Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 1 Kiểm tra chương I

A. MỤC TIÊU:

 - Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của HS.

 - Kiểm tra các kĩ năng nhân, chia các đơn, đa thức, kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.

 - Rèn tính tự giác, tính chính xác trong khi làm bài kiểm tra.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Đề kiểm tra

 HS: Ôn tập các kiến thức chương I

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Phương pháp đánh giá

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 1 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/ 11/ 2007 Ngày giảng: / 11/ 2007 Tiết 21: Kiểm tra chương I A. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của HS. - Kiểm tra các kĩ năng nhân, chia các đơn, đa thức, kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Rèn tính tự giác, tính chính xác trong khi làm bài kiểm tra. B. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS: Ôn tập các kiến thức chương I C. Phương pháp giảng dạy - Phương pháp đánh giá D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B 8C II. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) III. Bài kiểm tra: Đề bài Điểm Đáp án I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Cho (2x-y)3=8x3 - * + 6xy2 - y2. Thay dấu * bởi biểu thức thích hợp để có đẳng thức đúng: A. 6x2y B. -6x2y C. -12x2y D. 12x2y 2. Để phân tích đa thức x2 - 4y2 thành nhân tử ta sử dụng phương pháp nào? A. Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức C. Nhóm hạng tử D. Phối hợp cả ba phương pháp trên 3. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi: A. AB và mỗi biến của B đều là biến của A. B. Bậc của đơn thức A lớn hơn bậc của đơn thức B. C. Mỗi biến của A đều là biến của B với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong B. D. Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 4. Kết quả đúng của phép chia (6x3y4-3x2y3+7x4y3):3x2y3 là: A. 2xy + 7x2 B. 2xy - 1 + x2 C. 2xy - 1 + x2y D. 2xy - x2 5. Giá trị của b.thức M= 4x2-4xy+y2 tại x=4, y =-2 là: A. 36 B. - 36 C. 100 D. - 100 6. Tìm x, biết x(x2-1)=0 A. x = 0; x =1 B. x=0; x=-1 C. x = 1, x = -1 D. x=0; x=-1; x=1 II. Tự luận: (7 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a) -2x(x - y + 1) b) (4x-3y)(3y+5x) c) (x3+x2-x+2):(x+2) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy + 3x2 - xy2 b) x2 - y2 + 5x + 5y c) x2 - 3x + 2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.75 1,25 2 1 1 1 I. Trắc nghiệm: 1. D 2. B 3. D 4. B 5. C 6. D II. Tự luận 1. Thực hiện phép tính: a) -2x(x - y + 1) = - 2x2+2xy-2x b) (4x-3y)(3y+5x) = 12xy + 20x2 - 9y2 - 15xy = 20x2 - 9y2 - 3xy c) _ x3 + x2 - x + 2 x3+2x2 x+2 x2-x+1 _ - x2 - x + 2 - x2 -2x _ x + 2 x + 2 0 Vậy: (x3+x2-x+2):(x+2) = x2-x+1 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy + 3x2 - xy2 = x(y + 3x - y2) b) x2 - y2 + 5x + 5y = (x+y)(x-y)+5(x+y) = (x+y)(x-y+5) c) x2-3x+2 = x2-x-2x+2 = x(x-1)-2(x-1) = (x-1)(x-2) IV. Củng cố: - Thu bài kiểm tra. - Rút kinh nghiệm về ý thức học tập và ý thức làm bài của HS - Thông báo kết quả bài kiểm tra. V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các kiến thức trong chương I. - Làm lại bài kiểm tra, làm các bài tập chưa làm trong chương I ở SGK. - Ôn tập lại các kiến thức về phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. - Đọc trước bài sau: Phân thức đại số E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-21.doc