Giáo án Đại số 8 Tiết 1 Nhân đơn thức với đa thức

I/ Mục tiêu

1. Kiến thức: hs nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức

2. Kỹ năng: thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

3. Thái độ: chú ý, làm bài nghiêm túc.

II/ Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại

III/ Chuẩn bị

1. Giáo viên: bảng phụ ghi ?3

2. Học sinh: nghiên cứu trước bài ở nhà, ôn lại khái niệm đơn thức, đa thức; công thức nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

IV/ Tiến trình lên lớp

1.Ổn định lớp : 1p

2. KTBC:

3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 1 Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CAO LỘC Soạn ngày:10/08/2012 TRƯỜNG THCS THẠCH ĐẠN D¹y ngày: 21/08/2012 Lớp: 8A, B GV: Hoµng ThÞ Tam Ch­¬ng I : NHÂN , CHIA ĐA THỨC Tiết 1 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu Kiến thức: hs nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức Kỹ năng: thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức Thái độ: chú ý, làm bài nghiêm túc. II/ Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại III/ Chuẩn bị Giáo viên: bảng phụ ghi ?3 Học sinh: nghiên cứu trước bài ở nhà, ôn lại khái niệm đơn thức, đa thức; công thức nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. IV/ Tiến trình lên lớp 1.Ổn định lớp : 1p 2. KTBC: 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh HĐ1: Đặt vấn đề vào bài (5’) - Giới thiệu chương trình đại số lớp 8 - Nêu yêu cầu sách vở dụng cụ học tập, pp học tập môn toán . - ở lớp 7 ta đã biết thế nào là đơn thức , đa thức trong bài hôm nay ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia đa thức .. -yêu cầu hs nhắc lại KN đơn thức, đa thức, nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, nhân 1 số với 1 tổng -ghi bảng nháp -HS nghe - ghi đề bài - nhắc lại: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Đa thức là tổng của những đơn thức. mỗi đơn thức trong tổng là một hạng tử của đa thức đó. xm.xn = xm+n a(b + c) = a.b +a.c HĐ2: 1. Quy tắc (10’) ? hãy cho 1 đơn và 1 đa thức bất kỳ ?hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?Cộng các tích vừa tìm được -Gv chữa lại bài và giảng chậm cách làm từng bước cho hs -yêu cầu hs kiểm tra chéo bài làm của nhau -ta có thể tham khảo VD sgk ?muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm ntn? 1. Quy tắc : sgk-4 ?1 ( trình bày theo học sinh) -Hs lấy đa thức, đơn thức bât kỳ -thực hiện -kiểm tra -HS lên bảng -nêu TQ sgk *Tổng quát A.(B+C)= A.B+A.C A,B,C là các đơn thức HĐ3: 2. Áp dụng (15’) - hướng dẫn hs làm VD sgk Làm tính nhân (-2x3).(x2+5x-1/2) -Gv yêu cầu hs làm ?2 sgk-5 Làm tính nhân a)(3x3y-1/2x2+1/5xy).6xy3 bổ xung thêm b)(-4x3+2/3y-1/4yz).(-1/2xy) - nhận xét bài làm của hs - khi nắm vững quy tắc có thể bỏ bớt bước trung gian -GV yêu cầu hs làm ?3 sgk đầu bài đưa lên bảng phụ 1.viết biểu thức tính diện tích hình thang theo x ,y 2.tính Sht nếu x=3m y=2m ?/Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ?/Viết công thức tính S mảnh vườn theo x ,y 2. Áp dụng -HS đứng tại chỗ trả lời miệng thực hiện phép tính sau (-2x3).(x2+5x-1/2) =-2x5-10x4+x3 ?2 a) (3x3y-1/2x2+1/5xy).6xy3+ =18x4y4-3x3y3+6/5x2y4 b)(-4x3+2/3y-1/4yz).(-1/2xy) =2x4y-1/3xy2+1/8xy2z ?3 - 2 hs lần lượt lên bảng trình bày 1.S = =8xy +3y+y2 2. với x=3m ; y=2m S = 8.3.2+3.2+2.2 = 48+6+4 = 58 (m2) 4. Luện tập - củng cố (12’): -Gv yêu cầu hs làm bài 1 sgk-5 -Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm nửa lớp làm ý a , nửa kia làm ý b sau 5p đại diện nhóm lên bảng trình bầy -Gv nhận xét bài của các nhóm Bài 1 (sgk – 5): Làm tính nhân - 3 hs lên bảng x2(5x3-x-1/2) = 5x5-x3-1/2x2 (3xy-x2+y)2/3x2y = 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 (4x3-5xy+2x)(-1/2xy) =-2x4y+5/2x2y2-x2y Bài 2 sgk –5 -HS làm bài theo nhóm -2 Hs đại diện 2 nhóm lên bảng trình bầy x(x-y)+y(x+y) tại x=-6 ;y=8 =x2-xy+xy+y2 =x2+y2 thay x=-6 ;y=8 vào biểu thức (-6)2+82=36+64=100 b) x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x) tại x=1/2 , y= -100 =-2xy thay x=1/2; y=-100 vào biểu thức -2(1/2)(-100)=100 5. Hướng dẫn về nhà (2’): -Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức -BTVN 4,5,6 sgk-5;6 - Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doctiet 1.t.doc