A. MỤC TIÊU:
- HS được củng cố về các quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu thức, các phân thức khác mẫu thức và các kiến thức về phân thức đại số đã học trong chương II.
- Có kĩ năng cộng các phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu, biết đổi dấu thành thạo trong các trường hợp
- Rèn tư duy lôgíc, kĩ năng trình bày lời giải.
- HS có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra 15 phút
HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II.
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp kiểm tra
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 29 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/ 12/ 2007
Ngày giảng: / 12/ 2007
Tiết 29:
luyện Tập
A. Mục tiêu:
- HS được củng cố về các quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu thức, các phân thức khác mẫu thức và các kiến thức về phân thức đại số đã học trong chương II.
- Có kĩ năng cộng các phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu, biết đổi dấu thành thạo trong các trường hợp
- Rèn tư duy lôgíc, kĩ năng trình bày lời giải.
- HS có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra 15 phút
HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II.
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp kiểm tra
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
II. Kiểm tra bài cũ:
Đề bài
Điểm
Đáp án
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là phân thức đại số:
A. B.
C. 3x2 - 5 D. 5
Câu 2: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu:
A. M.N = E.F B. M.E = N.F
C. M.F = N.E D. M=E và N=F
Câu 3: Rút gọn phân thức ta được kết quả:
A. B.
C. D.
Câu 4: Mẫu thức chung của ba phân thức ; ; là:
A. 3x(x+1)2 B. 3x(x+1)
C. 3(x+1)2 D. 3(x+1)
Câu5: Thực hiện phép tính:
a)
b)
1
1
1
1
2,5
3,5
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5:
a) =
b)
=
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Treo bảng phụ chứa đề bài.
- Em có nhận xét gì các mẫu thức trong câu a?
- Em có nhận xét gì các mẫu của các phân thức trong câu b,c,d,?
- Hướng dẫn qua các bài tập gọi học sinh giải bài tập
- Nêu các bước thực hiện phép cộng?
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm giải một phần a, b, c, và d
- Yêu cầu HS nhận xét chéo, đưa ra các kết quả đúng
- Lưu ý các bước làm
- Cùng HS giải phần e (chốt lại các bước làm)
- Đưa ra bài tập 2
- Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên là bao nhiêu?
- Phần việc còn lại là bao nhiêu?
- Thời gian làm phần việc còn lại là bao lâu?
- Thời gian hoàn thành công việc là bao lâu?
- Lưu ý hs cần biểu diễn đúng các đại lượng, đơn vị.
- Làm bài tập 3 rút gọn biểu thức.
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài. Gọi HS làm bài trên bảng.
- Quan sát HS làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Ngày 1 tháng 5 là ngày có ý nghĩa như thế nào?
- Quan sát tìm hiểu đề bài.
- Các phân thức đại số có cùng mẫu thức.
- Các mẫu khác nhau
- Giải bài tập trên bảng
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử, tìm MTC rồi quy đồng mẫu thức đồng thời đặt phép cộng.
- Thảo luận nhóm, treo bảng nhóm.
- Thống nhất cả lớp.
- Ghi nhớ, ghi vở lời giải đúng.
- Theo dõi, trả lời các câu hỏi của GV, cùng giáo viên giải bài tập
- Nghiên cứu bài tập
- Là ngày.
- Phần việc còn lại là:
11600 – 5000 = 6600 (m3)
- Thời gian làm phần việc còn lại là:
- Tính và trả lời: 44 ngày.
- Ghi nhớ, ghi lời giải đúng.
- Nghiên cứu bài tập
+ Thực hiện phép cộng các phân thức.
+ Thu gọn phân thức (nếu được )
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
- Ngày 1 tháng 5 là ngày quốc tế lao động.
Bài tập 1: Thực hiện phép cộng.
Bài tập 2:
Thời gian xúc đầu tiên: (ngày)
Phần việc còn lại là:
11600 – 5000 = 6600 (m3)
Thời gian làm phần việc còn lại là:
Thời gian hoàn thành công việc là:
Bài tập 3:
Rút gọn biểu thức.
Ngày 1 tháng 5 là ngày quốc tế lao động.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại các quy tắc cộng đã học
- Hệ thống lại các bài tập đã chữa
V. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm thêm các bài tập: 17, 18, 19, 21/SBT-19,20
- Đọc trước bài sau: “Phép trừ các phân thức đại số”
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAD807-29.doc