1. MUÏC TIEÂU:
1.1Kiến thức :
- Biết được tên các nguyên liệu , dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn bằng nhiệt, giàu gluxít bằng men rượu .
- Biết được pp chế biến thức ăn hạt họ bằng nhiệt
( rang , hấp , luộc) , chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.
1.2 Kĩ năng :
- Thực hiện đúng thao tác trong quy trình thực hành .
1.3 Thái độ:
- Có ý thức lao động cẩn thận , chính xác , đảm bảo an toàn .
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh môi trường
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Qui trình chế biến thức ăn họ đậu và thức ăn giàu gluxit.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Mẫu: Hạt đậu nành,
Bột gạo (mì, nếp, bắp, ), bánh men rượu, hoặc tranh.
3.2. Học sinh:4 nhóm: Hạt đậu nành, chảo (nồi), bếp, rổ, đũa, muối bọt
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 34, Bài 41+42: Thực hành chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt. Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men - Lâm Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:34
Tuần ( CM):27
Ngày dạy:..
Bài 41, 42: THỰC HÀNH:
CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT.
CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN
1. MUÏC TIEÂU:
1.1Kiến thức :
- Biết được tên các nguyên liệu , dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn bằng nhiệt, giàu gluxít bằng men rượu .
- Biết được pp chế biến thức ăn hạt họ bằng nhiệt
( rang , hấp , luộc) , chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.
1.2 Kĩ năng :
- Thực hiện đúng thao tác trong quy trình thực hành .
1.3 Thái độ:
- Có ý thức lao động cẩn thận , chính xác , đảm bảo an toàn .
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh môi trường
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Qui trình chế biến thức ăn họ đậu và thức ăn giàu gluxit.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Mẫu: Hạt đậu nành,
Bột gạo (mì, nếp, bắp,), bánh men rượu, hoặc tranh.
3.2. Học sinh:4 nhóm: Hạt đậu nành, chảo (nồi), bếp, rổ, đũa, muối bọt
4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
4.2. Kiểm tra miệng: 5’
Câu 1:
I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng
1/ Thức ăn giàu protein là thức ăn có hàm lượng: (2đ)
A. Protein > 19% B. Protein > 18%
C. Protein > 15% D. Protein > 14%
2/ Thức ăn giàu gluxit là thức ăn có hàm lượng: (2đ)
A. Gluxit > 50% B. Gluxit > 60%
C. Gluxit > 70% D. Gluxit > 80%
II. Tự luận: (6đ) Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit ở địa phương em?
Đáp án:
I. Trắc nghiệm: (4đ) 1/ D (2đ) 2/ A (2đ)
II. Tự luận: (6đ)
* Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein:
- Nuôi và khai thác thủy sản
- Nuôi giun đất, nhộng tằm,
- Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
* Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit: Luân canh, tăng vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai sắn.
Câu 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1:Vào bài ( 1’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
GV:Giới thiệu Các em đã tìm hiểu cách chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. Hôm nay các em sẽ tự tay chế biến thức ăn cho vật nuôi để giúp tăng mùi vị, thơm, ngon, dễ tiêu và khử chất độc có trong thức ăn
HS: ghi tựa bài học
HOẠT ĐỘNG 2:Tổ chức và Hướng dẫn kĩ thuật bài thực hành(10p)
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được tên các nguyên liệu , dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn bằng nhiệt, giàu gluxít bằng men rượu .
Biết được pp chế biến thức ăn hạt họ bằng nhiệt( rang , hấp , luộc) .
- Kỹ năng:Quan sát, Lắng nghe, tiếp thu
( 2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Quan sát, giảng diễn, thực hành
- Phương tiện dạy học: như 3.1+ tranh sgk
(3) Các bước của họat động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
B1:Tổ chức thực hành(Giảng diễn)
GV: Phân chia nhóm, kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
HS: Từng nhóm tự phân chia công việc
B2: Hướng dẫn kĩ thuật bài thực hành
GV: Treo qui trình chế biến tức ăn họ đậu bằng nhiệt
HS: Đọc và nắm qui trình
GV: Lưu ý: Khi rang để lửa nhỏ
Khi hấp lượng nước vừa đủ, lúc đầu để lửa to, khi sôi thì lửa nhỏ, nồi kín. Khi mở vun tránh hơi nóng gây bỏng
- Các nhóm có thể rang, hấp, luộc tùy ý
- Cẩn thận với bếp lửa
GV: Treo qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
HS: Đọc và nắm qui trình
GV giới thiệu cách chọn bánh men tốt: Bánh xốp, nhẹ, có nhiều nếp nhăn (như trên quả cam)
Lưu ý: - Bỏ bớt trấu trên bánh men
- Cân men rượu bằng 4% khối lượng bột
- Bột đủ ẩm: Cho bột và men vào tay, bóp lại, mở ra nếu nắm bột vẫn giữ nguyên hình dạng là được
- Nén nhẹ bột xuống dụng cụ đựng cho đều, phủ nilon. Sau 20 – 24 giờ có thể cho vật ăn
GV: Thao tác mẫu vừa nhắc lại qui trình
HS: Quan sát nắm được thao tác.
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
- Đậu nành,
- Bếp, chậu, chảo (nồi), rổ, đũa,
II. Qui trình thực hành:
1. Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
- Rang
- Hấp
- Nấu, luộc
2. Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
Sgk/ 112
HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành theo qui trình và Đánh giá kết quả (25p)
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức:Biết được pp chế biến thức ăn hạt họ bằng nhiệt ( rang , hấp , luộc) .
- Kĩ năng: Thực hiện đúng thao tác trong quy trình thực hành .
( 2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Hđ nhóm.
- Phương tiện dạy học: như 3.1
(3) Các bước của họat động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
B1: Thực hành theo qui trình
GV: Yêu cầu HS tự tiến hành theo nhóm
HS: Hoạt động nhóm. Thực hiện các thao tác theo đúng qui trình và sự hướng dẫn của GV
GV: Quan sát, theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở HS thao tac cẩn thận, giữ trật tự.
HS: Thực hành xong ghi lại kết quả theo mẫu Sgk
B2: Đánh giá kết quả
GV: Yêu cầu HS thực hành xong thu dọn dụng cụ, vật liệu vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơi thực hành
HS: Làm vệ sinh, thu dọn vật liệu, dụng cụ
GV: Yêu cầu HS từng nhóm tự nhận xét kết quả của nhóm
HS: Tự đánh giá kết quả nhóm
GV: Nhận xét kết quả chung. Tuyên dương, phê bình. Cho điểm
HS: Nộp bản tường trình cho GV
III. Thực hành
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
5.1 Tổng kết:
- GV: Yêu cầu HS thu dọn dụng cụ và vệ sinh nơi thực hành.
Đánh giá kết quả của các tổ.
Nhận xét sự chuẩn bị của các tổ, nhóm.
5.2 Hướng dẫn học tập:
– Đối với bài học ở tiết học này:
+ Xem lại bài và vận dụng vào thực tế
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo:
+ Xem tröôùc baøi 43. Thực hành: Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật
+Chuẩn bị: Mẫu thức ăn ủ xanh, ủ men rượu 24h, 2 chén, panh gắp, đũa.
6. PHỤ LỤC : SGV, chuẩn KT-KN.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_34_bai_4142_thuc_hanh_che_bien.doc