Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức

Học sinh biết và hiểu được vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

1. 2. Kĩ năng

Học sinh thực hiện được và thành thạo kĩ năng quan sát và xác định kỉ thuật về chuồng nuôi.

1.3. Thái độ

- Thói quen: vận dụng kiến thức vào thực tế.

- Tính cách: yêu thích bộ môn hơn.

2. Nội dung học tập

Phần I: Chuồng nuôi

3. Chuẩn bị

3.1. Giáo viên: Sơ đồ 10,11- Hình 69, 70,71 (SGK)

3.2. Học sinh: Tự nghiên cứu bài mới

4. Tổ chức các hoạt động học tập

4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 7a1:

4.2. Kiểm tra miệng

4.3. Tiến trình bài học

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI Mục tiêu chương: - Học sinh nắm được các tiêu chuẩn kĩ thuật về chuồng nuôi và mục đích của việc vệ sinh trong chăn nuôi. - Học sinh hiểu được kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. - Cách phòng trị cho vật nuôi. Tuần 29 - Tiết 38 Ngày dạy: 23/3/2013 Bài 44 CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức Học sinh biết và hiểu được vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1. 2. Kĩ năng Học sinh thực hiện được và thành thạo kĩ năng quan sát và xác định kỉ thuật về chuồng nuôi. 1.3. Thái độ - Thói quen: vận dụng kiến thức vào thực tế. - Tính cách: yêu thích bộ môn hơn. 2. Nội dung học tập Phần I: Chuồng nuôi 3. Chuẩn bị 3.1. Giáo viên: Sơ đồ 10,11- Hình 69, 70,71 (SGK) 3.2. Học sinh: Tự nghiên cứu bài mới 4. Tổ chức các hoạt động học tập 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 7a1: 4.2. Kiểm tra miệng 4.3. Tiến trình bài học Hoạt động gv – hs Nội dung Hoạt động 1: (15 phút) Tìm hiểu về chuồng nuôi. * Mục tiêu: Học sinh biết và hiểu được vai trò của chuồng nuôi GV: Cho hs đọc nội dung thông tin phần I sgk trang 116 và thảo luận nhóm để trả lời yêu cầu của phần I.1 sgk và rút ra kết luận về tầm quan trọng của chuồng nuôi. ? Chuồng nuôi có vai trò gì? HS: Thực hiện theo nhóm- ghi nhận kết quả và cử đại diện nhóm báo cáo. HS nhóm khác nhận xét GV: Nhận xét và kết luận vần đề. GV: Cho hs quan sát sơ đồ 10 , hình 69, 70, 71; làm bài tập theo sơ đồ 10 và rút ra kết luận về “ Tiêu chuẩn chuồng trại hợp vệ sinh”. ? Tại sao làm chuồng quay về hướng Nam hoặc Đông Nam ? HS: Tiến hành thảo luận nhóm, ghi nhận kết quả Và cử đại diện báo cáo kết quả- Hs nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét và kết luận các vấn đề chính. Hoạt động 2: (15 phút) Tìm hiểu vệ sinh phòng bệnh vật nuôi. * Mục tiêu: Học sinh biết và hiểu được vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. GV: Yêu cầu HS nghiên cứu sơ đồ 11 và nội dung phần II rồi tự rút ra kết luận: - Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi. - Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. ? Em hãy quan sát sơ đồ 11 và cho biết vệ sinh môi trường sống của vật nuôi phải đạt những yêu cầu nào? HS: Thức ăn, nước, khí hậu trong chuồng, hướng chuồng, kiểu chuồng . ? Tại sao phải vệ sinh thân thể cho vật nuôi ? HS: Tiến hành thảo luận nhóm- Cử đại diện nhóm báo cáo kết quả- HSnhóm khác nhận xét GV: Nhận xét và đánh giá các vấn đề chính. I. Chuồng nuôi 1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi - Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. - Góp phần nâng cao năng suất vật nuôi. 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh a. Hướng cửa chuồng Nên chọn theo hướng nam hoặc đông nam. b. Ánh sáng Cần phải phù hợp II. Vệ sinh phòng bệnh 1. Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi - Phòng ngừa bệnh dịch và bảo bệ sức khỏe cho vật nuôi. - Góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. 2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi - Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. - Vệ sinh thân thể cho vật nuôi. 4. 4. Tổng kết Câu 4.1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Nêu một số ví dụ để chứng minh. HS: Bảo vệ sức khỏe vật nuôi ; Góp phần nâng cao năng suất vật nuôi VD: học sinh tự cho. Câu 4.2: Cần phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh? HS: Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi; Vệ sinh thân thể cho vật nuôi. Câu 4.3: Muốn bảo vệ đàn vật nuôi cần: Vệ sinh môi trường sống. Vệ sinh thân thể vật nuôi. Cả hai đáp án trên. 4.5. Hướng dẫn học tập Đối với bài học ở tiết học này: - HS học theo bài ghi - Trả lời câu hỏi trong sgk. Đối với bài học ở tiết học sau: - Đọc trước nội dung bài: “Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi” - Chú ý: + Cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. + Đặc điểm và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản 5. Phụ lục

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_38_chuong_nuoi_va_ve_sinh_trong.doc
Giáo án liên quan