Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Tùng Ảnh

I. Mục tiêu : HS.

- Hiểu được các kiến thức cơ bản về lâm nghiệp và chăn nuôi.

- Nghiêm túc làm bài không sử dụng tài liệu.

- Đạt kết quả cao trong quá trình làm bài.

II. Chuẩn bị bài học :

- GV : Đề kiểm tra

- HS : Chuẩn bị kiến thức làm bài.

III. Hoạt động dạy học:

Câu 1: Hảy khoanh tròn chử cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng.

a/ Điều kiện để lập vườn gieo ơm cây rừng là gì?

A: Đất vườn ươm có độ ph = 3-4 .

B: Đất cát pha hoặc đất thịt nhẹ, độ ph = 6-7 mặt đất bằng hoắc hơi dốc, gần nguồn nước hoặc nơi trồng rừng.

C: Đất cát để đảm bảo đợc độ xốp, thoáng.

D: Hướng luống gieo ơm phải theo hướng đông-tây để đảm bảo đủ ánh nắng.

b/ Năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi do yếu tố nào quyết định.

A: Thức ăn B: Giống C: Nuôi dưởng , chăm sóc D Cả ý a,b,c

c/ Phát biểu nào không đúng với đặc điểm sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A: Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn.

B: Sinh trưởng, phát dục đồng đều.

C: Sinh trưởng, phát dục theo chu kì.

D: Vật nuôi càng lớn, sự tích luỷ mở càng mạnh.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Tùng Ảnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/3/2008 Tiết : 38 Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu : HS. - Hiểu được các kiến thức cơ bản về lâm nghiệp và chăn nuôi. - Nghiêm túc làm bài không sử dụng tài liệu. - Đạt kết quả cao trong quá trình làm bài. II. Chuẩn bị bài học : - GV : Đề kiểm tra - HS : Chuẩn bị kiến thức làm bài. III. Hoạt động dạy học: Câu 1: Hảy khoanh tròn chử cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng. a/ Điều kiện để lập vườn gieo ơm cây rừng là gì? A: Đất vườn ươm có độ ph = 3-4 . B: Đất cát pha hoặc đất thịt nhẹ, độ ph = 6-7 mặt đất bằng hoắc hơi dốc, gần nguồn nước hoặc nơi trồng rừng. C: Đất cát để đảm bảo đợc độ xốp, thoáng. D: Hướng luống gieo ơm phải theo hướng đông-tây để đảm bảo đủ ánh nắng. b/ Năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi do yếu tố nào quyết định. A: Thức ăn B: Giống C: Nuôi dưởng , chăm sóc D Cả ý a,b,c c/ Phát biểu nào không đúng với đặc điểm sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? A: Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn. B: Sinh trưởng, phát dục đồng đều. C: Sinh trưởng, phát dục theo chu kì. D: Vật nuôi càng lớn, sự tích luỷ mở càng mạnh. Câu 2: :Điền các cụm từ thích hợp vào chổ trống(.) trong các câu sau cho đúng nghĩa? * Cụm từ: Năng lượng, Các chất dinh dưỡng, Gia cầm, lông sừng móng, sữa. Thức ăn cung cấp cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi nh thịt , cho. đẻ trứng , vật nuôi cái tạo ra ., nuôi con . Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra Câu 3: : Nối mổi ý ở cột A với mổi ý ở cột B để phát biểu đúng. A: Biện pháp B: Tác dụng 1. Phương pháp chế biến vật lí a.ủ lên men các loai gạo ngô 2.Phương pháp chế biến vi sinh vật b. Kiềm hoá thức ăn có nhiều xơ, rơm 3.Phương pháp chế biến hoá học c. Nghiền nhỏ các loại thức ăn ngô sắn Câu 4: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Để phát triển chăn nuôi trong thời gian tới cần có nhiệm vụ gì? Đáp án: Câu 1: ( 3 điểm) B. D.D Câu 2: ( 2,5 điểm) Thứ tự điền: Năng lượng- Các chất dinh dưỡng- Gia cầm- Sữa-Lông sừng móng. Câu 3: ( 1,5 điểm) 1-C : 2- A: 3- B: Câu 4: ( 3 điểm) * Chăn nuôi có vai trò: Cung cấp thực phẩm, như thịt, trứng ,sữa. Cung cấp sức kéo cho nông nghiệp. Cung cấp phân hửu cơ cho cây trồng. Cung cấp nguyên liệu da, vắc xin. *Nhiệm vụ chăn nuôi. Phát triển chăn nuôi toàn diện, đa dạng về vật nuôi, và đa dạng về quy mô chăn nuôi. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỉ thuật vào sản xuất. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu. Về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ. I. Mục tiêu: HS. + Tự ôn tập các kiến thức đã học về gieo trồng và chăm sóc cây rừng , khai thác bảo vệ rừng , đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. II. Chuẩn bị : GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi vào bảng phụ . III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học . ổn định tổ chức lớp . Kiểm tra bài cũ. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập phần kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng, khai thác và bảo vệ rừng. GV: Nêu câu hỏi học sinh thảo luận tự ôn tập? HS : Hoạt động theo nhóm. GV : Nhận xét câu trả lời của học sinh. Hoạt động 2: Ôn tập phần đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. GV; Nêu câu hỏi học sinh thảo luận theo nhóm trả lời ? HS : Hoạt động theo nhóm trả lời . GV : Nhận xét . Hoạt động 3: Tổng kết bài ôn tập. GV: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học . I. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng, khai thác và bảo vệ rừng . 1. Tại sao phải bảo vệ rừng ? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng ? 2. Việc phá rừng trong giai đoạn qua ở nước ta đã gây ra những hậu quả gì? 3. Hãy nêu những điều kiện để lập vườn gieo ươmcây rừng và quy trình tạo nền đất gieo ươm cây rừng . 4. Để kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm , người ta thường dùng những biện pháp nào? 5. Hãy nêu thời vụ và quy trình gieo hạt ở nước ta ? 6. Giải thích mục đích , nội dung của các công việc chăm sóc vườn gieo ươm? 7 . So sánh môi trường sinh thái vùng đồi trọc và vùng có rừng? II. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. 1. Vai trò của giống vật nuôi. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi? 2. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi. 3. Các phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi? 4. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. 5. Cho biết mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi . 6 . Cho biết một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn . Bài tập về nhà : Học sinh ôn tập để giờ tới kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_38_kiem_tra_1_tiet_truong_thcs.doc