A. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức đã học về phương trình tích, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Rèn kĩ năng biến đổi hợp lí đưa phương trình về dạng phương trình tích, giải các phương trình tích. Rèn kĩ năng trình bày lời giải
B. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, giáo án, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, cách giải các phương trình đã học
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định tổ chức:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 46 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/ 01/ 2008
Ngày giảng: / / 2008
Tiết 46:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức đã học về phương trình tích, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Rèn kĩ năng biến đổi hợp lí đưa phương trình về dạng phương trình tích, giải các phương trình tích. Rèn kĩ năng trình bày lời giải
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, giáo án, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, cách giải các phương trình đã học
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Nêu các bước giải phương trình tích
- áp dụng giải phương trình: (2x+7)(x-5)(5x+1)=0
HS2: Giải phương trình: x2 - x - (3x - 3) = 0
Lời giải:
HS1: (2x+7)(x-5)(5x+1)=0 2x+7=0 hoặc x - 5 =0 hoặc 5x + 7 = 0
*) 2x+7=0 2x = -7 x =
*) x - 5 = 0 x = 5
*) 5x +1 = 0 5x = -1 x =
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = {; 5; }
HS2: x2 - x - (3x - 3) = 0 (x -1)(x-3)=0 x-1 =0 hoặc x-3 = 0
*) x -1=0 x = 1
*) x -3 = 0 x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = {1; 3}
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Treo bảng phụ ghi đề bài.
- So sánh +1 với 0?
- Kết luận gì về nghiệm của phương trình +1=0?
- Vậy phương trình có nghiệm là gì?
- Chuyển vế 2x(x-5) sang vế trái sau đó phân tích thành nhân tử và giải phương trình.
- Hãy giải phương trình:
- Gọi học sinh làm bài trên bảng.
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Nêu cách giải phương trình:
- Vậy tập nghiệm của phương trình là gì?
- Treo bảng phụ ghi bài tập 2.
- Hướng dẫn: Chuyển vế các hạng tử vế phải (trái) sang vế trái (phải) rồi phân đa thức thành nhân tử đưa phương trình về dạng phương trình tích
- Làm thế nào để giải phương trình:
?
- Gọi HS giải bài toán trên bảng.
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Yêu cầu đọc bài tập 33 SBT - Tr8.
- Với x= 2 là một nghiệm của phương trình ta có đẳng thức nào?
- Với a =1 hãy tìm các nghiệm còn lại của phương trình?
- Với a tìm được thay vào phương trình tìm các nghiệm còn lại của phương trình
HS: Đọc đề bài tìm cách giải.
- +1>0 với mọi x
- Phương trình: +1=0 vô nghiệm
- Giải và trả lời:
- Tiến hành giải theo nhóm và treo bảng nhóm, nhận xét
- HS lên bảng giải
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Ghi vở
- áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương đưa phương trình về dạng phương trình tích.
- Tập nghiệm của phương trình là: S = {-1; 3}
- Nghiên cứu đề bài
- Tiến hành làm theo sự hướng dẫn của GV
- Giải và đưa ra kết quả:
- Tách -5x= -2x-3x rồi phân tích đa thức thành nhân tử đưa phương trình về dạng phương trình tích, giải phương trình tích.
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng
- Ghi vở lời giải đúng
- Đọc và nghiên cứu đề bài
- Với x= 2 là một nghiệm của phương trình ta có đẳng thức:
- Tìm được tập nghiệm là:
Bài tập 1:
Giải các phương trình sau:
Vậy nghiệm của phương trình là:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Vậy S = {-1; 3}
Bài tập 2:
Giải phương trình.
Vậy
Vậy S = {2; 3}
Bài tập 3: (Bài 33/SBT)
Vậy:
IV. Củng cố:
- Nêu lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Nêu lại cách giải các phương trình đã học
- Lưu ý về cách trình bày lời giải phương trình tích
V. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tư
- Ôn tập lại các cách giải các phương trình đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập ở phần luyện tập
- Đọc trước bài sau: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAD807-46.doc