Giáo án Đại số 7 Tiết 20 Ôn tập chương I

A: CHUẨN BỊ

 I: Mục tiêu

 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy

 Hệ thống cho HS cỏc tập hợp số đó học, định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc cỏc phộp toỏn trong Q.

 Rốn luyện kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh trong Q, so sỏnh 2 số hữu tỉ, tỡm x.

 HS nhận biết cỏc dạng bài tập để tớnh nhanh, tớnh hợp lý.

 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm

 Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn

 II: Tài liệu thiết bị dạy học

 1: Thầy giáo

 Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi “ Quan hệ giữa cỏc t/h N, Z, Q, I, R”.

 2: Học sinh

 Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn, mỏy tớnh bỏ tỳi.

 

B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP

 I: Kiểm tra bài cũ

 II. Bài mới

Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ( 7 Phút)

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 20 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 25/10/2008 Ngày giảng 28/10/2008 Tiết 20: ôn tập chương I A: Chuẩn bị I: Mục tiêu 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy Hệ thống cho HS cỏc tập hợp số đó học, định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc cỏc phộp toỏn trong Q. Rốn luyện kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh trong Q, so sỏnh 2 số hữu tỉ, tỡm x. HS nhận biết cỏc dạng bài tập để tớnh nhanh, tớnh hợp lý. 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn II: Tài liệu thiết bị dạy học 1: Thầy giáo Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi “ Quan hệ giữa cỏc t/h N, Z, Q, I, R”. 2: Học sinh Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn, mỏy tớnh bỏ tỳi. B: Thể hiện trên lớp I: Kiểm tra bài cũ II. Bài mới Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ( 7 Phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nờu cỏc t/h số đó học và mối quan hệ giữa cỏc t/h số đú. Lấy vớ dụ về mối quan hệ t/h số đú. Vẽ so đồ ven, rồi chỉ rừ cho HS thấy: - Số thực gồm số hữu tỉ và số vụ tỉ. - Số hữu tỉ gồm số nguyờn và số hữu tỉ khụng nguyờn. - Số nguyờn gồm số tự nhiờn và số nguyờn õm. Đọc bảng 1 ở sgk-tr 47. - Tập N là cỏc số tự nhiờn: 0;1;2;3;4;… - Tập Z là cỏc số nguyờn: …;-2;-1;0;1;2;… - Tập Q cỏc số hữu tỉ: 0;-1;2; - Tập hợp I cỏc số vụ tỉ: - Tập hợp R cỏc số thực: * Bảng 1: Quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q, R. (sgk-tr 47) Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ ( 14 Phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nờu định nghĩa số hữu tỉ? Thế nào là số hữu tỉ õm, số hữu tỉ dương? Cho vớ dụ? Số hữu tỉ nào khụng là số hữu tỉ dương, cũng khụng là số hữu tỉ õm? Nờu 3 cỏch viết của số hữu tỉ ; biểu diễn trờn trục số. Nờu quy tắc xỏc định giỏ trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ? Yờu cầu HS làm bài 101 Hướng dẫn HS làm cõu a để HS ụn lại. Gọi HS1 làm cõu b. HS2 làm cõu c. Gọi HS3 làm cõu d. Đọc cỏc phộp toỏn trong Q. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng p/s với a,b Z, b 0 - Số hữu tỉ > 0 là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ < 0 là số hữu tỉ õm. - Số 0 khụng là số hữu tỉ õm, khụng là số hữu tỉ dương. * Bài 101: (sgk-tr 49): Tỡm x, biết: * Cỏc phộp toỏn trong Q: (sgk-tr 48). Hoạt động 2: Luyện tập ( 23 Phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Đưa dạng 1. Yờu cầu HS làm bài 96. Hoạt động nhúm(theo bàn). Gọi đại diện 1HS của nhúm trả lời từng phần. Sau đú GV nhận xột sửa sai và khắc sõu dạng 1. Yờu cầu HS làm bài 99. Nhận xột mẫu cỏc p/s . Em cho biết, bài này nờn thực hiện phộp tớnh ở dạng p/s hay số thập phõn? Đưa dạng 2. Hoạt động nhúm bài 98 (4 nhúm) Nhúm 1 làm cõu a. Nhúm 2 làm cõu b. Nhúm 3 làm cõu c. Nhúm 4 làm cõu d. Nhận xột bài của từng nhúm và sửa sai cho từng nhúm. Đưa dạng 3. Hướng dẫn HS làm. - GV hệ thống lại cỏc dạng bài đó chữa. - Khắc sõu 3 dạng bài tập: Tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm x, lũy thừa. + Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh: * Bài 96: (sgk-tr 48) Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lý nếu cú thể). * Bài 99: (sgk-tr 49): Tớnh giỏ trị của biểu thức: + Dạng 2: Tỡm x (hoặc y): * Bài 98:(sgk-tr 49) + Dạng 3: Bài tập phỏt triển tư duy: Chứng minh: Giải: III. Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút ) Xem lại cỏc bài đó chữa và làm cỏc bài tương tự. ễn tiếp lý thuyết,làm đề cương từ 6 đến 10 (sgk-tr 46). Làm bài tập 99, 100, 102(sgk-tr 49, 50). Hướng dẫn bài 102: Áp dụng tớnh chất của tỉ lệ thức.

File đính kèm:

  • docTiet 20.doc
Giáo án liên quan