Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 18, Tiết 18: Kiểm tra học kì 1 - Nguyễn Thị Thu

I/ MỤC TIÊU

1/ Kiến thức:

- Chủ đề 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt

- Chủ đề 2: Đất trồng

- Chủ đề 3: Phân bón

- Chủ đề 4: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng

- Chủ đề 5: Sâu bệnh hại cây trồng

- Chủ đề 6: quy trình sản xuất trong trồng trọt

2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày, khái quát, phân tích, tổng hợp.

3/ Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.

II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp tự luận (60%) và trắc nghiệm (40%)

 

docx5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 18, Tiết 18: Kiểm tra học kì 1 - Nguyễn Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18 Ngày soạn: 01/12/2012 Tiết: 18 Ngày dạy: 20/12/2012 KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: - Chủ đề 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt - Chủ đề 2: Đất trồng - Chủ đề 3: Phân bón - Chủ đề 4: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng - Chủ đề 5: Sâu bệnh hại cây trồng - Chủ đề 6: quy trình sản xuất trong trồng trọt 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày, khái quát, phân tích, tổng hợp. 3/ Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp tự luận (60%) và trắc nghiệm (40%) III/ THIẾT LẬP MA TRẬN: Chủ đđề Mức đđộ nhận thức Tổng Nhận thức Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN Chủ đề 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1.5 điểm 1.5 điểm Tỉ lệ 15% 15% Chủ đề 2: Đất trồng Nêu được các trị số pH của đất chua. Trình bày được vai trò của đất đối với sự tồn tại, phát triển của cây trồng So sánh được khả năng giứ nước, chất dinh dưỡng của đất trồng. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 Câu Số điểm 0.5 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 2.5 điểm Tỉ lệ 5% 15% 5% 25% Chủ đề 3: Phân bón Nêu được điều kiện để nâng cao hiệu quả của phân bón Nhận dạng được các loại phân bó thường dùng. Phân loại được những loại phân bón thường dùng. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm 3 điểm Tỉ lệ 15% 5% 10% 30% Chủ đề 4: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng Nêu được các tiêu chí đánh giá giống cây trồng tốt. Số câu 1 câu 1 Câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề 5: Sâu bệnh hại cây trồng Chỉ ra được các dấu hiệu của sâu bệnh hại. Có ý thức phòng trừ sâu bệnh để hạn chế gây hại về số lượng, chất lượng trong trồng trọt Số câu 1 1 câu 2 câu Số điểm 0.5 điểm 1.5 điểm 2 điểm Tỉ lệ 5% 15% 20% Chủ đề 6: quy trình sản xuất trong trồng trọt Trình bày được những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Tỉ lệ 5% 5% Tổng 2 câu 3 đ 30% 4 câu 2 đ 20% 1 câu 1.5 đ 15% 3 câu 2 đ 20% 1 câu 1.5 đ 15% 0 0 0 11 câu 10 đ 100% IV/ ĐỀ BÀI A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) 1/ Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đầu dòng (a, b, c, d) câu trả lời đúng. (mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1: Loại phân nào sau đây dễ tan trong nước? a. Phân hữu cơ; b. Phân vô cơ; c. Phân lân; d. Phân kali, phân đạm. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây cho ta biết cây trồng đã bị sâu bệnh? a. Cành lá xanh tốt, màu sắc bình thường; b. Hình dạng quả, hoa bình thường; c. Cấu tạo, hình dạng, màu sắc bị biến đổi d. Cây sinh trưởng, phát triển bình thường. Câu 3: Đất chua là đất có độ pH như thế nào? a. pH < 6.5; b. pH > 6.5; c. pH = 6.6 ->7.5 d. pH > 7.5. Câu 4: Tiêu chí nào sau đây là của một giống cây trồng tốt? a. Sinh trưởng và phát triển nhanh; b. Năng suất cao; c. Chất lượng ổn định và tốt; d. Sinh trưởng mạnh, năng suất cao, ổn định, chống chịu được sâu bệnh. Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc xác định thời vụ gieo trồng? a. Loại cây trồng; b. Con người; c. Thời tiết, khí hậu; d. Tình hình sâu bệnh. Câu 6: Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? a. Đất cát; b. Đất cát pha; c. Đất thịt; d. Đất sét. 2/ Hãy ghép thông tin ở cột B cho phù hợp với thông tin ở cột A vào phần ghép cột. (1 điểm) Cột A (nhóm phân bón) Cột B (Loại phân bón) Ghép cột 1. Phân hữu cớ 2. Phân hóa học 3. Phân vi sinh a. Phân heo (lợn) b. Phân đạm c. Phân nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm) d. Phân lân 1 ghép với 2 ghép với 3 ghép với B/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Ở địa phương em, người ta thường phòng trừ sâu, bệnh bằng cách nào? Theo em cách phòng trừ sâu, bệnh nào là an toàn với môi trường? Câu 2: (1.5 điểm) Để bón phân có hiệu quả cần chú ý đến điều gì? Câu 3: (1.5 điểm) Đất trồng có vai trò gì với cây trồng? Câu 4: (1.5 điểm) Trồøng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em? V/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu Đáp án Điểm A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) II/ Tự luận: 1/ Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đầu dòng (a, b, c, d) câu trả lời đúng. Câu 1: d Câu 2: b Câu 3: a Câu 4: d Câu 5: c Câu 6: a 2/ Hãy ghép thông tin ở cột B cho phù hợp với thông tin ở cột A vào phần ghép cột. 1 a 2 b,d 3 c Câu 1: Ở địa phương em, người ta thường phòng trừ sâu bệnh bằng cách nào? Theo em cách phòng trừ sâu bệnh nào là an toàn với môi trường? - HS có thể nêu các biện pháp: phun thuốc trừ sâu, bệnh, biện pháp sinh học, biện phấp thủ công trong đó biện pháo sinh học và thủ công là an toàn với môi trường. Câu 2: Để bón phân có hiệu quả cần chú ý đến điều gì? - Cần chú ý: liều lượng, chủng loại và cân đối giữa các loại phân Câu 3: Đất trồng có vai trò gì với cây trồng? -Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây không bị đổ. Câu 4: Trồøng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em? - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu. mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm 1 điểm 1.5 điểm 1.5 điểm 1.5 điểm 1.5 điểm VI/ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Sĩ số Điểm 8 ->10 Điểm >= 5 Điểm dưới 5 Điểm 0 ->3 SL TL SL TL SL TL SL TL 7A1 7A2 VII/ RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_18_bai_18_kiem_tra_hoc_ki_1_ngu.docx