Giáo án Đại số 8 năm học 2005- 2006 Tiết 39 Ôn tập học kì 1

I - Mục Tiêu

1- Kiến Thức : Ôn tập các phép tình nhân, chia đơn thức. Củng cố hằng đăngt hức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.

2- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.

3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. Phát huy tư duy thông qua bài tập các dạng : Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất, đa thức luôn dương.

II - Chuẩn bị :

- GV : bảng phụ ghi bài tập, ghi bảy hằng đăng thức đáng nhớ, thước kẻ, bút dạ, phấn màu.

- HS : Ôn tạp quy tắc nhân đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

III - Phương pháp : Ôn luyện - áp dụng

IV- Tiến trình dạy học :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2005- 2006 Tiết 39 Ôn tập học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/12/2006 Ngày giảng : 27/12/2006 Tiết : 39 ôn tập học kì 1 I - Mục Tiêu 1- Kiến Thức : Ôn tập các phép tình nhân, chia đơn thức. Củng cố hằng đăngt hức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. 2- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. Phát huy tư duy thông qua bài tập các dạng : Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất, đa thức luôn dương. II - Chuẩn bị : - GV : bảng phụ ghi bài tập, ghi bảy hằng đăng thức đáng nhớ, thước kẻ, bút dạ, phấn màu. - HS : Ôn tạp quy tắc nhân đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III - Phương pháp : Ôn luyện - áp dụng IV- Tiến trình dạy học : HĐ 1 : Bài tập ( 43 phút ) G G ? ? G ? ? G H G H G ? ? ? G G ? ? ? H Gv ra đề bài Gợi ý : Đặt 2 ra ngoài rồi biến đổi bt trong ngoặc thành HĐT 1 hoặc 2 bằng cách thêm bớt hạng tử. Nhận xét về biểu thức sau khi biến đổi ? Vậy GTNN là ? Tại x = ? Tương tự như ý a) Nhận xét về bt sau khi biến đổi ? Vậy GTLN bằng ? tại x = ? Gv đưa ra đề bài trên bảng phụ Hs suy nghĩ và trả lời miệng a) là phân thức đại số b) Số 0 không phải là P/t đại số c) d) e) Cho đề bài H/s lên bảng thực hiện ý a,b,c nhận xét Gợi ý câu d ) Để phân thức dương thì tử và mẫu có đặc điểm gì về dấu? Tương tự : để phân thức âm thì tử và mẫu phải có đặc điểm gì ? Tìm x để thoả mãn điều đó ? Cho đề bài : Gợi ý :Chia tử cho mẫu Khi BT có dạng đa thức + với phân thức có tử là hằng số , nhận xét gì về biểu thức A ? nếu x nguyên thì x2 + 2x - 3 nguyên không ? Vậy nguyên khi nào ? H/s lên bảng thực hiện Bài tập 1 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) B = 2x2 + 10x - 1 Giải : B = 2( x2 + 5x - ) = 2[(x+)2 -] = 2(x+)2 - ³ "x Vậy giá trị nhỏ nhất B = khi x = - b) C = 4x - x2 Giải : C = -( x2 - 4x ) = - ( x - 2)2 + 4 Ê 4 Vậy giá trị lớn nhất C = 4 khi x = 2 Bài 2 : Các câu sau đúng hay sai : f) Phân thức đối của P/t là g) Phân thức nghịch đảo của P/t là x+2 h) i) k) Phân thức có điều kiện xác định là x ạ±1 Bài 3 : Cho biểu thức : P = a) Tìm điều kiện của biến để GTBT xác định b) Tìm x để P = 0 c) Tìm x để P = d) Tìm x để P > 0 ; P < 0 Giải : a) GTBT xác định khi x ạ 0 ; x ạ -5 b) Rút gọn : P = Để P = 0 c)P = khi = => x = (tmđk) d) * P > 0 Khi tử và mẫu cùng dấu => x - 1 >0 => x > 1 Vậy P > 0 Khi x > 1 * P < 0 khi x < 1 Bài 4 : Cho phân thức : A = Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên Giải : A = x2 + 2x - 3 + ( ĐKXĐ x ạ2 ) A ẽ Z ẽ Z x -2 ẽ U(3) x - 2 ẽ { ±1 ; ±3 } x - 2 = -1 => x = 1 x - 2 = 1 => x = 3 x - 2 = 3 => x = 5 x - 2 = -3 => x = -1 Với x ẽ { ±1 ; 3 ; 5 } thì GT của A ẽ Z HĐ2 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) G Ôn tập kĩ lý thuyết chương I, II và các dạng bài tập đã chữa, chú y dạng trắc nghiệm để chuẩn bị cho kì thi học kì I

File đính kèm:

  • docTiet 39- On thi hoc ki I ( Tiet 2 ).doc