Giáo án Đại số 8 - Lê Thị Mai - Dân tộc nội trú - Lạc Sơn

I. MỤC TIÊU :

+ Kiến Thức : HS nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A( B + C ) = A.B + A.C, trong đó A,B,C là các đơn thức .

+ Kỹ năng : HS thực hiện đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá ba hạng tử và có không quá hai biến.

+ Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập

 

doc79 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Lê Thị Mai - Dân tộc nội trú - Lạc Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 : nhân đơn thức với đa thức Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : HS nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A( B + C ) = A.B + A.C, trong đó A,B,C là các đơn thức . + Kỹ năng : HS thực hiện đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá ba hạng tử và có không quá hai biến. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra : ( Ôn tập lại các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7 ) * GV ( Đưa câu hỏi kiểm tra và bài tập thực hành qua bảng phụ ) * GV ( Sau khi HS trình bày xong, cho lớp nhận xét và chốt lại VĐ ) II. dạy học bài mới * GV ( Đặt VĐ vào bài mới ) * GV ( Ghi bảng ) Chương I : Phép nhân và phép chia đa thức. Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức 1. Quy Tắc : * GV ( Cho HS lảm ?1 ) * GV ( Theo dõi kết quả làm bài của HS ) * GV ( Gọi 1 HS lên bảng trình bày ) * GV ( Yêu cầu cả lớp NX bài làm của bạn và chốt lại VĐ bằng cách đưa ra VD mới, nói và ghi bảng ) Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1) = 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1 = 15x3 - 20x2 + 5x. * GV (Nêu câu hỏi)Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ? * GV ( Phát biểu quy tắc và viết công thức ) A. (B + C) = A. B + A. C A. ( B + C + D ) = A.B + A.C + A.D 2. áp dụng : * GV ( đưa ra VD và giải mẫu trên bảng ) * GV ( Lưu ý cho HS về cách viết các phép tính ) III. Luyện tập tại lớp : * GV (ghi lên bảng ?2 và yêu cầu HS làm bài ) * GV ( Cho HS nhận xét cách làm bài của bạn về trình bày và kết quả của phép tính ) * GV ( cho HS làm ?3 theo nhóm nhỏ ) * GV ( có thể gợi ý cho HS công thức tính diện tích hình thang mà đã được học ở tiểu học ) * GV ( cho HS báo cáo kết quả theo từng nhóm ) * GV ( chốt lại VĐ bằng cách viết biểu thức và cho đáp số ) * GV cho HS làm bài tập 1 SGK IV. hướng dẫn hs học bài về nhà - Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Làm bài tập 2,3 ,4 SGK * HS : - HS 1 : Trả lời câu hỏi . - HS 2 : Thực hành bài tập. - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS ( Nghe hiểu và ghi nhớ các quy định cách viết phép nhân hai đơn thức ) * HS : Ghi đề bài vào vở - HS 1 : Lên bảng trình bày . - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Nghe, theo dõi và ghi vào vở * HS ( trả lời ) - HS 1 : Phát biểu... - HS 2 : Phát biểu ...... * HS (Nhắc lại và ghi công thức vào vở ) * HS : Nghe, theo dõi và ghi vào vở - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS (nêu nhận xét và quan sát lời giải, sửa chữa chỗ sai ( nếu có ) của mình ) * HS (thực hiện chia thành nhóm theo cùng bàn và làm bài theo nhóm ) * HS (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở D. rút kinh nghiệm : Tiết 2 : nhân đa thức với đa thức Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp chùng chiều. + Kỹ năng : HS thực hiện đúng các phép tính nhân đa thức với đa thức có không quá ba hạng tử và có không quá hai biến, chủ yếu là nhân tam thức với nhị thức , chỉ thực hiện nhân hai đa thức đã sắp xếp có một biến + Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra : * GV ( Đưa câu hỏi kiểm tra và bài tập thực hành qua bảng phụ ) * GV ( Sau khi HS trình bày xong, cho lớp nhận xét và chốt lại VĐ ) II. dạy học bài mới * GV ( Đặt VĐ vào bài mới ) * GV ( Ghi bảng ) Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức 1. Quy Tắc : * GV ( nêu VĐ và đặt câu hỏi ) - Ta phải thực hiện phép nhân đa thức x - 2 với đa thức 6 x2 - 5x + 1 - Theo các em muốn nhân hai đa thức này với nhau ta làm như thế nào ? * GV ( chốt lại VĐ bằng cách gợi ý cho HS cách thực hiện phép tính ) * GV ( trình bày cách làm coi đó là lời giải mẫu ) * GV ( hỏi) qua việc thực hiện phép nhân hai đa thức trên em nào hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức ? * GV ( Phát biểu quy tắc và viết công thức ) 2. áp dụng : * GV ( cho HS làm ?1 SGK ) * GV ( cho HS nhận xét bài làm của bạn và lưu ý cho HS về cách viết các phép tính ) * GV ( cho HS đọc phần chú ý trong SGK và hướng dẫn HS thực hiện phép tính theo thứ tự từng thao tác ) III. Luyện tập tại lớp : * GV (ghi lên bảng ?2 và yêu cầu HS làm bài ) * GV ( Cho HS nhận xét cách làm bài của bạn về trình bày và kết quả của phép tính ) * GV ( cho HS làm ?3 theo nhóm nhỏ ) * GV ( cho HS báo cáo kết quả theo từng nhóm ) * GV ( chốt lại VĐ bằng cách viết biểu thức và cho đáp số ) * GV cho HS làm bài tập 7 SGK IV. hướng dẫn hs học bài về nhà - Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức - Làm bài tập 8,9,10 SGK * HS : - HS 1 : Trả lời câu hỏi . - HS 2 : Thực hành bài tập. - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Ghi đề bài vào vở * HS ( suy nghĩ - trả lời ) - HS 1 : trả lời... . - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Nghe, theo dõi và thực hiện * HS ( trả lời ) - HS 1 : Phát biểu... - HS 2 : Phát biểu ...... * HS (Nhắc lại và ghi vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS (nghe hiểu và ghi phần thực hiện vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện câu a - HS 2 : lên bảng làm câu b - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS (thực hiện chia thành nhóm theo cùng bàn và làm bài theo nhóm ) * HS (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở D. rút kinh nghiệm : Tiết 3 : luyện tập Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : Củng cố để HS năm chắc các quy tắc phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức. + Kỹ năng :uRenf luyện kỹ năng tính toán phép nhân đa thức với đa thức; tập cho HS cách trình bày một phép nhân đa thức với đa thức ngắn gọn hơn, đỡ nhầm lẫn về dấu, bằng cáchcho HS nhân trực tiếp mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia và viết luôn vào kết quả của tổng. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra : * GV ( Đưa câu hỏi kiểm tra và bài tập thực hành qua bảng phụ ) * GV ( Sau khi HS trình bày xong, cho lớp nhận xét và chốt lại VĐ ) II. dạy học bài mới * GV ( Ghi bảng ) Tiết 2 : Luyện tập 1. Chữa bài tập : * GV ( Gọi 2 HS lên bảng giải bài 8 SGK ) * GV ( Sau khi HS làm xong cho lớp NX , sửa chữa chỗ sai và chốt lại VĐ ) * GV ( trình bày cách làm coi đó là lời giải mẫu ) 2. Luyện tập tại lớp : Bài tập 10 SGK * GV ( cho các em HS thực hiện phép tính theo HD của GV) * GV ( cho HS nhận xét cách trình bày và kết quả phép tính và chốt lại VĐ ) Bài tập 12 SGK : * GV ( cho HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn với nội dung sau ) + Thực hiện phép tính và rút gọn + Tính giá trị của biểu thức. * GV ( cho HS nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa chỗ sai.. và chốt lại VĐ ) Bài tập 12 SGK : * GV ( ghi đề bài lên bảng và cho HS thực hiện làm bài với yêu cầu sau ) : + Thực hiện phép tính và rút gọn vế trái + Tìm x từ đẳng thức đã rút gọn. * GV (cho HS nhận xét bài làm của bạn, và chốt lại VĐ ) Bài tập 14 SGK * GV ( Cho HS làm việc theo nhóm cùng bàn học ) * GV ( cho các nhóm báo cáo kết quả ) * GV ( chốt lại VĐ ) 3. hướng dẫn hs học bài về nhà - Làm bài tập 11,15 SGK * HS : - HS 1 : Trả lời câu hỏi . - HS 2 : Thực hành bài tập. - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Ghi đề bài vào vở * HS ( làm theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : làm phần a - HS 2 : làm phần b - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS ( làm theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : làm phần a - HS 2 : làm phần b - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS (Nhắc lại và ghi vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - các nhóm cùng làm việc tại chỗ. - HS đại diện lên bảng trình bày. * HS (nghe hiểu và ghi phần thực hiện vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện phép tính - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS (thực hiện chia thành nhóm theo cùng bàn và làm bài theo nhóm ) * HS (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở D. rút kinh nghiệm : Tiết 4 : những hằng đẳng thức đáng nhớ Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : HS hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu bằng lời về bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương. + Kỹ năng : HS biết áp dụng công thức để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 ph) - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Chữa bài tập 15 . - GV nhận xét, cho điểm. - GV ĐVĐ vào bài. Tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ Hoạt động 2 : 1. bình phương của một tổng (15 ph) - Yêu cầu HS làm ?1. - Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính. - Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật. - GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ. - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. - Yêu cầu HS làm ?2. - GV chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác. áp dụng: a) Tính (a + 1)2. Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai. (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1. - Yêu cầu HS tính: (x + y)2 - So sánh kết quả lúc trước. - Tương tự yêu cầu HS làm bài 16 (a,b). c) Tính nhanh: 512 ; 3012. - GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1 301 = 300 + 1. Hoạt động 3 2. Bình phương của một hiệu (10 ph) - Yêu cầu HS tính (a - b)2 theo hai cách. C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b). C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2. - Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2. Tương tự: (A - B) = A2 - 2A.B + B2. - Hãy phát biểu bằng lời. - So sánh hai hằng đẳng thức. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c. Hoạt động 4 : 3. hiệu hai bình phương (10 ph) - Yêu cầu HS làm ?5. - Ta có: a2 - b2 = (a + b) (a - b). TQ: A2 - B2 = (A + B) (A - B). Phát biểu thành lời. Phân biệt (A - B)2 và A2 - B2. - Yêu cầu HS làm ?7. - GV nhấn mạnh: bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau. Hoạt động 5 : Củng cố (3 ph) - Yêu cầu HS viết 3 hằng đẳng thức đã học. - Các phép biến đổi sau đúng hay sai: a) (x - y)2 = x2 - y2. b) (x + y)2 = x2 + y2. c) (a - 2b)2 = - (2b - a)2. d) (2a + 3b) (3b - 2a) = 9b2 - 4a2. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều (tích ô tổng). - Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20 . 11, 12 . * HS : - HS 1 : Trả lời câu hỏi . - HS 2 : Thực hành bài tập. - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Ghi đề bài vào vở * HS ( Thực hiện theo yêu cầu của GV) - HS 1 : thực hiện phep tính - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Nghe, theo dõi và thực hiện * HS ( trả lời ) - HS 1 : lên bảng lảm ?2 - HS 2 : nhận xét * HS (Nhắc lại và ghi vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS (nghe hiểu và ghi phần thực hiện vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện câu C1 - HS 2 : lên bảng làm câu C2 - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS (thực hiện chia thành nhóm theo cùng bàn và làm bài theo nhóm ) * HS (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV * HS (nghe hiểu và ghi phần thực hiện vào vở ) D. rút kinh nghiệm : Tiết 5 : Luyện tập Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương + Kỹ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 ph) 1. Phát biểu thành lời và viết công thức tổng quát 2 hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2. - Chữa bài tập 11 2. Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. - Chữa bài tập 18 . Tiết 5 : Luyện tập Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 20 . Gọi1 HS lên bảng trình bày Bài 21 . - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. Bài 17 . - GV: (10a + 5)2 với a ẻ N là bình phương của một số có tận cùng là 5, với a là số chục của nó. VD: 252 = (2.10 + 5)2 - Nêu cách tính nhẩm bình phương một số có tận cùng là 5 ? 252 = 625. Lấy 2 . (2 + 1) = 6 đ viết tiếp 25 vào sau số 6. - Tương tự 352 , 652 , 752. Bài 22 . Tính nhanh: a) 1012. - Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày, HS khác nhận xét. Bài 23 . - Để C/m một đẳng thức, ta làm thế nào ? - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở. áp dụng tính: (a - b)2 biết a + b = 7 và a . b = 12. Có : (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab = 72 - 4.12 = 1. Hoạt động 3 : Tổ chức trò chơi "Thi làm toán nhanh" (7 ph) - Hai đội chơi, mỗi đội 5 ngưòi. - Biến đổi tổng thành tích hoặc biến tích thành tổng. 1) x2 - y2 2) (2 - x)2 3) (2x + 5)2 4) (3x + 2) (3x - 2) 5) x2 - 10x + 25. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học. - Làm bài tập 24, 25 (b, c) . 13 , 14, 15 . * HS : - HS 1 : Trả lời câu hỏi1 . - HS 2 : Trả lời câu hỏi 2. - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Ghi đề bài vào vở * HS ( Thực hiện theo yêu cầu của GV) - HS 1 : Lên bảng thực hiện - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS ( Thực hiện theo yêu cầu của GV) - HS 1 : Lên bảng thực hiện - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS ( trả lời ) - HS 1 : lên bảng làm - HS 2 : nhận xét * HS (thực hiện chia thành nhóm theo cùng bàn và làm bài theo nhóm ) (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) Kết quả: 1) (x + y) (x - y) 2) 4 - 4x + x2 3) 4x2 + 20x + 25 4) 9x2 - 4 5) (x - 5)2. * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV D. rút kinh nghiệm : Tiết 6 : những hằng đẳng thức đáng nhớ ( Tiếp ) Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. + Kỹ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 ph) - Yêu cầu HS chữa bài 15 . - GV nhận xét, cho điểm HS. Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp ) Hoạt động 2: Lập phương của một tổng(12 ph) - Yêu cầu HS làm ?1. - GV gợi ý: Viết (a + b)2 dưới dạng khai triển rồi thực hiện phép nhân đa thức. - GV: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Tương tự: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. - GV Yêu cầu HS phát biểu thành lời. áp dụng: Tính: a) (x + 1)3. - GV hướng dẫn HS làm: (x + 1)3. x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13 b) (2x + y)3. Nêu bt thứ nhất, bt thứ hai ? Hoạt động3: Lập phương của một hiệu (17 ph) - Yêu cầu HS tính (a - b)3 bằng hai cách: Nửa lớp tính: (a - b)3 = (a - b)2. (a - b) Nửa lớp tính: (a - b)3 = [a+ (-b)]3. - Hai cách trên đều cho kết quả: (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3. Tương tự: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. Với A, B là các biểu thức. - Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu hai biểu thức thành lời. - So sánh biểu thức khai triển của hai hằng đẳng thức: (A + B)3 và (A - B)3 có nhận xét gì ? áp dụng tính: a) = x3-3.x2. + 3.x.( )2 - ()3 = x3 - x2 + x - b) Tính (x - 2y)3. - Cho biết biểu thức nào thứ nhất ? Biểu thức nào thứ hai ? Hoạt động 4 :Luyện tập - củng cố (10 ph) - Yêu cầu HS làm bài 26. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 29 . - Đề bài trên bảng phụ. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Ôn tập 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để gi nhớ. - Làm bài tập 27, 28 . 16 . * HS : - HS 1 : Lên bảng . - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Ghi đề bài vào vở * HS ( Thực hiện theo yêu cầu của GV) - HS 1 : thực hiện phép tính - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Nghe, theo dõi và thực hiện * HS ( trả lời ) - HS 1 : lên bảng - HS 2 : nhận xét * HS (Nhắc lại và ghi vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện câu C1 - HS 2 : lên bảng làm câu C2 - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS (thực hiện chia thành nhóm theo cùng bàn và làm bài theo nhóm ) * HS (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS (nghe hiểu và ghi phần thực hiện vào vở ) D. rút kinh nghiệm : Tiết 7 : những hằng đẳng thức đáng nhớ ( Tiếp ) Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương. + Kỹ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 ph) - HS1: Viết hằng đẳng thức: (A + B)3 = (A - B)3 = So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển. - Chữa bài tập 28 (a) . Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp ) Hoạt động 2: Tổng hai lập phương (12 ph) - Yêu cầu HS làm ?1. - Từ đó ta có: a3 + b3 = (a + b) (a2 - ab + b2) - Tương tự: A3 + B3 = (A + B) (A2 - AB + B2). (A2 - AB + B2) : gọi là bình phương thiếu của một hiệu. - phát biểu bằng lời. áp dụng: a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích. 27x3 + 1. b) Viết (x + 1) (x2 - x + 1) dưới dạng tổng. - Làm bài tập 30 (a). - Lưu ý: Phân biệt (A + B)3 với A3 + B3. - Yêu cầu HS làm ?2. Hoạt động3: Hiệu hai lập phương (10 ph) - Yêu cầu HS làm ?3. - Ta có: a3 - b3 = (a - b) (a2 + ab + b2) Tương tự: A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2 ) (A2 + AB + B2 ): gọi là bình phương của một tổng. - Hãy phát biểu bằng lời. - áp dụng: a) Tính (x - 1) (x2 + x + 1) - Phát hiện dạng của các thừa số rồi biến đổi. b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích + 8x3 là ? c) Đánh dấu vào ô có đáp số đúng vào tích: (x - 2) (x2 - 2x + 4) - Yêu cầu HS làm bài 30 (b) . Hoạt động 4 :Luyện tập - củng cố (10 ph) - Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giấy. Bài 31 (a) . - áp dụng tính: a3 + b3 biết a. b = 6 và a + b = 5. - Yêu cầu HS hạot động nhóm bài tập 32 . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Học thuộc lòng công thức và phát biểt thành lời 7 hđt đáng nhớ. - Làm bài tập 31(b); 33 , 36, 37 và 17, 18 . * HS : - HS 1 : Lên bảng . - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Ghi đề bài vào vở * HS ( Thực hiện theo yêu cầu của GV) - HS 1 : thực hiện phép tính - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Nghe, theo dõi và thực hiện * HS ( trả lời ) - HS 1 : lên bảng - HS 2 : nhận xét * HS (Nhắc lại và ghi vào vở ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng làm bài tập 30 - HS 2 : Làm ?2 - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS (thực hiện chia thành nhóm theo cùng bàn và làm bài theo nhóm ) * HS (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS (nghe hiểu và ghi phần thực hiện vào vở ) D. rút kinh nghiệm : Tiết 8 : Luyện tập Ngày Soạn : .............................. Ngày giảng : ............................. I. Mục Tiêu : + Kiến Thức : Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. + Kỹ năng : HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai. + Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS II. Đồ dùng dạy học : SGK toán 8 tập 1 , bảng phụ . III. các hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra (5 ph) - HS1: Chữa bài 30 (b) . Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời 7 hằng đẳng thức: A3 + B3 ; A3 - B3. - HS2: Chữa bài tập 31 . - GV nhận xét, cho điểm HS. Tiết 8 : Luyện tập Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 33 . - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu làm theo từng bước, tránh nhầm lẫn. Bài 34. - Yêu cầu 2HS lên bảng. c) Yêu cầu HS quan sát kĩ biểu thức để phát hiện ra hằng đẳng thức dạng: A2 - 2AB + B2. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: + Nửa lớp làm bài 35. + Nửa lớp làm bài 38. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảngtrình bày. Hoạt động 3 : Hướng dẫn xét một số dạng toán về giá trị tam thức bậc hai (15 ph) Bài 18 . VT = x2 - 6x + 10 = x2 - 2. x . 3 + 32 + 1 - Làm thế nào để chứng minh được đa thức luôn dương với mọi x. b) 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x. - Làm thế nào để tách ra từ đa thức bình phương của một hiệu hoặc tổng ? Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Thường xuyên ôn tập để thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Làm bài tập 19 (c) ; 20, 21 . * HS : - HS 1 : Trả lời câu hỏi1 . - HS 2 : Trả lời câu hỏi 2. - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS : Ghi đề bài vào vở * HS ( Thực hiện theo yêu cầu của GV) - 2HS : Lên bảng thực hiện - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS ( Thực hiện theo yêu cầu của GV) - 2HS : Lên bảng thực hiện - HS còn lại theo dõi và nêu NX. * HS (thực hiện chia thành 2 nhóm ) (đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm mình ) - 2HS : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở * HS ( trả lời ) - HS 1 : lên bảng lảm - HS 2 : nhận xét * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) - HS 1 : lên bảng thực hiện - HS còn lại làm bài tại chỗ và ghi vào vở và nêu nhận xét bài làm của bạn. * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV ) * HS : ( thực hiện theo yêu cầu của GV D. rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 8.doc