I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:-
Hiểu được thếnào là mệnh đề, mệnh đềchứa biến, mđphủ định
Hiểu được các kí hiệu tồn tại ( ) ∃ và mọi ( ) ∀
Hiểu được thếnào là mệnh đềkéo theo, mệnh đềtương đương
2. Kĩnăng:
Biết lấy ví dụvềmệnh đề, mệnh đềphủ định, xác định được tính đúng sai của các mệnh
Nêu được ví dụvềmệnh đềkéo theo, Mðtương
Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đềcho
Biết phát biểu mệnh đềbằng khái niệm cần và đủ
3. Vềtưduy: - Nắm được phương pháp chứng minh mệnh đềkéo theo và mệnh đềtương
đương
4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊCỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Học sinh: - SGK
- ðồdùng học tập
2. Giáo viên: - SGK
- Giáo án,
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
47 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 10 trường THPT Đông Hưng Hà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 1
Ngµy 15 th¸ng 08 n¨m 2009
Ngµy d¹y ........................... TiÕt sè 1 – 2
MỆNH ðỀ
Tiết 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:-
Hiểu ñược thế nào là mệnh ñề, mệnh ñề chứa biến, mñ phủ ñịnh
Hiểu ñược các kí hiệu tồn tại ( )∃ và mọi ( )∀
Hiểu ñược thế nào là mệnh ñề kéo theo, mệnh ñề tương ñương
2. Kĩ năng:
Biết lấy ví dụ về mệnh ñề, mệnh ñề phủ ñịnh, xác ñịnh ñược tính ñúng sai của các mệnh
Nêu ñược ví dụ về mệnh ñề kéo theo, Mð tương
Thiết lập ñược mệnh ñề ñảo của mệnh ñề cho
Biết phát biểu mệnh ñề bằng khái niệm cần và ñủ
3. Về tư duy: - Nắm ñược phương pháp chứng minh mệnh ñề kéo theo và mệnh ñề tương
ñương
4. Thái ñộ: - Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Học sinh: - SGK
- ðồ dùng học tập
2. Giáo viên: - SGK
- Giáo án,
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Bài mới:
Ghi Bảng Hð của GV Hð của HS
I. Mệnh ñề-Mệnh ñề chứa
biến:
1. Mệnh ñề:
Ví dụ 1: ðúng hay sai?
* 5<6
* TPHCM là thủ ñô của
nước Việt Nam
Ví dụ 2: * Mệt quá!
* Chị ơi mấy giờ rối?
Kết luận: SGK
Ví dụ: Các câu sau ñâu là
mệnh ñề?Hãy xét tính
ñúng sai?
a) 11 là số nguyên tố
b) 13 là số chính phương
c) Hôm nay có ñi học
không
d) Vui quá
ðS: a) Mð ñúng
b) Mð sai
2. Mệnh ñề chứa biến:
Xét câu “x+1>2” (*)
Hð1: GV nêu ví dụ cụ thể
giúp học sinh nhận biết
khái niệm
*Từ hai ví dụ GV yêu cầu
học sinh cho biết khái
niệm mệnh ñề?
Hð2: Củng cố và nhận
dạng khái niệm
*Nêu ví dụ TNKQ
*Nêu 2 câu là mệnh ñề
ñúng, 2 câu là mệnh ñề sai,
2câu không phải là mệnh
ñề?
Hð3: Nêu ví dụ ñể HS
nhận biết khái niệm
*Trả lời các ví dụ
*ðưa ra k/n mệnh ñề
*Tìm phương án trả lời
*Nêu các ví dụ theo yêu cầu
*Suy nghĩ và trả lời câu hỏi
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 2
(*) không phải là mệnh ñề
x=2 thì (*) là Mð ñúng
x=0 thì (*) là Mð sai
KL: Câu trên là ví dụ về
mệnh ñề chứa biến
II. Phủ ñịnh một mệnh ñề:
Ví dụ 3:
Nam nói “Dơi là một loài
chim”
Minh nói “Dơi không phải
là một loài chim”
ðể phủ ñịnh Mð P ta thêm
“không” hoặc “không
phải” vào trước vị ngữ ,kh:
P
P: ñúng thì P sai và ngược
lại
III. Mệnh ñề kéo theo:
Ví dụ4: Xét câu “Nếu tam
giác ABC ñều thì tam giác
ABC cân”
ðây là Mð
P: Tam giác ABC ñều
Q:Tam giác ABC cân
Mð trên có dạng
“Nếu P thì Q” gọi là mệnh
ñề kéo theo,kh: P Q⇒
Giả sử P là Mð ñúng
Q ñúng thì P Q⇒ ñúng
Q sai thì P Q⇒ sai
Các ñịnh lí thường là các
Mð có dạng P Q⇒
- ðặt các câu hỏi ñể gợi
mở khái niệm
*Thực hiện HðHS 3 ở
SGK
Hð4: Thông qua ví dụ cụ
thể GV giúp HS hình
thành khái niệm
*Câu của Nam và Minh có
phải là mệnh ñề không?
*Yêu cầu HS xác ñịnh P
và P
Hð5: Hãy phủ ñịnh các
Mð sau
P=“π là số hữu tỉ”
Q= tổng hai cạnh của tam
giác lớn hơn cạnh thư ba
Hð6 : Từ ví dụ cụ thể GV
giúp HS hiểu khái niệm
*Hai Mð P và Q ñược nối
với nhau bằng liên từ Nếu
thì
*Yêu cầu HS xét tính ñúng
sai của Mð kéo theo khi P
ñúng
Hð7:Phát biểu MðP Q⇒
và xét tính ñúng sai của nó
a)P : -3<-2 ;
Q : 2 2( 3) ( 2)− < −
b) P : 2<3
Q : 2 2(2 ) (3)<
*ðọc Hð3 ở SGK và tìm câu trả
lời
*Trả lời câu hỏi
*Xác ñịnh Mð P và phủ ñịnh P
của nó trong ví dụ trên
*Xác ñịnh tính ñúng sai của mệnh
ñề và Mð phủ ñịnh
*HS phát biểu
*Xét tính ñúng sai của mệnh ñề
*Xét tính ñúng sai của Mð
*Phát biểu Mð P Q⇒ và xét tính
ñúng sai
Hð8 : Củng cố : *Các khái niệm ñã học
* Tự cho các ví dụ về các khái niệm ñó
* BTVN : 1,2,3 SGK
TIẾT SỐ 2
1. Bài cũ :
Phát biểu các mệnh ñề P Q⇒ và Q P⇒ xét tính ñúng sai của các mệnh ñề kéo theo ñó ?
P : Tam giác ABC ñều ; Q : Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau
2. Bài mới :
Hð 9 : MỆNH ðỀ ðẢO-HAI MỆNH ðỀ TƯƠNG ðƯƠNG
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS thực hiện Hð 7 SGK
*Hãy xác ñịnh P và Q ?
*Thực hiện Hð 7
*a)P : Tam giác ABC ñều ; Q :Tam giác ABC cân
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 3
*Phát biểu mệnh ñề Q P⇒ ?Xét tính
ñúng sai của nó ?
*Từ VD ở bài cũ và Hð7 GV cho HS
hình thành khái niệm mệnh ñề ñảo và
mệnh ñề tương ñương
*Gv ñưa ra kết luận ở SGK
*Nhấn mạnh cho HS ở ðK cần và ñủ ,
mệnh ñề tương ñương, tính ñúng sai của
mệnh ñề tương ñương
Ví dụ 5 : SGK
*Q P⇒ : Nếu tam giác ABC cân thì tam giác
ABC ñều. Mệnh ñề nhận giá trị sai
*b) Tương tự : Mệnh ñề nhận giá trị ñúng
*Tiếp nhận tri thức mới
*Chú ý nghe giảng
Hð 10 : KÍ HIỆU ∀ VÀ ∃
Hð của GV Hð của HS
*Ví dụ 6 : SGK
*GV cho học sinh làm ví dụ 6 từ ñó ñưa
ra kí hiệu mọi : ∀ (theo tiếng anh là all)
*Nhấn mạnh cho HS mọi là tất cả
*Cho HS thực hiện Hð 8 SGK
*Hãy phát biểu thành lời mệnh ñề ñã
cho ?
*Xét tính ñúng sai của mệnh ñề ?
*Cho học sinh lấy ví dụ có sử dụng kí
hiệu mọi
Ví dụ 7 : SGK
* Cho HS làm ví dụ từ ñó ñưa ra kí hiệu
tồn tại : ∃ ( tiếng anh exist)
*Nhấn mạnh tồn tại có nghĩa là có ít nhất
một
*Cho HS thực hiện Hð9
*Phát biểu thành lời mệnh ñề ?
*Có thể chỉ ra số nguyên ñó ñược
không ?
*Xét tính ñúng sai của mệnh ñề ?
*Cho HS lấy ví dụ có sử dụng kí hiệu tồn
tại
Ví dụ 8 : SGK
*Cho HS làm ví dụ từ ñó nêu kết luận :
ðể phủ ñịnh mọi ta dùng tồn tại
*Cho HS thực hiện Hð 10
*Phát biểu mệnh ñề phủ ñịnh của mệnh
ñề trên
Ví dụ 9 : SGK
*Cho HS làm ví dụ từ ñó nêu kết luận :
ðể phủ ñịnh tồn tại ta dùng mọi
*Cho HS thực hiện Hð11 SGK
*Làm ví dụ 6
*tiếp nhận kiến thức
*Thực hiện Hð 8
*Với mọi số nguyên n ta có : n+1>n
*Mệnh ñề nhận giá trị ñúng
*Mọi HS lớp A9 ñều chú ý học bài
*Xem ví dụ
*Tiếp thu kiến thức
*Thực hiện Hð9
*Tồn tại một số nguyên mà x2=x
*x=0 và x=1
*ðúng
*Lớp A9 có ít nhất một HS giỏi
*Làm ví dụ
Hð 11 : Củng cố và dặn dò : Nắm ñược cách phát biểu một mệnh ñề ñảo và mệnh ñề tương
ñương, biết xét tính ñúng sai của các mệnh ñề ñó
Biết phát biểu một Mð theo khái niệm cần và ñủ
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 4
Nắm ñược kí hiệu mọi và tồn tại
Làm các bài tập SGK trang 9
Ngày 20 tháng 08 năm 2009
Ngày dạy : Tiết số 03
LUYEÄN TAÄP
I. MỤC TIÊU
Củng cố và khắc sâu các khái niệm về mệnh ñề
Xác ñịnh ñược tính ñúng sai của một mệnh ñề
Biết lập mệnh ñề phủ ñịnh, Mð kéo theo,Mð ñảo của một mệnh ñề cho trước
Nhận biết ñược ñiều kiện cần, ñiều kiện ñủ, ñiều kiện cần và ñủ, giả thiết kết luận của
một ñịnh lí toán học
Sử dụng thành thạo các kí hiệu ∀ và ∃. Phủ ñịnh ñược Mð có chứa
∀ và ∃
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên :
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Bài tập
2. Học sinh
ðồ dùng học tập
Các kiến thức ñã học trong bài
Làm các bài tập SGK
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ : ðịnh nghiãn mệnh ñề ?Cho ví dụ về Mð ñúng, Mð sai ?
2. Nội dung bài mới
Hð 1 : Bài 2 SGK trang
Hð của GV Hð của HS
*Gọi một HS ñứng tại chỗ trả lời
*Giáo viên nêu nhận xét
* Củng cố lại tính ñúng sai của Mð
*Trả lời câu hỏi
*Chú ý nghe giảng
Hð 2 : bài 3 SGK trang 9
Hð của GV Hð của HS
*Mð kéo theo có dạng như thế nào ?
*Mð ñảo ?
*Gọi HS lên bảng làm
*Kiểm tra BTVN của HS
*HD HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải
*Củng cố các bước làm
* " "P Q⇒
*" "Q P⇒
*Làm theo yêu cầu của GV
*Chú ý nghe giảng
Hð 3 : Bài 7 SGK trang 10
Hð của GV Hð của HS
*ðể phủ ñịnh ∀ ta dùng gì ?
*ðể phủ ñịnh ∃ ta dùng gì ?
*Gọi HS l lên bảng làm
*GV củng cố bài làm
*Dùng ∃
*Dùng ∀
*làm theo yêu cầu của GV
Hð 4 : Câu hỏi trắc nghiệm
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 5
H ð 5 : Củng cố và dặn dò
Nắm ñược các khái niệm về Mð
Hiểu ñược ðK cần , ñk ñủ, ñk cần và ñủ
Phủ ñịnh của ∀ và ∃
Làm các bài tập còn lại
Ngµy 20 th¸ng 08 n¨m 2009
Ngµy d¹y :.............................. TiÕt sè 04
TAÄP HÔÏP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu ñược khái niệm tập hợp, phần tử và các kí hiệu
Biết cách xác ñịnh tập hợp, biểu diễn tập hợp bằng biểu ñồ Ven
Biết khái niệm tập rỗng, tập con, hai tập hợp bằng nhau và các tính chất của nó
2. Kĩ năng
Biết ñược phần tử thuộc tập hợp hay không? sử dụng ñúng các kí hiệu
Biết xác ñịnh tập hợp theo hai cách
Tìm ñược tập con của tập hợp, biết so sánh hai tập hợp
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
Các hình vẽ minh hoạ tập hợp bằng biểu ñồ Ven
Các câu hỏi trắc nghiệm
2. Học sinh:
ðồ dùng học tập
Kiến thức về tập hợp ñã học ở cấp hai
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Bài cũ: Các mệnh ñề sau, mệnh ñề nào ñúng?mệnh ñề nào sai?Nếu Mð sai thì phát biểu lại
ñể ñược Mð ñúng
a) 2 là số hữu tỉ
b) 3 là số thực
c) 7
15
là số nguyên
d) x=1,2,3 là nghiệm của pt: (x-1)(x-2)(x-3)=0
2. Bài mới
Hð 1: KHÁI NIỆM TẬP HỢP
Hð của GV Hð của HS
HðTP 1: Tập hợp và phần tử
*Cho HS thực hiện Hð 1SGK
*Nhắc lại các tập hợp số ñã học và kí
hiệu?
*GV nêu khái niệm tập hợp và các kí
hiệu ñể biểu thị mỗi quan hệ giữa phần tử
và tập hợp
*Cho HS lấy VD thực tế về tập hợp. Xét
xem một ñối tượng có phải là phần tử của
tập hợp ñó hay không?
*Thực hiện Hð1 SGK
3 ; 2Z Q∈ ∉
*Số thực R, Số nguyên Z, Số hữu tỉ Q, Số tự
nhiên N và số vô tỉ
*Tiếp nhận kiến thức
*Lấy VD các HS trong lớp là một tập hợp…
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 6
HðTP2: Cách xác ñịnh tập hợp
*Cho HS thực hiện Hð 2
*Ước nguyên dương của 30 là những số
như thế nào?
*GV hướng dẫn cách ghi tập hợp
*Cho HS thực hiện Hð3 SGK
*ðể tìm B ta phải làm gì?
*Giải pt?
*Kết luận tập B?
*Vậy có mấy cách xác ñịnh tập hợp?
*Chính xác háo khái niệm, cho HS ñọc
kết luận trong SGK
*Gv giới thiệu biểu ñồ Ven
*Cho HS làm bài TNKQ
HðTP3: Tập hợp rỗng
*HS thự hiện Hð 4 SGK
*ðể liệt kê các phần tử của A ta phải làm
gì?
*Giải pt?
*Kết luận về số phần tử của A?
*Tập A gọi là tập rỗng. Vậy tập rỗng là
tập thế nào?
*Cho HS ñọc ñ/n SGK
*Cho HS làm bài TNKQ
*Thực hiện Hð 2
*Là những số nguyên dương mà 30 chia hết cho
nó
*Thực hiện Hð 3
*Giải pt 22 5 3 0x x− + =
*
2 32 5 3 0 1,
2
x x x x− + = ⇔ = =
*
3{1; }
2
B =
*Có hai cách
*ðọc KL SGK
*Làm bài TNKQ
*Thực hiện Hð 4
*Giải pt: 2 1 0x x+ + =
*Pt vô nghiệm
*A không có phần tử nào
*Là tập không chứa phần tử nào
*ðọc ð/n
*Làm bài TNKQ
Hð2: TẬP HỢP CON
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS thực hiện Hð 5 SGK
*Vd: Cho A={1,2,3}; B={0,1,2,3,4} có
nhận xét gì về các phần tử của tập A và
B?
*A gọi là tập con của B
*Vậy A là tập con của tập B khi nào?
*Chính xác hóa khái niệm. Cho HS ñọc
ñịnh nghĩa SGK
*GV nhấn mạnh kí hiệu tập con
*Dùng biểu ñồ Ven ñể minh họa tập con
của tập hợp
*Tập rỗng có phải là tập con của A
không?
*A có phải là tập con của A không?
*Nêu các tính chất của tập con
*Cho HS làm bài TNKQ
*Thực hiện Hð 5 SGK: có
*Các phần tử của A ñều thuộc B
*Các phần tử thuộc A ñều thuộc B
*Xem và ñọc ñ/n SGK
*Tiếp nhận tri thức
*Phải
*Phải
*Nêu các tính chất SGK
*Làm bài TNKQ
Hð 3: HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS thực hiện Hð 6 SGK *Thực hiện Hð 6
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 7
*Nêu tính chất các phần tử của A
*Nêu tính chất các phần tử của B
*Từ ñó nêu kết luận
*Ta nói A=B. Vậy hai tập hợp bằng nhau
khi nào?
*Chính xác hóa khái niệm
*Ghi lại ñ/n bằng kí hiệu
*Cho HS làm bài TNKQ
* 6 3n n⇒⋮ ⋮ mà 4 12n n⇒⋮ ⋮
* 12n⋮
* ; A B B A⊂ ⊂
*Tập này là tập con của tập kia và ngược lại
* = ⇔ ⊂ ⊂( vaø B A)A B A B
*Làm bài TNKQ
Hð 4: Củng cố và dặn dò
Nắm ñược các khái niệm về tập hợp
Cách xác ñịnh tập hợp
Làm các bài tập SGK trang 13
Ngµy 25 th¸ng 08 n¨m 2009
Ngµy d¹y :........................... TiÕt sè 05
CAÙC PHEÙP TOAÙN TAÄP HÔÏP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS nắm ñược
Các phép toán: Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con
Vận dụng các phép toán ñể giải toán tập hợp
Vận dụng trong quá trình hình thành kiến thức mới
Yêu cầu:
HS nắm ñược khái niệm và tính chất của các phép toán về tập hợp
Biết xác ñịnh giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
Một số hình vẽ minh họa ở SGK
Có thể dùng trình chiếu Powerpoint
2. Học sinh
ðồ dùng học tập
Các kiến thức ñã học, các tính chất của tập hợp
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ:
1) Có mấy cách xác ñịnh tập hợp?
2) Hãy liệt kê các phần tử của các tập sau
= ∈ − + =2{x 4 3 0} A R x x và = ∈ − + =2{x 2 7 5 0} B R x x . Có bao nhiêu phần tử của A thuộc
B?
2. Bài mới
Hð 1: GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS thực hiện Hð 1 SGK
*Liệt kê các phần tử của A
*Liệt kê các phần tử của B
*Liệt kê các phần tử của C gồm các ước
chung của 12 và 18?
*Tập C gọi là giao của A và B. Vậy giao
*Thực hiện Hð 1
*A={1;2;3;4;6;12}
*B={1;2;3;6;9;18}
*C={1;2;3;6}
*Là tập gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 8
của hai tập là gì?
*Chính xác hóa khái niệm
*Ghi lại ñ/n bằng kí hiệu
*Dùng biểu ñồ Ven ñể minh họa
*Cho HS làm bài TNKQ
* ∩ = = ∈ ∈{ }A B C x x A vaø x B
*
∈
∈ ∩ ⇔
∈
x A
x A B
x B
*Làm bài TNKQ
Hð 2: HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS thực hiện Hð 2 SGK
*Chọn một HS giỏi văn hoặc giỏi toán?
*Xác ñịnh tập C?
*Nêu mối quan hệ giữa các phần tử của
A,B và C
*Tập C gọi là hợp của A và B. Vậy hợp
của hai tập là gì?
*Chính xác hóa khái niệm
*Ghi lại ñ/n bằng kí hiệu
*Dùng biểu ñồ Ven ñể minh họa
*Cho HS làm bài TNKQ
*Thực hiện Hð 2
*Chọn 1 HS bất kì trong A hoặc B
*C={Minh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt, Cường,
Dũng ,Tuyết ,Lê}
*Các phần tử của C thuộc A hoặc thuộc B
*Là tập gồm các phần tử thuộc tập hợp này hoặc
tập kia
* ∪ = = ∈ ∈{ hoaë c }A B C x x A x B
*
∈
∈ ∪ ⇔
∈
x A
x A B
x B
*Làm bài TNKQ
Hð 3: HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS thực hiện Hð 3 SGK
*Xác ñịnh ∩A B ?
*Xác ñịnh tập C?
*Tập C gọi là hiệu của A và B. Vậy hiệu
của hai tập là gì?
*Chính xác hóa khái niệm
*Ghi lại ñ/n bằng kí hiệu
*Dùng biểu ñồ Ven ñể minh họa
*GV nhấn mạnh ≠\ \A B B A
*Nếu ⊂B A thì A\B gọi là phần bù của
B trongA. Kh CAB
* CAB tồn tại khi nào?
*Cho HS làm bài TNKQ
*Thực hiện Hð 3
* ∩A B ={An, Vinh, Tuệ, Quý}
*C={Minh, Bảo, Cường, Hoa}
*Là tập gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà
không thuộc B
* = = ∈ ∉\ { vaø }A B C x x A x B
*
∈
∈ ⇔ ∉
\
x A
x A B
x B
*Khi ⊂B A
*Làm bài TNKQ
Hð 4: Củng cố và dặn dò
Nắm ñược ñịnh nghĩa các phép toán tập hợp
Các xác ñịnh các phép toán
Tính chất của các phép toán
Làm bái tập SGK
Ngµy 05 th¸ng 09 n¨m 2009
Ngµy d¹y :............................. TiÕt sè 06
CAÙC TAÄP HÔÏP SOÁ
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 9
I. MỤC TIÊU:
Nhắc lại các tập hợp số mà học sinh ñã học ở lớp dưới
Giới thiệu các tập con thường dùng trong R, kí hiệu và cách biểu diễn các tập ñó trên
trục số
Nắm ñược các phép toán giao, hợp, hiệu của hai tập số, phần bù của tập con trong tập
hợp số
Vận dụng các phép toán ñể giải các bài toán về tập hợp số
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
Các hình vẽ minh họa ở SGK
Hình vẽ minh họa quan hệ bao hàm của các tạp hợp số
2. Học sinh
Xem lại các kiến thức ñã học về tập hợp, các tính chất của tập hợp
ðồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ: Tìm giao, hợp và hiệu của A và B: 1 1{1; ;0;5} ; {-1;-4; ;5}
2 2
A B= =
2. Bài mới:
Hð 1: CÁC TẬP HỢP SỐ ðà HỌC
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS thực hiện Hð1 SGK
*Nhắc kại các tập hợp số ñã học?
*vẽ biểu ñồ minh họa?
*GV dựa vào biểu ñồ minh họa ñể giải
thích mối quan hệ bao hàm của các tập số
HðTP1: Tập các số tự nhiên
*Tập các số tự nhiên là tập như thế nào?
*Tập các số tự nhiên dương là tập như thế
nào?
*Số lớn nhất và số nhỏ nhất của tập các số
tự nhiên?
*GV nhấn mạnh lí hiêu N và N*
HðTP2: Tập hợp các số nguyên
*Nhắc lại tập các số nguyên?
*Số nhỏ nhất và số lớn nhất của tập các số
nguyên?
HðTP 3:Tập các số hữu tỉ Q
*Nhắc lại tập các số hữu tỉ?
*Nhấn mạnh cho HS số hữu tỉ là số thập
phân vô hạn tuần hoàn hoặc thập phân hữu
hạn
HðTP 4: Tập các số thực
*Nhắc lại số vô tỉ?cho ví dụ?
*GV nêu tập các số thực
*Cho HS làm bài TNKH: câu 1
*Thực hiện Hð1
*N,Z,Q,R, số vô tỉ
* N Z Q R⊂ ⊂ ⊂
*N={0,1,….}
*N*={1,2,3…}
*Số nhỏ nhất: 0, không có số lớn nhất
*Z={…-3,-2,-1,0,1,2,3…}
*Không có
*Gồm các số có dạng a
b
trong ñó ,a b Z∈
*là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
VD: 2,pi là các số hữu tỉ
*Làm bài TNKQ
Hð2: CÁC TẬP CON THƯỜNG DÙNG TRONG R
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 10
Hð của GV Hð của HS
*GV nêu các tập con thường dùng trong R
*GV nhấn mạnh tên gọi, kí hiệu, và cách
biểu diễn nó trên R
*Nêu cách tìm giao và hợp hai tập con
bằng cách biểu diễn trục số
*Cho HS làm bài TNKQ
Hð 3: Củng cố và dặn dò
Nắm ñược các tập hợp số và quan hệ bao hàm của chúng
Nắm ñược các tập con thường dùng trong R: tên gọi, kí hiệu và cách biểu diễn chúng
trên trục số
Cách tìm hợp và giao
Làm bài tập SGK trang 18
Câu hỏi trắc nghiệm
Ngµy 10 th¸ng 09 n¨m 2009
Ngµy d¹y :........................... TiÕt sè 07
SOÁ GAÀN ÑUÙNG-SAI SOÁ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Biết khái niệm số gần ñúng
Biết khái niệm sai số
2. Kĩ năng:
Viết ñược số quy tròn của một số căn cứ vào ñộ chính xác cho trước
Biết sử dụng máy tính bỏ túi ñể tính toán vớI các số gần ñúng
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
SGK+Giáo án
ðồ dùng dạy học
2. Học sinh:
SGK
ðồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ:
2. Bài mới
Hð 1: Số gần ñúng
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS xét ví dụ 1 SGK
*Các kết quả ñó ñã chính xác chưa?
*Ta có chấp nhận các kết quả ñó không?
*Trong thực tế các kết quả ño ñạc có cho
ta kết quả chính xác không?
*ðọc kết quả ño ñạc ở Hð 1SGK. Cho
biết các kết quả ñó là gần ñúng hay kết
quả ñúng?
*Kết luận?
*Chính xác kết luận
*Xét VD1 ở SGK
*Chưa
*ðược
*Thường là không chính xác
*Trả lời câu hỏi
*Nếu kết luận mình cảm nhận ñược
*Chú ý nghe giảng
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 11
Hð 2: Sai số tuyệt ñối của số gần ñúng
Hð của GV Hð của HS
*Cho HS xét ví dụ 2 SGK
*Các kết quả trên, kết quả nào gần vớI
2 4rpi pi= hơn ?
*So sánh hiệu |S-12,4| và |S-12,56|?
*Từ ñó yêu cầu HS cho ñ/n về sai số
tuyệt ñốI theo cảm nhận của mình?
*Chính xác hoá khái niệm
*Cho HS ñọc kết luận ở SGK
*Xét VD2 ở SGK
*Tìm phương án trả lời
*phát biểu ñiều cảm nhận
*Chú ý nghe giảng
*ðọc kết luận
Hð 3: ðộ chính xác của số gần ñúng
Hð của GV Hð của HS
*Xem VD 3 SGK
*Có tính chính xác ñược S không?
*Có tính ñược S∆ ?
*KL: ta chỉ ñánh giá ñược S, tức là chỉ ra
số d sao cho: S d∆ ≤
*ð/n
*Cho HS thực hiện Hð 2
*Xem VD 3
*Không
*Không
*Tiếp thu tri thức
*Thực hiện Hð 2
Hð 4: ÔN TẬP QUY TẮC QUY TRÒN
Hð của GV Hð của HS
*Nhắc lại quy tắc quy tròn?
*Xét ví dụ SGK
*Cách viết quy tròn theo d?
*Cho HS thực hiện Hð 3
*Nhắc lại quy tắc quy tròn
*Theo dõi ví dụ
*Trả lời câu hỏi
*Thực hiện Hð 3
Hð 5: Củng cố và dặn dò
Nắm ñược khái niệm số gần ñúng
Sai số, ñộ chính xác của số gần ñúng
Cách viết số quy tròn
Làm bài tập SGK
Ngµy 15 th¸ng 09 n¨m 2009
Ngµy d¹y :............................ TiÕt sè 08
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Hệ thống ñược kiến thức ñã học trong chương
2. Kĩ năng:
Nhận biết ñược ñk cần, ñk ñủ, ñk cần và ñủ
Biết sử dụng các kí hiệu ,∀ ∃ và phủ ñịnh chúng
Xác ñịnh ñược giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
Biết quy tròn sô
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Nội dung bài tập
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 12
2. Học sinh
Các kiến thức ñã học trong chương
Các bài tập SGK
ðồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ:
2. Bài mới
Hð 1: Củng cố kiến thức cơ bản bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Hð 2: Bài 8 (SGK trang 24)
Hð của GV Hð của HS
*Gọi HS ñọc ñề bài
*Yêu cầu của bài toán?
* Gọi HS lên bảng làm
*Kiểm tra bài tập VN của HS
*HD HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải
*Củng cố lại bài làm và cách xét tính
ñúng sai của mệnh ñề
*ðọc ñề bài
*Xét tính ñúng sai của Mệnh ðề
*Làm theo yêu cầu của GV
*Nhận xét lời giải
*Chú ý nghe giảng
Hð 3: Bài 10 (SGK trang 25)
Hð của GV Hð của HS
*Gọi HS ñọc ñề bài
*Có mấy cách xác ñịnh tập hợp?
* Liệt kê các phần tử là gì?
*Gọi HS lên bảng làm
*HD HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải
*Củng cố lại bài làm
*ðọc ñề bài
*Hai cách
*Chỉ ra các phần tử của tập hợp
*Nhận xét lời giải
*Chú ý nghe giảng
Hð 4: Bài 12 (SGK trang 25)
Hð của GV Hð của HS
*Gọi HS ñọc ñề bài
*Nêu cách tìm giao, hợp và hiệu hai tập
con trong R
* Gọi HS lên bảng làm
*HD HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải
*Củng cố lại bài làm
*ðọc ñề bài
*Biểu diễn trên cùng một trục số
*Làm theo yêu cầu của GV
*Nhận xét lời giải
*Chú ý nghe giảng
Hð 5: Củng cố và dặn dò
Ôn lại các kiến thức ñã học
Làm các bài tập còn lại
Ôn bài tốt ñể làm tốt kiểm tra
Ngµy 25 th¸ng 09 n¨m 2009
Ngµy d¹y :........................... TiÕt sè 09 – 10
HAØM SOÁ
TIẾT SỐ 09
I. MỤC TIÊU: Giúp HS nắm ñược
1. Kiến thức:
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 13
Khái niệm hàm số. tập xác ñịnh của hàm số
Cách cho hàm số và quy ước TXð của hàm khi cho bởi công thức
Sự biến thiên của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số
2. Kĩ năng:
Tìm ñược TXð của hàm số
Xét ñược sự biến thiên của những hàm số ñơn giản
Xét ñược tính chẵn lẻ của hàm số
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Bảng minh hoạ các hình trong SGK
Có thể dùng các phần mềm hình học ñể minh hoạ các hình vẽ ñó
2. Học sinh:
Cần ôn lại các kiến thức về hàm số ñã học ở lớp dưới
ðồ dùng học tập
Các bảng GV ñã giao về nhà
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ: Nêu một số hàm số ñã học?Tìm TXð của hàm số y=2x+1?
2. Bài mới:
Hð 1: I. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ
Hð của GV Hð của HS
HðTP 1: Hàm số- Tập xác ñịnh
*Cho HS ñọc ñịnh nghĩa SGK
*GV nhấn mạnh các tên gọi và chú ý
TXð
*Làm VD 1 SGK
*Treo bảng vẽ ở nhà lên và ñặt câu hỏi
*TXð của hàm số?
*Xác ñịnh các giá trị y tương ứng?
*Vậy tập các giá trị của y?
*x=1999 thì y tương ứng là bao nhiêu?
*Cho HS thực hiện Hð 1 SGK
*ðể cho ñược hàm số ta phải có ñiều
kiện gì?
*ðK ñể quy tắc ñó là hàm số?
HðTP 2: Cách cho hàm số
*C1: hàm số cho bằng bảng ở VD 1
*Cho HS thực hiện Hð 2
* Chỉ ra các giá trị của hàm số trên tại
x=2001, x=2004, x=1999?
*Hãy chỉ ra các giá trị của hàm số tại
x=2005?
*C2: Cho bằng biểu ñồ
*Xét VD 2 SGK
*Biểu ñồ xác ñịnh mấy hàm số?
*ðặt f: “Tổng số tham dự giải”
g: “Tổng số ñạt giải”
*ðọc ñ/n SGK
*làm VD 1
*D={1995,…,2004}
*Y={200, 282,…,564}
*f(1999)=339
*Thực hiện Hð1
*Quy tắc và TXð
* Mỗi x có duy nhất một y
*f(2001)=375; f(2004)=564; f(1999)=339
*Vì 2005 D∉ nên không tồn tại
*Xem VD 2
* Hai hàm số
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 14
*Tính f(2001), f(1999)?
*Tính g(2000), f(1999)?
C3: hàm số cho bởi công thức
*Cho HS thực hiện Hð4
*Hãy kể tên các hàm số ñã học?
*Nêu TXð của các hàm số trên?
* GV nhấn mạnh TXð của hàm số khi
cho bởi công thức
*f(x) có nghĩa khi nào nếu f(x) là ña thức,
phân thức hữu tỉ, chứa ẩn trong căn?
*Làm VD3 SGK
*Cho HS thực hiện Hð 5
*
3
2x +
có nghĩa khi nào?
* 1x + và 1 x− có nghĩa khi nào?
* 1 1x x+ + − có nghĩa khi nào?
*Chú ý: SGK
*Cho HS thực hiện Hð 6
HðTP 3: ðồ thị hàm số
*ðọc ñ/n SGK
*Cho biết ñồ thị hàm số y=ax+b và
y=ax2?
*Treo hình minh hoạ
*ðiểm A(x0;y0) thuộc ñồ thị hàm số
y=f(x) khi nào?
*Cho HS thực hiện Hð 7
*GV hướng dẫn HS làm
*y=f(x) gọi là phương trình của ñồ thị
hàm số
*f(2001)=141; f(1999)=108
*g(2000)=35; g(1999)=29
*Thực hiện Hð 4
*
2; ; ;
ay ax b y a y ax y
x
= + = = =
* ba hàm số ñầu là R, ay
x
= , TXð: 0x ≠
*f(x) ña thức có nghĩa với x R∀ ∈
*
( )( ) ( )
P xf x Q x= ðK: ( ) 0Q x ≠
* ( ) ( )f x P x= ðK: ( ) 0P x ≥
* 2 0 2x x+ ≠ ⇔ ≠
*1 0 x+ ≥ và 1 0x− ≥
*
1 0 1
1 0 1
x x
x x
+ ≥ ≥ −
⇔
− ≥ ≤
*D=[-1;1]
*ðọc ñ/n
*y=ax+b: ñường thẳng; y=ax2+bx+c: Parabol
*y0=f(x0)
*Thực hiện Hð7
Hð 2: Củng cố và dặn dò
Nắm ñược khái niệm hàm số
Cách cho hàm số và tập xác ñịnh của hàm số
ðồ thị hàm số
TIẾT SỐ 10
1. Bài cũ:Cho hàm số 1y x= +
a) Tìm TXð cảu hàm số?
b) Tính f(1), f(2) và so sánh hai giá trị này?
2. Bài mới
Hð 3: SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
Hð của GV Hð của HS
HðTP 1: Ôn tập
*Xét hàm số y=x2
*Lấy x1,x2: x1<x2<0. So sánh f(x1) và
f(x2)?
* Lấy x1,x2: 0<x1<x2. So sánh f(x1) và
*f(x1)>f(x2)
* f(x1)<f(x2)
THPT §«ng H−ng Hµ
N¨m häc 2009 – 2010 Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 15
f(x2)?
*Ta nói hà
File đính kèm:
- Giao an Dai so 10 HK I .pdf