Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 23 (Bản đẹp)

I. Mục tiêu bài học :

1. Kiến thức: Hiểu được ý n ghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. Hiểu được mục đích, biện pháp của việc bảo vệ và khoanh nuôi phục hồi rừng.

2. Kỹ năng: Biết bảo vệ và nuôi dưỡng rừng.

3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ rừng.

II. Chuẩn bị :

 - GV : + Tranh H.48,49 SGK

 - HS: Xem bài trước ở nhà

III. Các bước lên lớp :

 1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 23 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23 Ngày sọan : 20/01/2013 Tiết : 27 Ngày dạy : Bài 29: BẢO VỆ VÀ KHOANH NUÔI RỪNG I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức: Hiểu được ý n ghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. Hiểu được mục đích, biện pháp của việc bảo vệ và khoanh nuôi phục hồi rừng. 2. Kỹ năng: Biết bảo vệ và nuôi dưỡng rừng. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ rừng. II. Chuẩn bị : - GV : + Tranh H.48,49 SGK - HS: Xem bài trước ở nhà III. Các bước lên lớp : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐGV HĐHS Nội Dung HĐ1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. - Y/C HS đọc thông tin SGK (?) Theo em ntn là bảo vệ rừng? (?)Tình hình rừng hiện nay ở nước ta ntn ? (?) ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. - Gọi HS trả lời, HS khác NXBS cho nhau. - GVKL HS đọc thông tin SGK + chống lại sự gây hại,giữ gìn tài nguyên rừng và đất rừng. + Tàn phá rừng nghiêm trọng. + Suy nghĩ trả lời. - Trả lời, HS khác NXBS cho nhau I/ ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. + Giữ gìn và tạo điều kiện cho rừng phát triển + Rừng được phục hồi và phát triển trở lại. HĐ2: Tìm hiểu về mục đích và biện pháp bảo vệ rừng. - Y/C HS đọc thông tin SGK (?) Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì. - Gọi HS trả lời, HS khác NXBS - GVKL - Treo H. 48 SGK cho HS QS (?) Hãy kể tên một số loại ĐV qu‎ý hiếm ở VN. - Gọi HS trả lời, HS khác NXBS - GVKL - Y/C HS đọc thông tin SGK (?) Trong trường hợp em gặp một người đang chặt phá rừng thì em sẽ làm gì? - Gọi HS NXBS cho nhau. - GVKL - Treo H.49 SGK cho HS QS (?) Nêu những dẫn chứng về tác hại của việc phá rừng, cháy rừng. - Gọi HS NXBS cho nhau. - GVKL: GD HS biết BV rừng và phát triển rừng, tuyên truyền luật BV rừng - HS đọc thông tin SGK + Bảo vệ tài nguyên TV, ĐV, đất rừng. - HS trả lời , NXBS - Quan sát H. 48 + Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, sóc bay, gà tiền, - Trả lời, NXBS cho nhau. - HS tự đọc thông tin SGK + Tuyên truyền về vai trò của rừng, báo cho Cq chức năng.. - HS NXBS cho nhau. - Quan sát tranh + Gây xói mòn, lũ quét, làm chết ĐV, ô nhiễm môi trường. - HS NXBS cho nhau. II. Bảo vệ rừng. 1. Mục đích - Giữ gìn tài nguyên TV, ĐV, đất rừng hiện có. - Tạo ĐK thuận lợi cho rừng phát triển. 2. Biện pháp + Tuyên truyền và xử lí những ai vi phạm luật bảo vệ rừng. + Tạo điều kiện phát triển kinh tế, tham gia tích cực bảo vệ rừng. + Xây dựng lực lượng kiểm lâm, cứu chữa rừng. HĐ3: Tìm hiểu mục đích và biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng. - Y/C HS đọc thông tin SGK (?) Em hãy nêu mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng. (?)Những đối tượng nào cần được khoanh nuôi? - Gọi HS NXBS cho nhau. - GVKL (?) Để phục hồi rừng chúng ta cần có những biện pháp nào? - Gọi HS NXBS cho nhau. - GVKL - HS tự đọc thông tin SGK + Nêu được mục đích việc khoanh nuôi phục hồi rừng. - Suy nghĩ trả lời. - HS NXBS cho nhau III. Khoanh nuôi phục hồi rừng. 1. Mục đích Nhằm phục hồi, phát triển rừng ở những nơi rừng đã mất hay suy thoái. 2. Đối tượng khoanh nuôi. Đất lâm nghiệp đã mất rừng 3. Biện pháp. - Bảo vệ - Phát hoang, vun xới - Gieo hạt, trồng cây vào nơi đất trống.. 4. Củng cố : Gọi HS đọc phần ghi nhớ, cho HS trả lời câu hỏi SGK 5. Hướng dẫn về nhà : Học bài, Xem trước bài IV. Rút kinh nghiệm : .......... Tuần :23 Ngày soạn : 20/12/2013 Tiết : 28 Ngày dạy : Bài 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI I.Mục tiêu của bài học : 1. Kiến thức: Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng QS, Phân tích, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Biết bảo vệ giống vật nuôi. II.Chuẩn bị: 1.GV: Hình 50, sơ đồ 7. 2.HS: Xem trước bài 30: Tìm hiểu chăn nuôi có vai trò gì đối với đời sống con người và có nhiệm vụ gì? III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Chăn nuôi là một trong hai ngành SX chính trong nông nghiệp.Trồng trọt và chăn nuôi luôn hỗ trợ nhau phát triển, phát triển chăn nuôi toàn diện đẩy mạnh chăn nuôi trang trại và gia đình, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thực phẩm của nhân dân và xuất khẩu. HĐGV HĐHS Nội Dung HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi. - Y/C HS đọc thông tin SGK, QS H.50 - GV cho HS liên hệ thực tế một số vật nuôi quen thuộc: Trâu, bò, gà, vịt, ngang,Cho biết vai trò của mỗi loại vật nuôi trong đời sống gia đình em ntn? ?QS H.50 Chobiết: H.a Chăn nuôi cung cấp những loại thực phẩm nào. ? H.b Chăn nuôi có vai trò gì. ?Hiện nay người dân còn dùng sức kéo từ vật nuôi không, kể tên những vật nuôi cho sức kéo? ? H.c Chăn nuôi cung cấp gì cho trồng trọt. ? Tại sao phân chuồng rất cần thiết cho trồng trọt. ? Làm thế nào để phân không bị ô nhiễm môi trường. ? H.d Chăn nuôi có vai trò gì. ?Hãy kể những đồ dùng được làm từ sản phẩm vật nuôi ? Vậy ngành chăn nuôi cung cấp gì trong nền kinh tế nước ta. - GVKL - HS đọc thông tin, QS H.50 - HS liên hệ thực tế trả lời + Thịt, trứng, sữa, có nhiều chất dinh dưỡng, có giá trị kinh tế. + Cung cấp sức kéo. +Còn nhưng rất ít, Trâu, bò. + Phân chuồng. +Làm đất tơi xốp, không chua, cứng,giữ nước và phân tốt. + Ủ thành đóng bón ruộng. + Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ: lông, da, sừng,.. Làm thí nghiệm, chế tạo văcxin. - Áo lạnh từ lông, da cừu, thỏ,..Giày, dép, cặp da, dây thắt lưng, I. Vai trò của chăn nuôi. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ. HĐ2: Tìm hiểu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta. - Y/C HS đọc sơ đồ 7 SGK. ? Ngành chăn nuôi có mấy nhiệm vụ , đó là những nhiệm vụ nào? ? Ntn là phát triển chăn nuôi toàn diện. ? Hãy kể tên trang trại, nông trại mà em biết ? Ở gia đình thường chăn nuôi những vật nuôi nào. ? Làm thế nào để chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào SX. ? Thế nào là tăng cường đầu tư cho ng/cứu và quản lí. ? Mục tiêu của ngành chăn nuôi ở nước ta. - GVKL - HS QS sơ đồ 7. HS trả lời - Đa dạng về chăn nuôi: nuôi cá, lợn,..Quy mô trại chăn nuôi, xí nghiệp,trang trại, gia đình. - Trang trại - Lợn, gà, vịt, - Sản xuất thức ăn hỗn hợp sử dụng hiệu quả:Cám Herô 151.Nhập giống ngoại năng suất cao. Tiêm phòng chữa bệnh, chăm sóc. Thu mua, chế biến sản phẩm chăn nuôi. - Đào tạo cán bộ nông nghiệp: Kĩ sư, Bác sĩ thú y. - Tăng nhanh sản lượng và chất lượng. II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta. - Phát triển chăn nuôi toàn diện - Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. - Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí. 4. Củng cố : Cho HS đọc phần ghi nhớ. Y/C HS trả lời câu hỏi SGK. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Đọc trước bài 31: Tìm hiểu thế nào là giống vật nuôi,giống vật nuôi có vai trò ntn? IV. Rút kinh nghiệm : .. Duyệt tuần 23 TT 24/01/2013 Nguyễn Văn Hiếu

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_23_ban_dep.doc
Giáo án liên quan