A. MỤC TIÊU :
v Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ,để biến đổi các phương trình bậc cao về phương trình tích .
v Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử một cách nhanh gọn hợp lý .
v Giáo dục tính logíc trong toán học .
B.TRỌNG TÂM :
* Giải phương trình dạng A(x)B(x) = 0 .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm BT 21,22/ 17 sgk
GV : Bảng nhóm ,bảng phụ , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 46: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
TIẾT 46
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU :
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ,để biến đổi các phương trình bậc cao về phương trình tích .
Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử một cách nhanh gọn hợp lý .
Giáo dục tính logíc trong toán học .
B.TRỌNG TÂM :
* Giải phương trình dạng A(x)B(x) = 0 .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm BT 21,22/ 17 sgk
GV : Bảng nhóm ,bảng phụ , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
ỔN ĐỊNH :
SỬA BÀI TẬP CŨ :
+ Gọi 2 hs làm bt 21 ?
- HS1 : làm bt 21c?
* Chú ý trường hợp x2 = -1 vô nghiệm giải thích vì sao ?
- HS 2 : làm bt 21 d?
* Chú ý trường hợp vế trái gồm 3 thừa số ta làm thế nào ?
+ 3HS làm bt 22?
-HS3: làm bt 22b?
* Aùp dụng hằng đẳng nào để phân tích x2 - 4 thành nhân tử ?
- Sau đó đặt thừa số nào làm nhân tử chung ?
- Nêu cách thu gọn và giải phương trình tích ?
- HS4 : làm bt 22d?
* Dùng phương pháp nào để phân tích đa thức -4x +14 thành nhân tử ?
- HS5: làm bt 22e ?
* Có thể dùng hằng đẳng thức (a+b)2 ,(a-b)2 hay a2 – b2 để phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử ?
3. BÀI TẬP MỚI :
+ Cho cả lớp làm theo nhóm nhỏ bt 23a ?
- Nêu cách trình bày : chuyển tất cả sang vế nào ?
- Chọn thừa số nào làm nhân tử chung ?
- Hãy thu gọn phần trong dấu ngoặc ?
+ Cho hs hoạt động nhóm như sau :
* nhóm 1 : làm bt 23 b ?
- Sau khi chuyển sang vế trái ta đặt nhân tử chung là bao nhiêu ?
- Tích thu gọn gồm mấy thừa số ?
* Nhóm 2 : làm bt 23 d ?
- Chỉ ra phần thừa số giống nhau để đặt nhân tử chung ?
- Nhắc lại quy tắc chia cho phân số ?
* Nhóm 3: làm bt 24a?
- Nếu dùng hằng đẳng thức thì ta dùng hằng đẳng thức nào ? ( a-b)2 và a2 – b2 )
- Nếu bỏ dấu ngoặc thì ta dùng phương pháp nào để phân tích ? ( tách - 2x = x – 3x )
* Nhóm 4 : làm bt 24 d ?
- Dùng phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử ? ( tách hạng tử - 5x = -2x -3x )
4. CỦNG CỐ :
* GV nêu vấn đề :
+ Nếu pt : x2 = -1 thì pt thế nào ?
+ Hãy nêu nghiệm của pt dạng tổng quát x2n = a (a < 0 )
5. DẶN DÒ :
Làm bt 25,26 /17 sgk
Hoàn chỉnh vở bt in
ÔN lại cách tìm điều kiện xác của một phân thức , và quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức .
I/ SỬA BÀI TẬP CŨ:
+ BT 21 c/ giải phương trình :
( 4x + 2 ) ( x2 + 1 ) = 0
4x + 2 = 0 hoặc x2 + 1 = 0
x = hoặc x2 = - 1 ( vô lý )
Vậy pt có 1 nghiệm , S = { }
+BT 21 d / ( 2x + 7 )( x – 5 )( 5x + 1 ) = 0
2x + 7 = 0 hoặc x -5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
x = - 3,5 hoặc x = 5 hoặc x = - 0,2
Vậy : S = { - 3,5 ; 5 ; -0,2 }
+ BT 22 b / (x2 - 4 ) + (x – 2)( 3 – 2x ) = 0
(x + 2)( x – 2) + (x – 2)( 3 – 2x ) = 0
(x -2 )( x + 2 + 3 – 2x ) = 0
(x – 2 ) ( 5 –x ) = 0
x- 2 = 0 hoặc 5 – x = 0
x =2 hoặc x = 5
Vậy : S = { 2 ; 5 }
+ BT 22 d/ x(2x - 7 ) – 4x + 14 = 0
x ( 2x – 7 ) - 2 ( 2x - 7 ) = 0
( 2x – 7 ) ( x – 2 ) = 0
2x – 7 = 0 hoặc x – 2 = 0
x = 3,5 hoặc x = 2
Vậy : S = { 3,5 ; 2 }
+ BT 22 e / ( 2x – 5 )2 - ( x+ 2 )2 = 0
( 2x – 5 + x + 2 )( 2x – 5 – x- 2) = 0
( 3x – 3 ) ( x – 7 ) = 0
3x – 3 = 0 hoặc x – 7 = 0
x = 1 hoặc x = 7
Vậy : S = { 1 ;7 }
II/ BÀI TẬP MỚI :
BT 23 a / x ( 2x -9 ) = 3x ( x- 5 )
x ( 2x -9 ) - 3x ( x- 5 ) = 0
x ( 2x – 9 – 3x + 15 ) = 0
x ( 6 – x ) = 0
x = 0 hoặc 6 – x = 0
x = 0 hoặc x = 6
Vậy : S = { 0 ; 6 }
BT 23 b / 0,5x ( x – 3 ) = ( x- 3 )( 1,5x – 1 )
0,5x ( x – 3 ) - ( x- 3 )( 1,5x – 1 ) = 0
( x – 3 ) ( 0,5x – 1,5x + 1 ) = 0
(x – 3 )( 1 – x ) = 0
x -3 = 0 hoặc 1 – x = 0
x = 3 hoặc x = 1
Vậy : S = { 3 ; 1 }
BT 23 d/
Hoặc 1 – x = 0
x = hoặc x = 1
Vậy : S = { ; 1 }
+BT 24 a/ ( x2 – 2x + 1 ) – 4 = 0
x2 – 2x + 1 – 4 = 0
x2 - 2x – 3 = 0
x2 + x – 3x – 3 = 0
x( x+ 1 ) – 3 ( x+ 1 ) = 0
(x + 1 ) ( x – 3 ) = 0
x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0
x = - 1 hoặc x = 3
Vậy : S = { - 1 ; 3 }
+ BT 24 d/ x2 - 5x + 6 = 0
x2 – 2x – 3x + 6 = 0
x( x – 2) – 3( x – 2 ) = 0
(x – 2 )(x- 3 ) = 0
x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
x = 2 hoặc x = 3
Vậy : S = { 2 ; 3 }
III/ BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
Phương trình dạng : x2n = a ( a < 0 ) thì phương trình vô nghiệm .
E. RKN:
File đính kèm:
- 46(D).DOC