Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 58 Công thức lượng giác

I.Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS.

+ Nắm các công thức lượng giác: CT cộng, CT nhân đôi, CT biến đổi tổng thành tích và CT biến đổi tích thành tổng.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng.

 + Biến đổi thành thạo các CT trên.

+ Biết vận dụng linh hoạt các CTLG.

+ Biết áp dụng các CT trong việc giải bài tập.

3.Tư duy:

+ Quy lạ về quen.

4.Thái độ

+ Phát triển tư duy trong quá trình giải bài tập lượng giác.

II.Chuẩn bị phương tiện dạy học.

1. Thực tiễn: HS đã học các kiến thức liên quan.

2. Phương tiện:

+ GV:

+ HS : Ôn lại kiến thức cũ.

III. Gợi ý về PPGD:

Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 58 Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58 Công thức lượng giác Ngày soạn : 17.04.2007 Ngày giảng: 19.04.2007 I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS. + Nắm các công thức lượng giác: CT cộng, CT nhân đôi, CT biến đổi tổng thành tích và CT biến đổi tích thành tổng. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng. + Biến đổi thành thạo các CT trên. + Biết vận dụng linh hoạt các CTLG. + Biết áp dụng các CT trong việc giải bài tập. 3.Tư duy: + Quy lạ về quen. 4.Thái độ + Phát triển tư duy trong quá trình giải bài tập lượng giác. II.Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1. Thực tiễn: HS đã học các kiến thức liên quan. 2. Phương tiện: + GV: + HS : Ôn lại kiến thức cũ. III. Gợi ý về PPGD: Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp. IV.Tiến trình bài học. 1.ổn định lớp: 10B1: Sĩ số 35: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Nêu các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản? 3. Bài mới: I. Công thức cộng. 1. Công thức cộng. GV: Nêu CT: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ta thừa nhận CT (1). ? Chứng minh CT(2). Có: ? CM(3):Biến đổi về dạng cos(a-b) (sd cung phụ nhau) ? Sử dụng CT(1), biến đổi? ? CM(4): tương tự như CM CT(2). HD:Cm(5)SD:và CT(1), (2) Cm(6):tan(a+b)=tan(a-(-b)). + . + HS lên bảng biến đổi. + HS về nhà thực hiện. 2. Ví dụ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tính ? phân tích =? ? Tính =? ? phân tích =? ? Tính , vận dụng CT cộng? ? Vậy =? 2. Tính + + + + HS lên bảng thực hiện: + HS lên bảng thực hiên. II. Công thức nhân đôi. Công thức nhân đôi. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?=? ? Nếu a=b, ta có? ? Trong CT(2), nếu a=b ? Mặt khác Ta có CT nhân đôi: sin2a, cos2a. ? TT trong (5), nếu a=b ? Điều kiện? + + + = = + *) CT nhân đôi: 2. CT hạ bậc. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Từ (8a) ? Từ (8b) ? Từ ? ĐK + + + ĐK: 3. Ví dụ: Tính Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? AD CT hạ bậc ? xét dấu ? TT về nhà tính + + Vậy = + Về nhà: III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích. Công thức biến đổi tích thành tổng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Từ CT(1), (2) cộng vế với vế ta được? ? ? Trừ (2) cho (1) ta được? ? ? Từ CT(3) và (4),Cộng vế với vế ta được? ? + + *) Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức: GV: Hướng dẫn HS thực hiện: KQ . 2. Công thức biến đổi tổng thành tích. *) Công thức: *) Ví dụ: Biến đổi thành tích: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Nhóm , SDCT(18),(7) biến đổi? ? Đặt nhân tử chung? ? Vận dụng CT(18), ta được? + . 4. Củng cố: ? Công thức công? ? Công thức nhân đôi? ? Công thức hạ bậc? ? Công thức biến đổi tổng thành tích? ? Công thức biến đổi tích thành tổng? 5. Dặn dò: Bài tập SGK-T153 +154.

File đính kèm:

  • docT58.doc