Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai

I)Mục tiêu:

 1)Kiến thức: Học sinh nắm vững các khái niệm hàm số , tập xác định, đồ thị của hàm số.

 2) Kỹ năng: Tìm TXĐ của hàm số, đồ thị của hàm số.

 3)Tư duy: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của hàm số, quy tắc tương ứng.

 4)thái độ: Nghiêm túc trong việc tiếp thu kiến thức khó “Hàm số”.

II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.

III) Phương tiện dạy học: Hình vẽ (k\n hàm số, hàm số cho bằng bảng, cho bằng biểu đồ.

IV) Tiến trình bài học :

 1) ổn định :

2)Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các hàm số đã học?

 3) Dạy bài mới:

 

doc21 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(10 tiết) Đại cương về hàm số tiết 14-16 Luyện tập tiết 17 Hàm số bậc nhất tiết 18 Luyện tập tiết 19 Hàm số bậc hai tiết 20-21 Luyện tập tiết 22 Câu hỏi -Bài tập ôn chương 2 tiết 23 Ngày 02.tháng 10 năm 2006 Bài1: hàm số Tiết pp: 14 tuần: 05 I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: Học sinh nắm vững các khái niệm hàm số , tập xác định, đồ thị của hàm số. 2) Kỹ năng: Tìm TXĐ của hàm số, đồ thị của hàm số. 3)Tư duy: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của hàm số, quy tắc tương ứng. 4)thái độ: Nghiêm túc trong việc tiếp thu kiến thức khó “Hàm số”. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề. III) Phương tiện dạy học: Hình vẽ (k\n hàm số, hàm số cho bằng bảng, cho bằng biểu đồ. IV) Tiến trình bài học : 1) ổn định : 2)Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các hàm số đã học? 3) Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Thông qua ví dụ dẫn đến khái niệm hàm số. ỉĐặt vấn đề:Ví dụ1 trang 35 (hình vẽ). ỉVấn đáp: Có nhận xét gì ? ỉGiảng: +Quy tắc tương ứng: xẻD ê yẻR : duy nhất +Hàm số xác định trên tập . đ Khái niệm đã học lớp dưới ỉVấn đáp: Hãy phát biểu khái niệm hàm số xác định trên D? ỉGiảng: Cho D ạ ặ và D è R ị Hàm số y = f(x) xác định trên tập D ỉCùng GV nghiên cứu ví dụ. ỉSự tương ứng 1 - 1: Tháng1ê 6,60 % Tháng2ê 7,56%... ỉ Thử phát biểu khái niệm hàm số. “Là một quy tắc cho tương ứng với mỗi xẻ D một và chỉ một y ẻ R ” Hoạt động2: Xây dựng cách cho hàm số. ỉĐặt vấn đề: Cho hs f: D đR x ↦ y=f(x) = Giới thiệu hàm số cho bởi biểu thức ị Tập xác định của hàm số ỉVấn đáp: Hoạt động H1 ỉGiảng: +Hàm số cho bởi công thức. +Quy ước tập xác định của hàm số cho bởi công thức. +Ví dụ minh hoạ. ỉCủng cố: +Cách trình bày bài toán tìm TXĐ. +TXĐ: ... ỉ Chú ý : các cách ký hiệu về hàm số và biến số độc lập ỉ MR : f(X)è R và f(X)={yẻR:"xẻD thì y = f(x)} là tập giá trị của hàm số ỉ Xác định f(3) ;f(6) ; f(1) đ Những giá trị của biến số có thể xác định được giá trị của hàm số ? đ Tìm ra khái niệm TXĐ của hàm số ỉ Thực hiện H1 bằng bảng phụ ỉ Thực hiện : Tìm TXĐ của các hàm số sau : a) y = b) y = x+3+ Hoạt động3: Đồ thị của hàm số. ỉ Vấn đáp: Ví dụ 2 tr 37 -sách giáo khoa ỉ Giảng: Đồ thị của hàm số. (Tập hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng toạ độ với ) ỉCủng cố: +Thường ta chỉ vẽ được gần đúng đồ thị của hàm số... +Nói chung đồ thị của h\s y = f(x) là một đường. y = f(x) là pt của đường đó. ỉ Thực hiện Ví dụ 2 tr 37 -sách giáo khoa . f(-3) = -2;... f(1) = 0;... Hoạt dộng4: Củng cố cách tìm TXĐ của hàm số cho bởi công thức. ỉVấn đáp:Nhắc lại định nghĩa TXĐ của hàm số cho bởi công thức y = f(x)? êYêu cầu hai HS lên bảng trình bày bài 1a,b ỉCủng cố: +Cách tìm TXĐ của hàm số. +Cách trình bày. ỉVấn đáp: Cách làm bài tập 2? Yêu cầu HS dứng tại chỗ trình bày bài 1. Cùng HS nhận xét sửa sai (nếu có). ỉCủng cố: +Đồ thị của hàm số. +Cách nhận biết một điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không. ỉTập tất cả các giá trị x ẻ R sao cho biểu thức f(x) có nghĩa. ê HS1: làm bài 1a HS2: là bài 1b ỉ Thay toạ độ của M vào công thức của hàm số, nếu thoả mãn thì M thuộc đồ thị hàm số. ê HS: Thực hiện giải bài 1. 3)Củng cố baì học: Quy tắc tương ứng, cách tìm TXĐ của hàm số. 4)Hướng dẫn về nhà: +Làm các bài tập 9;10 -sách giáo khoa và Bt 1 ; 2 ; 4 - sách BT + Định hướng nhanh cách làm các bài tập nói trên. 5)Bài học kinh nghiệm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²² Ngày 02.tháng 10 năm 2006 Bài1: hàm số. Tiết pp:15 tuần: 05 I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: Học sinh nắm vững các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, thực hiện các bước khảo sát hàm số. 2) Kỹ năng: Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số, hiểu được các bước khảo sát hàm số. 3)Tư duy: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của hàm số, quy tắc tương ứng. 4)thái độ: Nghiêm túc trong việc tiếp thu kiến thức khó “Hàm số”. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề. III) Phương tiện dạy học: Hình vẽ (sự biến thiên của hàm số). IV) Tiến trình bài học : 1) ổn định : 2)Kiểm tra bài cũ: Không. 3) Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Xây dựng hàm số đồng biến - nghịch biến . 1)ỉĐặt vấn đề:Ví dụ 3 trang 37 Giới thiệu trên hình vẽ ỉVấn đáp:Nhận xét đồ thị của hàm y = x2. Trên (-Ơ ; 0) ? Trên (0;+Ơ ) ỉGiảng:Hàm số y = x2 ng.biến trên (-Ơ ; 0) " x1; x2ẻ(-Ơ ; 0) và x1< x2 <0 ị ị f(x1) >f(x2) +Hàm số y = x2 đồng biến trên (0;+Ơ ) (T.tự) ỉVấn đáp: Hàm số y = f(x) thế nào là hàm số đồng biến? Nghịch biến trên (a;b)? TQ : Đồ thị hàm số đồng biến ; nghịch biến trên khoảng K ? 2) Vấn đáp : Hoạt động H3 : 3) Chú ý : Hàm số không đổi gọi là hàm số hằng ỉ Thực hiện Vd theo sự hướng dẫn của Gv ỉTrên (-Ơ ;0) đồ thị hàm số đi xuống từ trái qua phải. Trên (0;+Ơ ) đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải. ỉ +Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng K nếu: " x1; x2ẻK và x1< x2 ị f(x1) <f(x2) +Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng K nếu:" x1; x2ẻK và x1f(x2) ỉ Thực hiện Hoạt động H3 : ỉ Cho ví dụ về hàm số hằng và biểu diễn trên bằng đồ thị Hoạt động2 : Khảo sát sự biến thiên của hàm số ỉĐặt vấn đề : Từ định nghĩa hàm số đồng biến ; nghịch biến xét dấu của tỉ số : ỉ Vấn đáp : Hoạt động H4 : + Lấy x1;x2 và x1ạx2, Lập tỉ số + Trên từng khoảng (-Ơ ;0) và (0;+Ơ) xét dấu tỉ số ị Kết luận sự biến thiên của hàm số ị Lập bảng biến thiên ỉ Thực hiện đối với hàm số y = x2 đ Tổng quát cho mọi hàm số ỉ Học sinh ghi kết luận tổng quát (sách giáo khoa) + Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng K Û " x1; x2 ẻ K và x1ạ x2 thì >0 + Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng K Û" x1; x2ẻK và x1ạ x2 thì <0 ỉ Thực hiện : Lập bảng biến thiên của hàm số y = x2. ỉ Thực hiện hoạt động H4 : Hoạt động 3 : Xét sự biến thiện của hàm số từ đồ thị ỉ Xét Bt 2 - tr 45 - sách giáo khoa + Dùng bảng phụ vẽ hình 2.9 ỉ Xét Bt 13 - tr46 - sách giáo khoa a) Từ đồ thị lập bảng biến thiên b) Xét sự biến thiên bằng Định nghĩa và so sánh bảng biến thiên lập từ đồ thị ị Bảng biến thiên của hàm số biểu diễn hình dạng của đồ thị hàm số . ỉ Củng cố : Làm các bài tập 4bd, 5 SGK, ỉ Thực hiện Bt 2 3 -1 0 -2 + Ơ - Ơ + Ơ - Ơ y x Lên bảng giải Bt 2 ỉ Thực hiện Bt 13 3)Củng cố baì học: + Cách khảo sát sự biến thiên của một hàm số. 4)Hướng dẫn về nhà:+ Làm các bài tập 10sgk , Các Bt sách bài tập + Định hướng nhanh cách làm các bài tập. 5)Bài học kinh nghiệm. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²² Ngày 02.tháng 10 năm 2006 Bài1: hàm số. Tiết pp:16 tuần: 06 I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: Học sinh nắm vững các khái niệm hàm chẵn, hàm lẻ, đồ thị của hàm số chẵn , hàm số lẻ . Tịnh tiến đồ thị song song với các trục toạ độ 2) Kỹ năng: Xét tính chẵn lẻ một hàm số.Tịnh tiến đồ thị song song với các trục toạ độ 3)Tư duy: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của hàm số, quy tắc tương ứng. 4)thái độ: Nghiêm túc trong việc tiếp thu kiến thức khó “Hàm số”. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề. III) Phương tiện dạy học: Hình vẽ (đồ thị của hàm chẵn, lẻ). IV) Tiến trình bài học : 1) ổn định : 2)Kiểm tra bài cũ: Không. 3) Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Tính chẵn,lẻ của hàm số. ỉ Vấn đáp: Nhận xét tính chất của đồ thị hàm số y = x2 và y = x ? êHàm số y = x2là hàm số chẵn “f(-1) = f(1)...” y = x là hàm số lẻ “f(-1) = -f(1)...” ỉVấn đáp:Hàm số y = f(x) thế nào là chẵn? Thế nào gọi là lẻ? ỉNhận xét tính chất của hai dồ thị bên. ỉ y = f(x) chẵn trên D nếu ỉ y = f(x) lẻ trên D nếu Hoạt động2: Củng cố Khái niệm hàm chẵn, hàm lẻ. ỉ Vấn đáp: Hoạt động H5. Ví dụ 5 ỉ Yêu cầu học sinh nhận xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau ỉCủng cố: +Cách chứng minh một hàm số là hàm chẵn, hàm lẻ, không chẵn không lẻ. +Cách trình bày. ỉ Hoạt động H6 ỉ Ví dụ 5: ỉ Thực hiện hoạt động H5. ê a) y = 3x2 -2 là hàm chẵn. b) là hàm lẻ. c) là hàm không chẵn không lẻ. d) y = x3+x là hàm lẻ. ỉ Thực hiện hoạt động H6 Hoạt động 3: Đồ thị của hàm chẵn, hàm lẻ. ỉ Vấn đáp: Thử nhận xét tính chất của đồ thị hàm chẵn? Giải thích? (Làm tương tự cho hàm lẻ) ỉ Củng cố:Đồ thị của hàm số chẵn, hàm lẻ. ỉ Nhận xét đồ thị các hàm số đã biết : y = ax2; y=( aạ0) đTính chẵn ;lẻ của các hàm số này đcm tổng quát ỉ Đồ thị của hàm chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Vì: M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm chẵn thì M1(-x0;y0) cũng thuộc đồ thị hàm số đó.M(x0;y0) và M1(-x0;y0) đối xứng qua trục Oy ỉ Dùng bảng phụ vẽ sẵn đồ thị hàm số + y = x2 ; y = Hoạt động4: Tịnh tiến đồ thị hàm số song song với các trục toạ độ ỉ Vấn đáp: Hoạt động H7 + Dùng bảng phụ cho học sinh dịch chuyển các điểm trên hệ trục toạ độ và nhận xét toạ độ các điểm mới ỉ Nối hai điểm cụ thể trong H7 và cho học sinh dịch chuyển song song với các trục toạ độ đkết luận cho trường hợp tổng quát ỉ Hoạt động H8 ỉ Củng cố : + Tìm đồ thị của hàm số khi thực hiện đồng thời các bước tịnh tiến parabol y = 2x2 : sang trái 3 đơn vị và xuống dưới 2 đơn vị + Khai triển và nhận xét : Đồ thị hàm số y = 2x2+12x-16 là đồ thị hàm số nào sau khi tịnh tiến song song với các trục . ỉ Thực hiện H7 ỉ Thực hiện gợi ý của Gv và đưa ra tổng hợp định lý ỉ Thực hiện ví dụ 6 Thực hiện ví dụ 7 ỉ Thực hiện H8 + Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 : sang trái 3 đơn vị và xuống dưới 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số : y = 2(x+3)2 -2 =2x2+12x-16 3)Củng cố baì học: + Cách xét tính chẵn lẻ của hàm số . 4)Hướng dẫn về nhà:+ Làm các bài tập 5,6(sách giáo khoa ) ,các BT sách bài tập + Định hướng nhanh cách làm các bài tập. 5)Bài học kinh nghiệm. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²² Ngày 05.tháng 10 năm 2006 Bài1: Bài tập hàm số. Tiết pp:17 tuần: 06 I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: Học sinh củng cố các khái niệm tập xác định, đồ thị, đồng biến, nghịch biến, hàm chẵn, hàm lẻ, đồng thời biết cách tìm TXĐ và thực hiện các bước khảo sát hàm số. 2) Kỹ năng: Tìm TXĐ, xét tính chẵn, lẻ của hàm số. 3)Tư duy: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của hàm số. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề. III) Phương tiện dạy học: IV) Tiến trình bài học : 1) ổn định : 2)Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi dạy bài mới. 3) Dạy bài mới: Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Củng cố việc tìm TXĐ của hàm số cho bởi công thức. ỉVấn đáp:Nhắc lại TXĐ của hàm số cho bởi công thức? *Yêu cầu hai HS lên bảng giải bài 9. * Cho HS nhận xét kết quả bài làm. ỉCủng cố: +Cách trình bày bài toán tìm TXĐ. +TXĐ: ... ỉ Yêu cầu học sinh giải BT 10 : Hàm số cho bởi nhiều công thức đGiáo viên sửa sai và ghi điểm ỉ TXĐ là tập tất cả sao cho biểu thức f(x) có nghĩa. ê HS1: làm bài 9a; Đáp số: D = R\{3;-3} HS2: làm bài 9b; Đáp số: D =(-Ơ ;0)\{-1} HS3: làm bài 9c ; Đáp số :D =(-2;2]. HS4: làm bài 9d ; Đáp số :D =[1;4]\{2;3}. ỉ Học sinh lên bảng giải BT 10 : * Trình bày : + Nếu -1Ê x<1 : f(x)=-2(x-2) xác định "x + Nếu x ³ 1 ị x2 ³ 1 : f(x) = xác định ị TXĐ: D=[-1;+Ơ ) Hoạt động2: Củng cố “Sự biến thiên của hàm số”. ỉVấn đáp: Cách khảo sát sự biến thiên của hàm số? *Yêu cầu hai HS thực hiện bài 4b,c. * Cho HS nhận xét kết quả bài làm. Nhận xét, sửa sai nếu có. ỉCủng cố: Hàm số đồng biến trên (a ; b) Hàm số nghịch biến trên (a ; b) ỉTa lập và xét dấu tỉ số ê HS1: làm bài 4b; *Đáp số: Hàm số y=-2x2+4x+1đồng biến trên (-Ơ ;1), nghịch biến trên (1;+Ơ ) HS2: làm bài 4c; *Đáp số: Hàm số y=nghịch biến trên cả hai khoảng (-Ơ ;3)và (3;+Ơ ) Hoạt động3: Củng cố cách xét tính chẵn,lẻ của hàm số. ỉ Vấn đáp: Nhắc lại khái niệm hàm số chẵn? ( hàm số lẻ)? ỉchẵn trên D Û ỉlẻ trên D Û *Yêu cầu hai HS thực hiện bài 5. * Cho HS nhận xét kết quả bài làm. Nhận xét, sửa sai nếu có. ỉCủng cố: +Cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số. + Lưu ý: *HS1: a) f(x) =x4-3x2+1 TXĐ: D = R (tập đối xứng) f(-x) =(-x)4 - 3(-x)2+1 = f(x) vậy: f(x) =x4-3x2+1là hàm số chẵn. c)f(x) = ờx+2 ờ-ờx-2 ờ TXĐ: D = R (tập đối xứng) f(-x) = ờ-x+2 ờ-ờ-x-2 ờ =ờx-2 ờ-ờx+2 ờ = -(ờx+2 ờ-ờx-2 ờ)=-f(x) ị hàm số f(x) = ờx+2 ờ- ờx-2 ờ là hàm số lẻ *HS2: b) f(x) = -2x3+x TXĐ: D = R (tập đối xứng) f(-x) = -2(-x)3+(-x) vậy: f(x) = -2x3+x là hàm số lẻ. d)f(x) = ờ2x+1 ờ- ờ2x-1 ờ là hàm số chẵn Hoạt động4 : Tịnh tiến đồ thị ỉ Vấn đáp :Nhắc lại cách tịnh tiến đồ thị song song với các trục toạ độ * Yêu cầu học sinh lên bảng giải BT 6 ỉ Học sinh nhắc lại * Hs : lên bảng giải 3)Củng cố baì học: Đã củng cố từng phần. 4)Hướng dẫn về nhà: Xem và chuẩn bị bài “ hàm số bậc nhất” 5)Bài học kinh nghiệm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²² Ngày 10.tháng 10 năm 2006 Bài2: hàm số bậc nhất . Tiết pp:18 tuần: 06 I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: Nắm được sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. 2) Kỹ năng: Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 3)Tư duy: Hiểu được cách khảo sát hàm số. 4)thái độ: Nghiêm túc , cẩn thận. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, hoạt động nhóm III) Phương tiện dạy học: Bảng vẽ phụ IV) Tiến trình bài học : 1) ổn định : 2)Kiểm tra bài cũ: +Nhắc lại cách xét sự biến thiên của một hàm số? +Yêu cầu HS xét sự biến thiên của hàm số . 3) Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Nhắc lại hàm số y = ax+b( aạ0) . ỉ Gv đưa ra yêu cầu : * Yc1: Nhắc lại Định nghĩa Hàm số bậc nhất (củng cố- dùng bảng phụ tóm tắt ) * Yc2: Tìm TXĐ và lập bảng biến thiên của hàm số bậc nhất * Yc3: Nhận xét về hai đường thẳng là đồ thị của hai hàm số y = ax+b ; y = a’x+b’ ỉ Gv tóm tắt bằng bảng phụ đ ỉ Gv nhắc lại : Đường thẳng y = ax+b(aạ0) + Hệ số góc : a + Không song song và trùng với các trục toạ độ + Cắt trục Ox tại A(-;0) , trục Oy tại B(0;b) ỉ Yêu cầu hs nhắc lại vị trí tương đối của hai đường thẳng ỉ Bt 17 -sách giáo khoa ỉ HS : nhắc lại theo yêu cầu của gv theo từng câu hỏi * Xem và thực hiện Vd1 ỉ Học sinh xem sách và ghi bài 1) Hàm số bậc nhất : y = ax+b ( aạ0) * TXĐ : D = R * Bảng biến thiên : +Ơ -Ơ +Ơ -Ơ y x +Ơ -Ơ +Ơ -Ơ y x a>0 : a<0 * Đồ thị: là đường thẳng cắt trục Ox tại A(-;0) , trục Oy tại B(0;b) 2) Hai đường thẳng (d): y = ax+b;(d’)y=a’x+b’ + (d) //(d’) Û a=a’và bạb’. +(d) º(d’) Û a = a’ và b = b’ . +(d) cắt (d’)Û a ạa’. ỉ Thực hiện BT 17 Đs: a) và e); c) và d); b) và g) Hoạt động2: Hàm số bậc nhất trên từng khoảng ỉVấn đáp: Thực hiện H1: Cho hàm số y = f(x) = f(x) là sự lắp ghép của 3 hàm số bậc nhất xác định trên 3 khoảng cho trước ỉ Cách vẽ : vẽ toàn bộ đường thẳng sau đó xoá phần không thuộc TXĐ ỉ Thực hiện : + Tìm TXĐ + Vẽ đồ thị của hàm số theo sự hd của gv +Lập bảng biến thiên + Tìm GTLN,GTNN Hoạt động 3: Đồ thị và sự biến thiên của hàm số y = ờx ờ ỉVấn đáp:VD2 : y = ờx ờ = ỉ Phát vấn H1:( hs nêu cách vẽ , lập bảng biến thiên và tìm GTNN của hàm số) ỉ Thực hiện VD2 : + Bỏ dấu GTTĐ + Vẽ đồ thị + Lập bảng biến thiên + Nhận xét : ❶Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn trên trục Oxị y ³ 0 " x ẻ R ❷Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng Hoạt động4: Hàm số y = ờax+b ờ ỉ Giảng: Hoạt động H3-Vd3 ỉ Các bước vẽ đồ thị hàm số y = ờax+b ờ ỉ Dẫn dắt chú ý : 1)Đồ thị hàm số y = ax +b và đồ thị hàm số y = -(ax+b) có quan hệ gì ? 2)Đồ thị hàm số y = ờax+b ờnằm trên trục Ox ? ỉ BT 19 sách giáo khoa ỉ Thực hiện hoạt động H3 và VD3 . ỉCách vẽ + Bỏ dấu GTTĐ + Vẽ đồ thị + Lập bảng biến thiên ỉ Tóm tắt chú ý theo gợi ý của gv ỉ Thực hiện BT 19 sách giáo khoa 3)Củng cố baì học: + Đã củng cố từng phần. + các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số , Từ đó suy ra đồ thị hàm số y = ờ3x+2 ờ 4)Hướng dẫn về nhà: Các BT sách giáo khoa và sách BT 5)Bài học kinh nghiệm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²² Ngày 13.tháng 10 năm 2006 Bài2: bài tập hàm số bậc nhất. Tiết pp:19 tuần: 07 I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: Củng cố cách khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, hàm số chức GTTĐ qui về bậc nhất 2) Kỹ năng: Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, phương trình của đường thẳng. 3)Tư duy: Hiểu được cách khảo sát hàm số. 4)thái độ: Nghiêm túc , cẩn thận. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, hoạt động nhóm III) Phương tiện dạy học: IV) Tiến trình bài học : 1) ổn định : 2))Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi dạy bài mới. 3) Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Xác định hàm số bậc nhất thông qua đồ thị ỉVấn đáp: BT 21 : + Đồ thị là đường thẳng có hệ số góc đBiểu thức của hàm số là gì ? + TQ : Đồ thị hàm số là đường thẳng đBiểu thức của hàm số là gì ? ỉ MR : ❶Xác định hàm số có đồ thị là đường thẳng qua A(a;0)và B(0;b)?(aạ0 và bạ0) ❷Xác định hàm số có đồ thị là đường thẳng qua A(xA;yA)và B(xB;yB), xẠxb và yA ạyB. ( Ta xét trường hợp các điểm A và B không nằm trên trục nào và đã xét trường hợp đặc biệt ở trên ) ỉ Thực hiện Đồ thị là đường thẳng có hệ số góc bằng -1,5 ị Hàm số y=-1,5x+b (d) M(-2;5) ẻ (d) Û 5 =-1,5(-2)+b Û b=2 Hàm số : y = -1,5x+2 ỉ Xác định hàm số có đồ thị là đường thẳng qua A(a;0)và B(0;b) Hàm số có dạng y = mx+n (d) A(a;0)ẻ (d) Û 0 = ma+n B(0;b)ẻ (d) Û n=b ị m=-ị y = -x+b Û =1 ỉ Trình bày cách xác định hàm số Đs : Hoạt động2: Đồ thị hàm số bậc nhất trên từng khoảng ỉ Bt 26 : + Bỏ GTTĐ và đưa về hàm số bậc nhất trên từng khoảng + Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên + Có thể lập bảng biến thiên trước khi vẽ đồ thị ỉ MR : ❶Tìm m để phương trình 3|x-1|-|2x+2| =m (1) có 2 nghiệm phân biệt Hd lập luận : + Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường : (D) :y = 3|x-1|-|2x+2| và đường thẳng có phương trình y = m + (1) có hai nghiệm Û m >-4 ỉCủng cố : Có thể tìm nghiệm của một số phương trình bằng đồ thị ỉ Thực hiện -4 -2 -1 7 6 2 1 y x O y = 3|x-1|-|2x+2| = ỉ Dựa vào đồ thị có thể tìm được các giá trị của x thoả mãn (1) theo m 3)Củng cố baì học: Các bước vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất . 4)Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài “ hàm số bậc hai 5)Bài học kinh nghiệm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .

File đính kèm:

  • docChuong II.doc
Giáo án liên quan