Giáo án Đại số 8 Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức

I. MỤC TIÊU :

 HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

 HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

 HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức

II. CHUẨN BỊ :

Giáo viên :

 Bài Soạn SGK SBT Bảng phụ

Học sinh :

 Học thuộc bài SGK SBT Bảng nhóm

 Làm bài tập đầy đủ

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1.Ổn định lớp : 1 Kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 5

HS1 : Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.

xm : xn = xm n (x 0 ; m n)

 

doc24 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/10/2008 Tuần: 8 Ngày dạy: 13/10/2008 Tiết: 15 Chia Đơn Thức CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B - HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm - Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : - Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. xm : xn = xm - n (x ¹ 0 ; m ³ n) - Áp dụng tính : 54 : 52 = 52 ; x10 : x6 với x ¹ 0 . ĐS : x4 với x ¹ 0 x3 : x3 với x ¹ 0. ĐS x0 = 1 (x ¹ 0) 3. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 5’ 15’ 14’ Hoạt động 1 : Các khái niệm : Với a, b Z, b0 , khi nào ta nói a chia hết cho b? GV: Tương tự như vậy ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B (B0) nếu có đa thức Q sao cho A = B.Q GV giới thiệu các khái niệm đa thức bị chia, đa thức chia , đa thức thương , các ký hiệu . Hoạt động 2 : Quy tắc Ta đã biết với x0 ; m, n N , mn thì : xm : xn = xm-n (m > n) và xm : xn = 1 (m = n) Vậy xm chia hết cho xn khi nào ? HS thực hiện ?1 a/ x3 : x2 = x ; b/15 x7 : 3x2 = 5x5 c/20x5 : 12x = x4 GV: Phép chia 20x5 : 12x có là phép chia hết không ? Vì sao ? Z nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là một phép chia hết . HS thực hiện ? 2 a./ Tính 15x2y2 : 5xy2 , phép chia thực hiện như thế nào ? ( 15 : 5 = 3 , x2 : x = x ; y2 : y2 = 1 15x2y2 : 5xy2 = 3x ) Phép chia này có phải là phép chia hết không? HS giải tiếp câu b./ GV: Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? GV nhắc “nhận xét” SGK. GV: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B(trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào? HS nêu quy tắc , GV đưa quy tắc lên bảng phụ . Vận dụng : trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hêt? a./ 2x3y4 : 5x2y4 ;15xy3 : 3x2 b./ 15xy3 : 3x2 c./ 4xy : 2xz Hoạt động 3 : Aùp dụng HS thực hiện ?3 : 2HS trình bày bảng , GV hướng dẫn HS giải, sửa sai Cho A và B là hai đa thức (B0) Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q A là đa thức bị chia B là đa thức chia Q là đa thức thương. Ký hiệu : Q = A : B Hay Q = 1/ Quy tắc : a/ Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn số mũ của nó trong A b/ Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (truờng hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau 2 .Aùp dụng : a./ 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b./ P = 12x4y2 : ( - 9xy2) = x3 Với x = -3 thì biểu thức có giá trị: P = (-3)3 = 36 Hoạt động 4: Luyện tập : 10’ BT 60 : a./ x10 : ( -x)8 = x10 : x8 = x2 ( GV lưu ý cho học sinh về lũy thừa bậc chẵn của hai số đối nhau) b./ ( -x)5 : ( - x)3 = (- x)2 = x2 c./ ( - y)5 : (- y)4 = - y BT61 : HS Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm báo cáo kết qua û, các nhóm khác nhận xét. GV kiểm tra a./ 5x2y4 : 10x2y = ½ y3 b./ ) = - c./ (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = - x5y5 BT62 : 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y Với x = 2 , y = - 10 biểu thức có giá trị : 3.23.( - 10) = - 240 HS giải BT42/ 7 SBT : Tìm số tự nhiên n để mỗi phép tính sau là phép chia hết : a./ x4 xn Þ nN , n4 b./ xn x3 Þ nN , n3 c./ 5xny3 4x2y2 Þ nN , n2 d./ xnyn+1 x2 y5 Þ nN , n2 và n + 15 Þ n 4 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học lại các khái niệm , quy tắc , Giải BT 59 / 26 sgk. Giải bài tập 40, 42, 43 SBT/T7 Hôm sau học bài Chia đa thức cho đơn thưc các em về soạn trước bài này. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ---–™&˜—--- Ngày soạn: 14/10/2008 Tuần: 8 Ngày dạy: 15/10/2008 Tiết: 16 Chia Đa thức CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : - HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. - Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Vận dụng tốt vào giải toán II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm - Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B - Giải bài tập 41 tr 7 SBT a) 18x2y2z : 6xyz ; b) 5a3 : (-2a2b) ; c) 27x4y2z : 9x4y = 3xy ; = - a ; =3yz 3. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 15’ 12’ Hoạt động 1 : Tìm hiểu quy tắc GV yêu cầu HS thực hiện ?1 + Cho đơn thức 3xy2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 -Chia các hạng tử của đa thức đó cho đa thức đó cho 3xy2 -Cộng các kết quả tìm được với nhau. 1HS trình bày trên bảng , GV sửa sai sót cho HS , dùng kết quả HS vừa giải để giới thiệu về phép chia đa thức cho đơn thức , giới thiệu đa thức thương trong phép chia . Vậy muốn chia một đa thức cho đơn thức ta làm thế nào? Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức cần có điều kiện gì ? ( HS nêu quy tắc ) GV nêu ví dụ , yêu cầu HS thực hiện . GV nêu Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính phép tính trung gian. Hoạt động 2 : Aùp dụng HS thực hiện ? 2 a./ HS thảo luận nhóm, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Bạn Hoa đã làm thế nào để thực hiện phép chia ? (phân tích đa thức thành nhân tử , thực hiện phép chia một tích cho một số ) Vậy để thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức , ngoài cách áp dụng quy tắc đã nêu ta còn có thể làm thế nào? HS: trả lời 1./ Quy tắc : a) Ví dụ 1: (9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2 =(9x2y3 : 3xy2) + (6x3y2 : 3xy2) + (-4xy3 : 3xy2) = 3xy + 2x2 - b) Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau c) Ví dụ : (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 =(30x4y3 : 5x2y3) + (25x2y3 : 5x2y3) + (- 3x4y4 : 5x2y3 = 6x2 - 5 - x2y *Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm hay bỏ bớt một số bước trung gian. 2./Aùp dụng : a./ (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2) = - x2 + 2y – 3x3y b./ (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y = 4x2 – 5y – Hoạt động 3: Luyện tập 10’ BT64 : Làm tính chia : ( HS làm bài , 3 HS trình bày bảng ) a./ ( - 2x5 + 3x2 – 4x3) :2x2 = -x3 + b./ (x3 – 2x2y + 3xy2) :(- ½ x) = - 2x2 + 4xy – 6y2 c./ (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) :3xy = xy + 2xy2 – 4 BT65 : Làm tính chia : (GV yêu cầu học sinh nhận xét về x – y và y – x ; (x – y )2 và (y –x)2 rút ra cách biến đổi như thế nào để thực hiện phép chia ) [3(x – y)4 + 2 (x – y)3 - 5 (x – y)2 ] : (y – x)2 = [3(x – y)4 + 2 (x – y)3 – 5( x – y)2 ] : (x – y)2 = 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. - Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ---–™&˜—--- Ngày soạn: 18/10/2008 Tuần: 9 Ngày dạy: 20/10/2008 Tiết: 17 Chia Đa Thức Một Biến Đà SẮP XẾP I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư - HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ ghi bài tập - chú ý Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 6’ HS : - Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B - Làm phép chia : a) (7.35 - 34 +36) : 34 = 7.3 - 1 + 32 = 29 b) (x3y3 - x2y3 - x3y2) = [x3 + (2y)3] : (x + 2y) = (x + 2y) (x2 - 2xy + 4y2) : (x + 2y) = x2 - 2xy + 4y2 3. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 18’ 12’ Hoạt động 1 : Phép chia hết GV: Hãy thực hiện phép chia 962 : 26 ! +Trong quá trình thực hiện phép chia , các em đã làm những bước nào ? ( chia – nhân – trừ ) Tương tự như chia các số, ta thực hiện phép chia các đa thức dã sắp xếp . GV nêu ví dụ GV hướng dẫn học sinh đặt phép chia : 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 + Chia : chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia : Vi dụ: 2x4 : x2 = 2x2 + Nhân : nhân 2x2 với đa thức chia , viết kết quả dưới đa thức bị chia , các hạng tử đồng dạng viết cùng một cột + Trừ : lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được . 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 GV hướng dẫn HS nhân , trừ cẩn thận . Đa thức - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 được gọi là dư thứ nhất . Tiếp tục thực hiện với dư thứ nhất như đã thực hiện với đa thức bị chia để được dư thứ hai , tương tự đến khi được dư là 0 . *Phép chia trên có dư bằng 0 , ta nói đó là một phép chia hết . HS thực hiện ? : GV hướng dẫn HS nhân hai đa thức dã sắp xếp và so sánh kết quả nhận được với đa thức bị chia . Bài tập 67 tr 31 SGK : - GV cho HS làm bài Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b - Gọi 1 HS đại diện lên bảng trình bày (1 em đại diện cho một nhóm) 2 Em lên bảng đồng thời 1 lúc. GV yêu cầu HS kiểm tra bài làm của bạn trên bảng ; nói rõ cách làm từng bước cụ thể Hoạt động 2 : Phép chia có dư GV yêu cầu HS thực hiện phép chia đa thức ( 5x3 – 3x2 + 7 ) : (x2 + 1) + Có nhận xét gì về bậc của đa thức bị chia ? GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia Nhận xét về bậc của đa thức dư thứ hai so với bậc của đa thức chia? Phép chia có thực hiện tiếp được không ? GV giới thiệu về phép chia có dư 1/ Phép chia hết : Làm tính chia : (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) :( x2 – 4x – 3) 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1 - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 - 5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 0 Vậy (2x4 –13x3 + 15x2 + 11x –3) :( x2– 4x– 3) = 2x2 – 5x + 1 Ta nói : đa thức 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 chia hết cho đa thức x2 – 4x – 3 ( dư bằng 0 ) ? ( x2 – 4x – 3).(2x2 – 5x + 1) = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 Bài tập 67 tr 31 SGK : a) x3-x2-7x+3 x - 3 x3-3x2 x2+2x-1 - 2x2-7x+3 2x2 - 6x - - x + 3 - x + 3 0 b) - - 2x4-3x3-3x2+6x-2 x2-2 2x4 -4x2 2x2-3x+1 -3x3+x2+6x-2 -3x3 +6x x2 -2 x2 -2 0 2/ Phép chia có dư: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x – 3 - 3x2 - 5x + 7 - 3x2 - 3 - 5x + 10 Phép chia này là phép chia có dư . Đa thức 5x + 10 gọi là dư Vậy 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1) (5x – 3) - 5x + 10 Chú ý : SGK Hoạt động 3 : Luyện tập 8’ BT 68 : HS lên bảng giải , cả lớp cùng giải a./ ( x2 + 2xy + y2) : ( x + y) = (x + y)2 : (x + y) = x + y b./ (125x3 + 1 ) : (5x + 1) = [( 5x + 1) (25x2 – 5x + 1) ] : ( 5x + 1) = 25x2 – 5x + 1 c./ ( x2 – 2xy + y2) : (y – x) = ( y – x)2 : (y – x) = y – x HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải để nắm vững cách chia hai đa thức một biến đã sắp xếp và chia đa thức bằng cách dùng hằng đẳng thức . + Giải bài tập 70 , 71 sgk + Ôn tập kiến thức trong chương I IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ---–™&˜—--- Ngày soạn: 20/10/2008 Tuần: 9 Ngày dạy: 22/10/2008 Tiết: 18 Luyện tập CHIA ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : - Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ ghi bài tập - chú ý Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 8’ HS1 : - Phát biểu quy tắc chia đa thứ cho đơn thức - Chữa bài tập 70 SGK làm phép chia (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 - x2 (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = xy - 1 - y HS2 : - Viết hệ thức liên 1 giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R. và cho biết khi nào là phép chia hết. A = B . Q + R (R = 0 hoặc R nhỏ hơn bậc của B) Chữa bài tập 48 (c) (8) SBT (2x4 + x3 - 5x2 - 3x - 3) : (x2 - 3). Đ S : 2x2 + x + 1 3. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 9’ 5’ 10’ 10’ Bài 49 (a, b) tr 8 : - GV gọi 2 HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng làm - Vì đây là bài tập cho về nhà nên các HS còn lại mở vở để đối chiếu bài làm của bạn - HS còn lại mở vở đối chiếu - GV lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo lũy thừa giảm dần của x rồi mới thực hiện Bài 71 tr 32 SGK : GV không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không ? a) A = 15x4 - 8x3 + x2 B = x2 b) A = x2 - 2x + 1 B = 1 - x c) A = x2y2 - 3xy + y B = xy - Gọi 3 HS lần lượt làm miệng Bài 73 tr 32 SBT : - GV đưa đề bài lên bảng phụ (ghi sẵn) - HS : đọc đề bài ở bảng phụ GV cho HS Hoạt động theo nhóm. -HS : Hoạt động theo nhóm - Nửa lớp làm câu a, b - Nửa lớp làm câu c, d - GV gợi ý các nhóm phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự chia một tích cho một số. - Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày bài làm - GV kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm khác Bài 74 tr 32 SGK : Tìm số a để đa thức : 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức (x + 2) HS đọc đề bài Hỏi : Nêu cách tìm số a để phép chia là phép chia hết - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - Gọi HS khác nhận xét và sửa sai Bài 49 (a, b) tr 8 : a) 44-6x3+12x2-14x+3 x2-4x+1 x4-4x3+x2 x2-2x+3 2x3+11x2-14x+3 2x3+8x2-2x 3x2-12x+3 3x2-12x+3 0 b) x5-3x4+5x3-x2+3x-5 x2-3x+5 x5-3x4+5x3 x3-1 -x2+3x-5 -x2+3x-5 0 Bài 71 tr 32 SGK : a) Vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B, nên đa thức A chia hết cho đa thức B b) A = x2- 2x + 1 = (1-x)2 B = (1 - x) Nên đa thức A chia hết cho đa thức B c) Vì có hạng tử y không chia hết cho xy, nên đa thức A không chia hết cho đa thức B Bài 73 tr 32 SBT : a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y) = (2x - 3y) (2x + 3y) : (2x - 3y) = (2x + 3y) b) (27x3 - 1) : (3x - 1) = [(3x)3 - 13] : (3x - 1) = (3x - 1) (9x2 + 3x + 1) : (3x - 1) = 9x2 + 3x + 1 c) (8x3 + 1) : (4x2- 2x + 1) =[(12x)3+13]:(4x2- 2x + 1) = (2x + 1)(4x2 - 2x + 1) : 4x2 - 2x + 1) = (2x + 1) d) (x2-3x+xy-3y):( x + y) =[x(x+y)-3(x+y)] : (x + y) =( x + y) (x - 3) : (x + y) = x - 3 Bài 74 tr 32 SGK : Ta có : 2x3 - 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2-7x+15 - 7x2+ x + a -7x2-14x 15x + a 15x + 30 a - 30 R = a - 30 R = 0 Û a - 30 = 0 Û a = 30 thì đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 4. Hướng dẫn học ở nhà :2’ - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (32) SGK - Đặc biệt ôn tập kỹ “Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ” - Làm bài tập 75, 76, 77, 78, 79, 80 tr 33 SGK - Tiết sau ôn tập chương I chuẩn bị kiểm tra 1 tiết IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ---–™&˜—--- Ngày soạn: 24/10/2008 Tuần: 10 Ngày dạy: 27/10/2008 Tiết: 19 Ôn Tập CHƯƠNG I (tiết 1) I. MỤC TIÊU : - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I về phần nhân đơn thức với đa thức và đa thức đa thức và dùng các hàng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử chung. - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập Học sinh : - Bảng nhóm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập 3. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 6’ 7’ 6’ 10’ 12’ HĐ 1 : Ôn tập nhân đơn thức, đa thức : Hỏi HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài tập 75 tr 33 Bài 76 tr 33 SGK Hỏi HS2 : Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức - Chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK - GV gọi HS3 chữa bài tập 76 (b) tr 33 SGK - GV nhận xét và cho điểm các HS - 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn HĐ 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử : - GV yêu cầu HS viết dạng tổng quát bảy hằng đẳng thức vào bảng con hoặc vào vở HS : cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào bảng phụ hoặc vào vở - GV kiểm tra bài của 1 vài HS - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr 33 SGK - Mỗi em một câu Bài 78 tr 33 SGK : Rút gọn biểu thức : a) (x + 2) (x - 2) - (x - 3)(x + 1) b) (2x + 1)2 + (3x - 1) + 2 (2x +1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1) (3x - 1) - GV gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét bài làm của hS và cho điểm 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 79 tr 33 : Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu câu a GV yêu cầu HS Hoạt động nhóm Học sinh Hoạt động theo nhóm và làm bài. Nữa lớp làm câu b và nữa lớp làm câu c - GV nhận xét bài làm của từng nhóm I. Nhân đơn thức, đa thức Bài 75 tr 33 SGK : a) 5x2 (3x2 - 7x + 2) = 15x4 - 35x3 + 10x2 b) xy(2x2y - 3xy + y2) =x3y2 - 2x2y2 + xy3 Bài 76 tr 33 SGK : a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1) = 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy = 3x2y - xy2 - 2xy + x2 - 10y3 II. Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử : Bài 77 tr 33 SGK : Tính nhanh giá trị : a) M = x2 + 4y2 - 4xy M = (x - 2y)2 tại x = 18 và y = 4. Ta có M= (18 - 24)2 = 102 = 100 b) N=8x3-12x2y+6xy2- y3 =(2x-y)3 tại x = 6 ; y = - 8 = (12 + 8)3 = 203 = 8000 Bài 78 tr 33 SGK : a) (x +2) (x - 2) - (x - 3) (x + 1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3) = x2 - 4x - x2 + 3x + 3 = 2x - 1 b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1) (3x - 1) = [(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (2x + 1 + 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2 Bài 79 tr 33 : a) x2 - 4 + (x - 2)2 = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2) (x + 2 + x - 2) = 2x (x - 2) b) x3 - 2x2 + x - xy2 = x (x2 - 2x + 1 - y2) = x [(x - 1)2- y2] = x (x - 1) - y)(x - 1+y) c) x3 - 4x2 - 12x + 27 = (x3- 33) - 4x (x + 3) = (x + 3) (x2- 3x + 9) - 4x(x + 3) = (x + 3)(x2- 3x + 9 - 4x) = (x + 3) (x2- 7x + 9) 4. Hướng dẫn học ở nhà :3’ - Ôn tập các câu hỏi 3, 4, 5 trong phân ôn tập chương I - Xem lại các bài đã giải và giải các bài tập 80, 81, 82, 83 SGK trang 33 - Làm bài tập sách bài tập 54, 57, 58 SBT trang 9 - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ---–™&˜—--- Ngày soạn: 26/10/2008 Tuần: 10 Ngày dạy: 29/10/2008 Tiết: 20 Ôn Tập CHƯƠNG I (tiết 2) I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I về phần chia đơn thức cho đơn thức đa thức cho đơn thức và đa tức đã sắp xếp. - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập Học sinh : - Bảng nhóm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập 3. Bài mới : Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 22’ 20’ HĐ 1 : Ôn tập về chia đa thức : Bài 80 a, c tr 33 SGK : - GV treo bảng phụ có ghi đề bài 80 - HS : đọc đề bài - Gọi 2 HS lên bảng làm bài HS1 : câu a HS2 : câu c Hỏi : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ? Trả lời : Đều là phép chia hết Hỏi : Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B Trả lời : Nếu có đa thức Q sao cho A = B. Q Hoặc R = 0 Hỏi : khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B Trả lời : Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A Bài 81 tr 33 SGK Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài a) x (x2 - 4) = 0 b) (x+2)2-(x-2)(x + 2) = 0 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 Gọi ba học sinh lên bảng làm bài HS1 câu a HS 2 câu b HS 3 câu c Sau khi làm bài xong giáo viên gọi ba học sinh khác nhạn xét bài làm của bạn. Giáo viên nhận xét dánh giá chung HĐ 3 : Bài tập phát triển tư duy : Bài tập 82 tr 33 SGK : -HS : đọc đề bài C/m : a) x2 - 2xy + y2 > 0 với x, y Ỵ R Hỏi : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức Trả lời : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x - y)2 Hỏi : Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ? - GV gọi 1 HS giỏi lên bảng trình bày - GV nhận xét bài làm b) x - x2 - 1 < 0 với mọi số thực x - GV gợi ý : Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu I. Chia đa thức : Bài 80 a, c tr 33 SGK : a) 6x3-7x2-x+2 2x + 1 6x3+3x2 3x2-5x+2 - -10x2-x +2 -10x2-5x - 4x + 2 4x + 2 0 b) x4 – x3 + x2 + 3x x2- 2x + 3 x4- 2x3+3x2 x2+x x3–2x2 + 3x x3- 2x2 + 3x 0 c) (x2-y2+6x+9):(x + y +3) = [(x + 3)2 - y2] : (x +y+3) =(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3) = x + 3 - y Bài 81 tr 33 SGK a) x (x2 - 4) = 0 x (x - 2)(x + 2) = 0 Þ x = 0 ; x = 2 ; x = - 2 b) (x+2)2-(x-2)(x + 2) = 0 (x +2)[(x +2) - (x - 2)]= 0 (x + 2)(x + 2) - x + 2) = 0 4 (x + 2 ) = 0 Þ x + 2+ = 0 Þ x = -2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x(1 + 2x + 2x2 ) = 0 x (1 + x)2 = 0 Þ x = 0 ; x = - II. Bài tập phát triển tư duy : Bài tập 82 (33) SGK : a) x2 - 2xy + y2 + 1 = (x2 - 2xy + y) + 1 = (x - y)2 + 1 vì (x - y)2 ³ 0 ; 1 > 0 Nên : (x - y)2 + 1 > 0 Vậy x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Với mọi số thực x, y b) Ta có : x - x2 - 1 = - (x2 - x + 1) = - (x2 - 2x) = - [(x - )2 + ) Vì (x - )2 ³ 0 ; > 0 Nên : - [(x - )2 +] < 0 Hay : x - x2 - 1 < 0 " x HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: 2’ + Oân tập các kiến thức đã học và các dạng bài tập trong chương . + Giải các bài tập còn lại + Tiết sau kiểm tra 1 tiết IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiet 16 den 23.doc
Giáo án liên quan