Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 72: Luyện Tập

A . Mục tiêu

1. Kiến thức: Khái niệm các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị, mốt , phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên

2. Kỹ năng : Biết tính các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị , mốt , phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên

3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo

4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo

B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập

C. Tiến trình bài dạy:

1. On định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ:

Nêu công thức tính số trung bình , số trung vị , phương sai , độ lệch chuẩn ?

3. Sửa bài tập :

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 72: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 72 LUYỆN TẬP A . Mục tiêu Kiến thức: Khái niệm các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị, mốt , phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên Kỹ năng : Biết tính các số đặc trưng của mẫu số liệu : số trung bình , số trung vị , mốt , phương sai , độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập C. Tiến trình bài dạy: Oån định lớp : Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính số trung bình , số trung vị , phương sai , độ lệch chuẩn ? Sửa bài tập : T Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hsinh Lưu bảng Tất cả các bài tập đều yêu cầu tính số trung bình, số trung vị, phương sau, độ lệch chuẩn chính xác đến hàng phần trăm. Giáo viên giúp học sinh cách bấm máy tính các công thức HS: a) triệu đồng triệu đồng b) triệu đồng HS: a) b) HS: a) b) HS: a) Trên con đường A : Trên con đường B: b) Lái xe trên con đường B an toàn hơn trên con đường A vì vận tốc trung bình của ô tô trên con đường B nhỏ hơn trên con đường A và độ lệch chuẩn của ô tô trên con đường B cũng nhỏ hơn trên con đường A 12. Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2005. Đơn vị là triệu đồng. T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 L 12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17 a) Tìm số trung bình, số trung vị. b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. 13. Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong 23 ngày cuối năm 2005. Kết quả như sau: 47 ; 54 ; 43 ; 50 ; 61 ; 36 ; 65 ; 54 ; 50 ; 43 ; 62 ; 59 ; 36 ; 45 ; 45 ; 33 ; 53 ; 67 ; 21 ; 45 ; 50 ; 36 ; 58. a) Tìm số trung bình, số trung vị. b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. 14. Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê như sau T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 S K 430 560 450 550 760 430 525 111 635 450 800 950 a)Tìm số trung bình, số trung vị b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. 15. Trên hai con đuờng A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 30 chiếc ô tô trên mỗi con đường như sau: Con đường A : 60 ; 65 ; 70 ; 68 ; 62 ; 75 ; 80 ; 83 ; 82 ; 69 ; 73 ; 75 ; 85 ; 72 ; 67 ; 88 ; 90 ; 85 ; 72 ; 63 ; 75 ; 76 ; 85 ; 84 ; 70 ; 61 ; 60 ; 65 ; 73 ; 76. Con đường B: 76 ; 64 ; 58 ; 82 ; 72 ; 70 ; 68 ; 75 ; 63 ; 67 ; 74 ; 70 ; 79 ; 80 ; 73 ; 75 ; 71 ; 68 ; 72 ; 73 ; 79 ; 80 ; 63 ; 62 ; 71 ; 70 ; 74 ; 69 ; 60 ; 63. a)Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn của tốc độ ô tô trên mỗi con đường A, B. b) Theo em thì lái xe trên con đường nào an toàn hơn ? D . Luyện tập và củng cố : Nhắc lại công thức và cách bấm máy tính bỏ túi để có kết quả E . Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại

File đính kèm:

  • docD 72.doc