Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 49+50

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hệ thống kiến thức trong phần chăn nuôi.

2. Kĩ năng:

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập

3. Thái độ:

- Có ý thức tự ôn tập kiến thức

II- ĐỒ DÙNG:

1. Giáo viên:

Hệ thống câu hỏi, bài tập

2. Học sinh:

 Tài liệu, SGK

III- PHƯƠNG PHÁP:

 Vấn đáp, đàm thoại.

IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Khởi động 3 phút

* Kiểm tra bài

? Nêu phương pháp phòng trừ bệnh cho vật nuôi.

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 49+50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29/3/2012 Ngày giảng: 7A:2/4/2012 7B:2/4/2012 Tiết 49 Ôn tập chương II I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức trong chương II của phần chăn nuôi. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập 3. Thái độ: - Có ý thức tự ôn tập kiến thức II- đồ dùng: 1. Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bài tập 2. Học sinh: Tài liệu, SGK III- Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại. IV- tổ chức giờ học: 1. Khởi động 3 phút * Kiểm tra bài ? Nêu những chú ý khi sử dụng vắc xin? 2. Ôn tập Hoạt động: Hệ thống kiến thức lý thuyết - Mục tiêu:: Nhắc lại kiến thức về vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. Kĩ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cái sinh sản. Nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi. - Thời gian: 40 phút. - Đồ dùng dạy học: SGK - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (3 phút) trả lời các câu hỏi. H: Em hãy trình bày vai trò của chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi? - HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV: nhận xét và kết luận - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (10 phút) trình bày kĩ thuật nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản? - HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức. - GVH: em hãy nêu những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? - HS: cá nhân phát biểu. HS khác nhận xét. - GV: nhận xét và kết luận. - GVH: dựa vào các nguyên nhân gây bệnh ở trên em hãy đưa ra cách phòng bệnh cho vật nuôi? - HS: cá nhân đưa ra ý kiến. HS khác nhận xét, bổ sung. - GV: nhận xét và kết luận. - GV: để phòng bệnh cho vật nuôi người ta thường tiêm vacxin. Văcxin có tác dụng gì? - HS: Cá nhân phát biểu. HS khác bổ sung. - GV: nhận xét và kết luận lại kiến thức và giới thiệu lại cách sử dụng văcxin. 1. Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. - Vai trò của chuồng nuôi: bảo vệ sứ khoẻ vật nuôi và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. - Biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi: +. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. +. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi. 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. - Vật nuôi non: SGK- Tr 119 - Vật nuôi đực giống: SGK- Tr120. - Vật nuôi cái sinh sản: SGK- Tr 120. 3. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nguyên nhân gây bệnh: các yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài. - Cách phòng bệnh cho vật nuôi (SGK – Tr 122) 4. Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi. - Tác dụng: tạo ra kháng thể cho cơ thể có khả năng miễn dịch - Sử dụng văcxin: (SGK – Tr 122) 3. Tổng kết 2 phút * Củng cố : - Hệ thống kiến thức ôn tập * Hướng dẫn về nhà: - Học bài, ôn tập các bài tiếp theo Ngày soạn:6/4/2012 Ngày giảng: 7A:9/4/2012 7B:13/4/2012 Tiết 50 Ôn tập I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức trong phần chăn nuôi. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập 3. Thái độ: - Có ý thức tự ôn tập kiến thức II- đồ dùng: 1. Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bài tập 2. Học sinh: Tài liệu, SGK III- Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại. IV- tổ chức giờ học: 1. Khởi động 3 phút * Kiểm tra bài ? Nêu phương pháp phòng trừ bệnh cho vật nuôi. 2. Ôn tập Hoạt động : Hệ thống kiến thức lý thuyết - Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức về nguồn gốc, thành phần và vai trò của chất dinh dưỡng. Mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu prôtêin, Gluxit, thô xanh - Thời gian: 40 phút. - Đồ dùng dạy học: SGK - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (3 phút) trả lời các câu hỏi. H: Em hãy trình bày nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi? - HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV: nhận xét và kết luận - GVH: thức ăn có vai trò như thế nào đối với cơ thể vật nuôi? - HS: cá nhân phát biểu, em khác nhận xét, bổ sung - GV: nhận xét và kết luận - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (5 phút) trình bày mục đích và phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi. - HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức. - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (5 phút) trả lời câu hỏi: H: Em hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin, giàu gluxit? - HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức. - GVH: em hãy nêu quy trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men? - HS: cá nhân phát biểu. HS khác nhận xét. - GV: nhận xét và kết luận. 1. Thức ăn vật nuôi. - Nguồn gốc: thực vật, động vật và chất khoáng. - Thành phần dinh dưỡng: có nước và chất khô. Trong chất khô của thức ăn có prôtêin, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng. 2. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. - Cung cấp cho vật nuôi năng lượng và các chất dinh dưỡng để vận động và tạo ra sản phẩm chăn nuôi. 3. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. - Mục đích: +. Chế biến: làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá. +. Dự trữ: giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi. - Phương pháp: +. Chế biến: cắt ngắn, nghiềm nhỏ, rang, hấp. +. Dự trữ: làm khô và ủ xanh. 4. Sản xuất thức ăn vật nuôi - Giàu prôtêin: chế biến sản phẩm nghề cá. Nuôi giun đất. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu. - Giàu gluxit: luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất nhiêu lúa, ngô... - Quy trình sản xuất thức ăn giàu gluxit bằng men: (5 bước- SGK- Tr 112) 3. Tổng kết 2 phút * Củng cố : - Hệ thống kiến thức ôn tập * Hướng dẫn về nhà: - Học bài, ôn tập các bài tiếp theo

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_4950.doc
Giáo án liên quan