăn nuôi có những vai trò gì? + Cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay. - Nhận xét đánh giá giờ học. - Hs đọc phần nghi nhớ. - Hs trả lời câu hỏi của Gv. IV. HƯỚNG DẪN HĐ VỀ NHÀ. (1’) - Trả lời các câu hỏi cuối bài. - Đọc, chuẩn bị trước bài 31 SGK. VI. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_32_kiem_tra_thuc_hanh.doc