A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Kĩ năng : Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
+ Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
- HS: + Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức, hai quy tắc biến đổi phương trình.
+ Thước kẻ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.tổ chức : 8A:
2 .Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1
1. ĐỊNH NGHĨA
19 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2010- 2011 Tiết 62 Bất phương trình bậc nhất một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 18/3/2011
Ngày Giảng: 23/3/2011
Tiết 62: bất phương trình bậc nhất một ẩn .
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Kĩ năng : Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
+ Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
- HS: + Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức, hai quy tắc biến đổi phương trình.
+ Thước kẻ.
C. Tiến trình dạy học:
1.tổ chức : 8A:
2 .Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1
1. định nghĩa
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
GV: Hãy nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
GV: Tương tự , em hãy thử định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
GV nêu chính xác lại định nghĩa như tr.43 SGK.
GV nhấn mạnh: ẩn x có bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn (hệ số a) phải khác 0.
- GV yêu cầu HS làm ?1.
(Đề bài đưa lên bảng phụ).
GV yêu cầu HS giải thích.
HS: Phương trình dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a ạ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
- HS phát biểu ý kiến của mình.
HS làm ?1 Trả lời miệng.
Kết quả:
a) 2x - 3 < 0
c) 5x - 15 0
Là các phương trình bậc nhất một ẩn (theo định nghĩa).
b) 0x + 5 > 0 không phải là bấtphương trình bậc nhất một ẩn vì hệsố a = 0.
d) x2 > 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì x có bậclà 2.
Hoạt động 2
2. hai quy tắc biến đổi bất phương trình
GV: Để giải phương trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi nào ?
Hãy nêu lại các quy tắc đó.
GV: Để giải bất phương trình, tức là tìm ra tập nghiệm của bất phương trình ta cũng có hai quy tắc:
- Quy tắc chuyển vế.
- Quy tắc nhân với một số.
Sau đây chúng ta xét từng quy tắc.
a) Quy tắc chuyển vế:
GV yêu cầu HS đọc SGK đến hết quy tắc (đóng trong khung).
- Nhận xét quy tắc nào so với quy tắc chuyển vế trong biến đổi tương đương phương trình.
- GV giới thiệu Ví dụ 1 SGK.
Giải bất phương trình
x - 5 < 18
(GV giới thiệu và giải thích như SGK).
- Ví dụ 2: Giải bất phương trình3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV yêu cầu một HS lên bảng giải bất phương trình và một HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- GV cho HS làm ?2.
b) Quy tắc nhân với một số
GV: Hãy phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số dương, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm.
GV giới thiệu: Từ tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc với số âm ta có quy tắc nhân với một số (gọi tắt là quy tắc nhân) để biến đổi tương đương bất phương trình.
- GV yêu cầu HS đọc quy tắc nhân tr.44 SGK.
- GV: Khi áp dụng quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình ta cần lưu ý điềugì ?
- GV giới thiệu Ví dụ 3.
Giải bất phương trình.
0,5x < 3.
(GV giới thiệu và giải thích như SGK).
Ví dụ 4. Giải bất phương trình x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV gợi ý: Cần nhân hai vế của bất phương trình với bao nhiêu để vế trái có x ?
- Khi nhân hai vế của bất phương trình với (-4) ta phải lưu ý điều gì ?
- GV yêu cầu một HS lên bảng giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV yêu cầu HS lên bảng làm ?3
GV lưu ý HS: Ta có thể thay việc nhân hai vế của bất phương trình với bằng chia hai vế của bất phương trình cho 2.
2x < 24
Û 2x : 2 < 24 : 2
Û x < 12
- GV hướng dẫn HS làm ?4.
Giải thích sự tương đương
a) x + 3 < 7 Û x - 2 < 2
GV: Hãy tìm tập nghiệm của các bất phương trình.
GV nêu thêm cách khác:
Cộng (-5) vào hai vế của bất phương trình x + 3 < 7 ta được x + 3 - 5 < 7 - 5
x - 2 < 2.
b) 2x 6
HS: Để giải phương trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi là:
- Quy tắc chuyển vế.
- Quy tắc nhân với một số.
Sau đó HS phát biểu lại hai quy tắc đó.
Một HS đọc to SGK từ "Từ liên hệ thứ tự ...... đổi dấu hạng tử đó".
- HS: Hai quy tắc này tương tự như nhau.
HS nghe GV giới thiệu và ghi bài.
HS làm ví dụ 2 vào vở, một HS lên bảng giải bất phương trình:
3x > 2x + 5
Û 3x - 2x > 5 (chuyển vế 2x và đổi dấu).
Û x > 5
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > 5}.
HS2: Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
////////////////////|//////////// (
0 5
TL?2.
- HS làm bài vào vở.
Hai HS lên bảng trình bày.
a) x + 12 > 21
Û x > 21 - 12 (Chuyển vế 12 và đổi dấu).
Û x > 9.
Tập nghiệm của bất phương trình:
{x{x > 9}.
b) -2x > -3x - 5
Û -2x + 3x > -5
Û x > -5
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -5}.
HS phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm).
Một HS đọc to quy tắc nhân trong SGK.
HS nghe GV trình bày.
HS: Cần nhân hai vế của bất phương trình với (-4) thì vế trái sẽ là x.
- Khi nhân hai vế của bất phương trìnhvới (-4) ta phải đổi chiều bất phương trình.
- HS làm bài vào vở. Một HS lên bảng làm.
x < 3
Û x. (-4) > 3. (-4)
Û x > -12
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -12}.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
////////////////////|//////////// (
0 -12
TL?3.
HS giải các bất phương trình.
Hai HS lên bảng làm.
a) 2x < 24
Û 2x. < 24.
Û x < 12.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x < 12}.
b) -3x < 27
Û -3x. > 27.
Û x > -9.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -9}.
TL?4.
a)
HS: ã x + 3 < 7
Û x < 7 - 3
Û x < 4
ã x - 2 < 2
Û x < 2 + 2
Û x < 4
Vậy hai bất phương trình tương đương vì có cùng một tập nghiệm.
b) HS:
2x < -4 Û x < -2
-3x > 6 Û x < -2
Cách khác : Nhân hai vế của bất phương trình thứ nhất với và đổi chiều sẽ được phương trình thứ hai.
Hoạt động 3
3. giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
GV nêu Ví dụ 5.
Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV: Hãy giải bất phương trình này.
GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV lưu ý HS: Đã sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?5.
Giải bất phương trình
-4x - 8 < 0
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV yêu cầu HS đọc "Chú ý" tr.46 SGK về việc trình bày gọn bài giải bất phương trình.
- Không ghi câu giải thích.
- Trả lời đơn giản.
GV nên lấy ngay bài giải các nhóm vừa trình bày để sửa:
- Xoá các câu giải thích
- Trả lời lại.
Cụ thể: Ta có -4x - 8 < 0
Û -4x < 8
Û -4x : (-4) > 8 : (-4)
Û x > -2
Nghiệm của bất phương trình là x > -2.
GV yêu cầu HS tự xem lấy Ví dụ 6 SGK.
Ví dụ 5
HS: 2x - 3 < 0
Û 2x < 3
Û 2x : 2 < 3 : 2
Û x < 1,5
Tập nghiệm của bất phương trình này là:
{x{x < 1,5}.
Một HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm
)////////////////////
1,5
TL?5.
HS hoạt động theo nhóm
Bài làm:
Ta có -4x - 8 < 0
Û -4x < 8 (chuyển -8 sang vế phải và đổi dấu).
Û -4x : (-4) > 8 : (-4) (chia hai vế cho -4 và đổi chiều).
Û x > -2
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -2}.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
////////////////////|//////////// (
0 -2
HS đọc "chú ý" SGK.
HS các nhóm sửa bài giải trên bảng phụ của các nhóm theo hướng dẫn của GV.
HS xem Ví dụ 6 SGK.
Hoạt động 4
4. giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0 ;
ax + b > 0 ; ax + b 0; ax + b 0
Ví dụ 7: Giải bất phương trình
3x + 5 < 5x - 7
GV nói: Nếu ta chuyển tất cả các hạng tử ở vế phải sang vế trái rồi thu gọn ta sẽ được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-2x + 12 < 0
GV yêu cầu HS tự giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS làm ?6.
Giải bất phương trình
-0,2x - 0,2 > 0,4 - 2
Một HS lên bảng trình bày.
Có 3x + 5 < 5x - 7
Û 3x - 5x < -7 - 5
Û -2x < -12
Û -2x : (-2) > -12 : (-2)
Û x > 6
Nghiệm của bất phương trình là x > 6.
TL?6.
HS giải bất phương trình
Có -0,2x - 0,2 > 0,4 - 2
Û -0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
Û -0,6x > -1,8
Û x < -1,8 : (-0,6)
Û x < 3
Nghiệm của bất phương trình là x < 3.
IV.Củng cố
GV nêu câu hỏi:
- Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Phát biểu hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
HS trả lời câu hỏi.
V.Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
- Bài tập về nhà số 19, 20, 21 tr.47 SGK
số 40, 41, 42, 43, 44, 45 tr. 45 SBT.
Bổ sung bài soạn
Duyệt của ban giám hiệu
Ngày 21 tháng 3 năm 2011
Ngày Soạn: 18/3/2011
Ngày Giảng: 28/3/2011
Tiết 63: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.
- Kĩ năng : Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
1. tổ chức: 8A:
2. Kiểm tra :
- Yêu cầu HS làm bài tập 25 (a, d).
Bài 25:
a) x > - 6.
Û
Û x > - 6.
Û x > - 9.
Nghiệm của bất phương trình x > - 9.
d) 5 - x > 0
Û x < 15.
3. Bài mới:
Luyện tập
- Chữa bài tập 31.
- Để khử mẫu trong bất phương trình này ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm các phần còn lại.
- Đại diện các nhóm lên trình bày lại bài giải.
- Yêu cầu HS làm bài tập 34 .
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
- GV đưa đề bài 30 lên bảng phụ.
- Hãy chọn ẩn số và nêu điều kiện của ẩn.
- Số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu ?
- Hãy lập phương trình của bài toán.
- Giải phương trình và trả lời bài toán.
x nhận được những giá trị nào ?
- Nếu gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x (điểm). Ta có bất phương trình nào ?
Bài 31:
a)
Û 3. . 3
Û 15 - 6x > 15
Û - 6x > 15 - 15
Û - 6x > 0
Û x < 0.
Nghiệm của bất phương trình là x < 0.
Bài 34:
a) Sai vì đã coi - 2 là một hạng tử nên đã chuyển - 2 từ vế trái sang vế phải và đổi thành + 2.
b) Sai vì khi nhân hai vế của bất phương trình với đã không đổi chiều bất phương trình.
Bài 30: .
Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x (tờ) (x nguyên dương).
Tổng số có 15 tờ giấy bạc. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là (15 - x) tờ.
- Bất phương trình:
5000x + 2000 (15 - x) 70 000
Û 5000x + 30 000 - 2000x 70 000
Û 3000x 40 000
Û x
Û x 13.
Vì x nguyên dương nên x có thể là các số nguyên từ 1 đến 13.
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể có từ 1 đến 13 tờ.
Bài 33 .
Gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x, ta có bất phương trình:
Û 2x + 33 48.
Û 2x 15
Û x 7,5.
Để đạt loại giỏi, bạn Chiến phải có điểm thi môn toán ít nhất là 7,5.
IV.Củng cố;
Khắc sâu nội dung bài tập đã chữa.
V.Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 29, 32 .
- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
Bổ sung bài soạn
Duyệt của ban giám hiệu
Ngày 25 tháng 3 năm 2011
Ngày Soạn: 18/3/2011
Ngày Giảng: 30/3/2011
Tiết 64: phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở bài tập dạng {ax} và dạng {x + a}. HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng {ax} = cx + d và dạng {x + a} = cx + d.
- Kĩ năng : HS giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ .
- HS: Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.
C. Tiến trình dạy học:
1. tổ chức: 8A:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ
3. Bài mới:
Hoạt động 1
1. nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.
- Yêu cầu HS tính: {12} ; {}...
- Cho biểu thức: }x - 3 }.
Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối khi x 3 ; x < 3.
- Yêu cầu HS làm
- GV hướng dẫn.
- 2HS lên bảng.
b) B = 4x + 5 + {- 2x{ khi x < 0.
- GV yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
- Giá trị tuyệt đói của một số a được định nghĩa:
{a} = a nếu a 0
- a nếu a < 0.
Ví dụ: {x - 3}.
a) Nếu x 3 ị x - 3 0
ị {x - 3} = x - 3
b) Nếu: x < 3 ị x - 3 < 0
ị {x - 3{ = 3 - x.
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:
a) A = {x - 3{ + x - 2 khi x 3.
Khi x 3 ị x - 3 0
nên {x - 3{ = x - 3
A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5.
b) Khi x > 0 ị - 2x < 0
nên: {- 2x{ = 2x.
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5.
TL?1.
a) C = {- 3x{ + 7x - 4 khi x 0
Khi x 0 ị - 3x 0
Nên: {- 3x} = - 3x
C = - 3x + 7x - 4
= 4x - 4
b) D = 5 - 4x + {x - 6{ khi x < 6
Khi x < 6 ị x - 6 < 0
Nên: {x - 6{ = 6 - x
D = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x.
Hoạt động 2
2. giải một số phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp:
+ Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.
+ Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm.
- Ta xét những trường hợp nào ?
- GV hướng dẫn HS lần lượt xét hai khoảng giá trị như SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
Ví dụ 2: {3x{ = x + 4
a) Nếu 3x 0 ị x 0
thì {3x{ = 3x
ta có phương trình: 3x = 4 + x
Û 2x = 4
Û x = 2 (TMĐK x 0)
b) Nếu 3x < 0 ị x < 0
thì {3x{ = - 3x
ta có phương trình: - 3x = 4 + x
Û - 4x = 4
Û x = -1
( TMĐK x < 0).
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {- 1 ; 2}.
Ví dụ 3: Giải phương trình :
{x - 3{ = 9 - 2x.
Xét hai TH: x - 3 0
và x - 3 < 0.
TL?2.
Giải các phương trình:
a) {x + 5{ = 3x + 1.
b) {- 5x{ = 2x + 21.
IV.Củng cố:
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 36 (a) và 37 (a).
- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Bài 36:
a) {4x{ = 2x + 12
Bài 37:
a) {x - 7{ = 2x + 3.
V.Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập: 35, 36, 37 .
- Làm các câu hỏi ôn tập chương.
Bổ sung bài soạn
Duyệt của ban giám hiệu
Ngày 25 tháng 3 năm 2011
_______________________________________________________________
Ngày Soạn: 2/4/2011
Ngày Giảng: 4/4/2011
Tiết 65: ôn tập chương iv
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng {ax{ = cx + d và dạng {x + b{ = cx + d.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
1. tổ chức: 8A:
2. Kiểm tra:
Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1
ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1. Thế nào là bất phương trình ?
- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu.
- Chữa bài tập 38 (a, d) .
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời các tính chất.
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Chó ví dụ ?
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó.
- Chữa bài tập 39 (a, b ,c) .
4. Quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình.
5. Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình.
- Yêu cầu HS làm bài tập 41(a, ).
1. Bất đẳng thức, bất phương trình:
- Bất đẳng thức:
a b ; a b ; a b.
a < b thì a + c < b + c.
a 0 : ac < bc.
a bc
a < b và b < c thì a < c.
Bài 38.
a) m+2 > n+2
Vì m > n ta cộng thêm 2 vào hai vế bất đẳng thức được: m + 2 > n + 2
b) -2m < -2n
Vì m > n nhân hai vế với -2 rồi đổi chiều bất đẳng thức
c)2m-5 > 2n-5
Vì m > n nhân hai vế với 2 rồi cộng vào hai vế với -5
d) m > n
ị - 3m < - 3n
ị 4 - 3m < 4 - 3n.
Nhân hai vế với -3 rồi đổi chiều bất đẳng thức và cộng vào hai vế với 4
- Bất phương trình bậc nhất:
ax + b < 0 (ax + b 0).
Bài 39:
a) - 3x + 2 > - 5
Thay x = -2 vào bất phương trình:
-3. (-2) + 2 > - 5 là khẳng định đúng.
Vậy - 2 là một nghiệm của bất phương trình.
b) 10 - 2x < 2
10 - 2. (-2) < 2
là một khẳng định sai. Vậy (-2) không phải là nghiệm của bất phương trình.
c) x2-5 <1
(-2)2-5 < 1 là khẳng định đúng.
Vậy - 2 là một nghiệm của bất phương trình.
Bài 41:
a)
Û 2 - x < 20
Û - x < 18
Û x > - 18
Hoạt động 2
Bài tập phát triển tư duy
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm x sao cho:
a) x2 > 0
b) (x - 2) (x - 5) > 0.
Gợi ý: Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ?
IV.Củng cố:
Khắc sâu nội dung bài học
V.Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập chương, xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà: 72, 74, 76, 77 .
Bổ sung bài soạn
Duyệt của ban giám hiệu
Ngày 4 tháng 4 năm 2011
Ngày Soạn: 2/4/2011
Ngày Giảng: 6/4/2011
Tiết 66: ôn tập chương iv (t2)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng {ax{ = cx + d và dạng {x + b{ = cx + d.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị :
- Phơng pháp : Vấn đáp – Tìm tòi .
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.
C. Tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức :
8a:
2. Kiểm tra :
Kết hơp. trong giờ.
3..Bài mới:
Hoạt động 1
1. ôn tập bất phương trình
4. Quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phUơng trình.
5. Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình.
- Yêu cầu HS làm bài tập 41 (a, d).
- Yêu cầu HS làm bài tập 43 theo nhóm. Đưa đề bài lên bảng phụ.
-- Yêu cầu HS làm bài tập 44.
Bài 41:
a)
Û 2 - x < 20
Û - x < 18
Û x > - 18
a) BPT 5 -2x > 0.Giá trị phải tìm là x<2,5
b) BPT x +3 < 4x - 5.Giá trị phải tìm là
x >
c) BPT 2x+1 x+3.Giá trị phải tìm là
x 2
d) BPT x2+1 (x-2)2.Giá trị phải tìm là x
Bài 44:
Gọi số lần trả lời đúng là x ( x nguyên và x > 0).Ta có BPT
5x- (10-x ) +10 40
Số lần trả lời đúng phải là 7,8,9 hoặc 10
Hoạt động 2
2. Phương trình giá trị tuyệt đối
- GV yêu cầu HS làm bài tập 45 .
- Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những TH nào ?
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b và c.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
Bài 45:
a) {3x{ = x + 8
Xét: 3x 0 và 3x < 0
Nếu 3x 0 ị x 0
Thì {3x{ = 3x
Ta có phương trình:
3x = x + 8
Û x = 4 (TMĐK).
Nếu 3x < 0 ị x < 0
Thì {3x{ = - 3x
Ta có phương trình:
- 3x = x + 8
Û - 4x = 8
Û x = -2 (TMĐK).
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {-2 ; 4}.
b) {- 2x{ = 4x + 18
x = -3
c) {x - 5{ = 3x
kết quả: x =
IV. Củng cố:
Khắc sâu nội dung bài
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập chương, xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà: .
Bổ sung bài soạn
Duyệt của ban giám hiệu
Ngày 4 tháng 4 năm 2011
iết 62: bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 2)
Soạn :
Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
- Kĩ năng : Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập , bài giải mẫu.
+ Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
- HS: + Ôn hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
+ Thước kẻ.
+ Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I
Kiểm tra (8 ph)
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: - Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình.
- Chữa bài tập 19 (c,d) tr.47 SGK.
(Phần giải thích trình bày miệng).
Khi HS 1 chuyển sang chữa bài tập thì GV gọi HS2 lên kiểm tra.
HS2: - Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi tương đương bất phương trình.
- Chữa bài tập 20 (c,d) SGK.
(Phần giải thích trình bày miệng).
GV nhận xét, cho điểm.
Hai HS lần lượt lên bảng.
HS1: - Trả lời các câu hỏi
- Chữa bài tập 19 (c,d) SGK.
Giải các bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế).
c) -3x > -4x + 2
Û -3x + 4x > 2
Û x > 2
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > 2}.
d) 8x + 2 < 7x - 1
Û 8x - 7x < -1 -2
Û x < -3
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x < -3}.
HS2: - Trả lời các câu hỏi
- Chữa bài tập 20 (c,d)
Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân).
c) -x > 4
Û (-x). (-1) < 4. (-1)
Û x < -4
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x < -4}.
d) 1,5x > -9
Û 1,5x : 1,5 > -9 : 1,5
Û x > -6
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -6}.
HS nhận xét bài làm của ban.
Hoạt động 2
3. giải bất phương trình bậc nhất một ẩn (15 ph)
GV nêu Ví dụ 5.
Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV: Hãy giải bất phương trình này.
GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV lưu ý HS: Đã sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?5.
Giải bất phương trình
-4x - 8 < 0
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV yêu cầu HS đọc "Chú ý" tr.46 SGK về việc trình bày gọn bài giải bất phương trình.
- Không ghi câu giải thích.
- Trả lời đơn giản.
GV nên lấy ngay bài giải các nhóm vừa trình bày để sửa:
- Xoá các câu giải thích
- Trả lời lại.
Cụ thể: Ta có -4x - 8 < 0
Û -4x < 8
Û -4x : (-4) > 8 : (-4)
Û x > -2
Nghiệm của bất phương trình là x > -2.
GV yêu cầu HS tự xem lấy Ví dụ 6 SGK.
Ví dụ 5
HS: 2x - 3 < 0
Û 2x < 3
Û 2x : 2 < 3 : 2
Û x < 1,5
Tập nghiệm của bất phương trình này là:
{x{x < 1,5}.
Một HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm
0 1,5
?5.
HS hoạt động theo nhóm
Bài làm:
Ta có -4x - 8 < 0
Û -4x < 8 (chuyển -8 sang vế phải và đổi dấu).
Û -4x : (-4) > 8 : (-4) (chia hai vế cho -4 và đổi chiều).
Û x > -2
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{x{x > -2}.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
-2 0
HS đọc "chú ý" SGK.
HS các nhóm sửa bài giải trên bảng phụ của các nhóm theo hướng dẫn của GV.
HS xem Ví dụ 6 SGK.
Hoạt động 3
4. giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0 ;
ax + b > 0 ; ax + b 0; ax + b 0 (10 ph)
Ví dụ 7: Giải bất phương trình
3x + 5 < 5x - 7
GV nói: Nếu ta chuyển tất cả các hạng tử ở vế phải sang vế trái rồi thu gọn ta sẽ được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-2x + 12 < 0
Nhưng với mục đích giải bất phương trình ta nên làm thế nào ? (liên hệ với việc giải phương trình).
GV yêu cầu HS tự giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS làm ?6.
Giải bất phương trình
-0,2x - 0,2 > 0,4 - 2
HS: Nên chuyển các hạng chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia.
HS giải bất phương trình.
Một HS lên bảng trình bày.
Có 3x + 5 < 5x - 7
Û 3x - 5x < -7 - 5
Û -2x < -12
Û -2x : (-2) > -12 : (-2)
Û x > 6
Nghiệm của bất phương trình là x > 6.
?6.
HS giải bất phương trình
Có -0,2x - 0,2 > 0,4 - 2
Û -0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
Û -0,6x > -1,8
Û x < -1,8 : (-0,6)
Û x < 3
Nghiệm của bất phương trình là x < 3.
Hoạt động 4
Luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 23 .
- Làm bài tập 26 .
Hoạt động 5
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 22, 24, 25, 26 .
D. rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- T 62-66.doc