Giáo án Đại số 8 Tiết 19 Ôn tập chương I

I.Mục tiêu:

-Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.

-Hệ thống lại một số kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.

II.Chuẩn bị của GV và HS :

 Bảng phụ ,bảng nhóm,phấn màu

III.Các hoạt động dạy và học:

1.Tổ chức: Lớp 8A1 8A3

 8A4 8A5

2.Kiểm tra: Vừa ôn tập vừa kiểm tra

3.Ôn tập:

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 19 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 Ôn tập chương I Ngày soạn: Ngày giảng: I.Mục tiêu: -Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. -Hệ thống lại một số kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II.Chuẩn bị của GV và HS : Bảng phụ ,bảng nhóm,phấn màu III.Các hoạt động dạy và học: 1.Tổ chức: Lớp 8A1 8A3 8A4 8A5 2.Kiểm tra: Vừa ôn tập vừa kiểm tra 3.Ôn tập: Ghi bảng Hoạt động của GV và HS A.Lý thuyết: 1.Nhân đơn thức với đa thức. A.(B+C) = AB+AC 2.Nhân đa thức với đa thức. (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 4. Chia đơn thức cho đơn thức. 5.Chia đa thức cho đơn thức. 6.Chia đa thức cho đa thức. B. Bài tập: Bài 74 trang 32 Tìm a để đa thức 2x3 -3x2+ x + a chia hết cho đa thức x +2 - 2x3 -3x2+ x + a x +2 2x3+4x2 2x2 -7x +15 - - 7x2 +x +a - 7x2 -14x - 15x +a 15x +30 a - 30 R = a – 30 R = 0 a – 30 = 0 R = 0 Bài 75 trang 33 Làm tính nhân : 5x(3x-7x+2) = 15x-35x+10x Bài 76trang 33 Làm tính nhân: (2x- 3x) (5x-2x+1) = 10x- 4x+ 2x-15x+6x- 3x = 10x- 19x+ 8x- 3x Bài 77 trang 33 Tính nhanh giá trị biểu thức: M = x+ 4y- 4xy Tại x = 18 và y = 4 M = (x – 2y) = (18 – 2.4) = 100 Bài 78 trang33 Rút gọn biểu thức: a) (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1) = x- 4–(x+x-3x-3) = x- 4 – x+2x+3 = 2x – 1 b)(2x+1)+(3x-1)+2.(2x+1)(3x-1) = = (2x+3x+1-1) = (5x) = 25x Bài 79 trang 33 Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) x2 – 4 + (x- 2) = (x-2 )(x+2) + (x - 2) = (x - 2)(x + 2+1) = (x – 2)(x+3) b) x3 – 2x2 + x -xy2 = x(x2 -2x +1 – y2) = x[(x2 -2x +1) – y2] = x[(x-1)2 –y2 ] = x( x – 1 – y )(x-1 +y ) c) x3 -4x2 -12x +27 = (x3 + 27) –(4x2 + 12x) = (x3 + 33) – 4x (x +3) = (x+3) ((x2 – 3x+ 9) – 4x(x +3) = (x+ 3)( x2– 3x+ 9 – 4x) = (x - 3 )(x2 – 7x +9) Bài 81 trang 33 Tìm x biết: a/ x(x- 4) = 0 x(x+ 2)(x-2) = 0 x= 0 x = 0 (x+ 2) = 0 x = -2 (x-2) = 0 x = 2 Vậy x = 0 hoặc x=2 hoặc x=-2 b/ x+2x+2x =0 x(1+2x+2x) = 0 x(1+x) = 0 -HS phát biểu qui tắc - Hoạt động nhóm. - Các nhóm điền nốt vế kia của HĐT.Phát biểu thành lời . - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Tương tự với các nội dung 5 và 6. - GV tổng kết lại . - HS cho VD minh hoạ. Hệ thống lại 1 số kỹ năng cơ bản để giải toán) Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức Tìm dư Phép chia hết khi dư bằng không - - - HS làm bài tại chỗ,đọc đáp số. - Lưu ý: Kết quả phải là đa thức đã rút gọn. - HS đứng tại chỗ nói cách làm và cho kết quả. - Để tính nhanh được giá trị trước hết ta phảI làm gì ? - Quan sát kỹ biểu thức à nhận dạngàcách thực hiện. - Gọi 2 hs thực hiện . - Ta đã sử dụng các hằng đẳng thức nào? - Gọi 2 hs lên chữa sau khi cả lớp đã làm. - Mỗi hs phân tích các bước biến đổi. - Chỉ rõ phương pháp đã sử dụng. Cần nắm được các nguyên tắc chung để giải bài toán phân tích thành nhân tử. HS hoạt động nhóm Sử dụng những phơng pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử? GV kiểm tra bài của các nhóm Lu ý HS phân tích đa thức thành nhân tử phải phân tích triệt để Lưu ý: đây là một dạng bài tìm x: vế trái là một tích,vế phải = 0 , suy ra cách trình bày. Hs sẽ lúng túng trong việc nhận ra hằng đẳng thức (1+2x+2x) = (1+x) 4.Củng cố : Chia đa thức cho đa thức Nắm vững thuật toán có thể vận dụng hằng đẳng thức để chia nhanh Tìm điều kiện để đa thức chia hết cho đa thức 5.Dặn dò: Làm bài tập 75,76,77,78(33) các ý còn lại Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ dạng tổng quát và phát biểu thành lời. IV. Tự rút kinh nghiệm: - - Tiết 20 ôn tập chương I Ngày soạn: Ngày giảng: I.Mục tiêu: -HS hiểu khái niệm về đa thức ,đơn thức.các phép tính về đa thức -HS hiểu và biết sử dụng các kiến thức vào làm bài tập II.Chuẩn bị của GV và HS: Bảng phụ ,bảng nhóm,phấn màu III.Các hoạt động dạy học: 1.Tổ chức: Lớp 8A1 8A3 8A4 8A5 2.Kiểm tra: Vừa ôn tập vừa kiểm tra 3.Ôn tập: Ghi bảng Hoạt động của GV và HS A Các khái niệm cơ bản 1.Đơn thức 2xy3z Là đơn thức 2.Đơn thức đồng dạng ví dụ : 3xy2 và 5xy2 là hai đơn thức đồng dạng đa thức : y2- 3xy2 +2 +Phân tích đa thức thành nhân tử : (Biến đa thức thành tích các đơn thức và đa thức ) Đặt nhân tử chung ; 2x3y +3xy2 +xyz = xy(2x2 +3y +z) Dùng hằng đẳng thức : 8x3 -1 = (2x – 1)(4x2 + 2x +1) Nhóm : x2 -2x +1 -y2 = (x -1)2 – y2 = (x -1 –y)(x -1 + y) Kết hợp nhiều phương pháp : 2x2+3x -5 Giải : 2x2 +3x -5 = 2x2 +5x -2x -5 = 2.x(x-1) +5(x-1) = (x-1).(2x +5) II chia đơn ,đa thức Làm tính chia : (6x3 -7x2 -x +2 ) : ( 2x+1) 6x3 +3x2 3x2 -5x +2 -10x2 -x +2 -10x2 -5x 4x +2 4x +2 0 III.Luyện tập Bài 82 trang 33 Chứng minh rằng: a) x2 -2xy +y2 +1 > 0 với mọi số thực x và y x2 -2xy +y2 +1 = (x2 -2xy +y2) + 1 = (x –y )2 +1 (x – y)2 ≥ 0 với x , y R x –y )2 +1 > 0 với x , y R Hay x2 -2xy +y2 +1 > 0 với x , y R Bài 81 trang 33 tìm x biết (x +2) 2 –(x-2 )(x+ 2) = 0 x2 + 2x + 4 – x2 + 4 = 0 2x + 8 = 0 2(x + 4) = 0 x + 4 = 0 x = - 4 Bài 59 trang 9 sbt Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất ) của các biểu thức sau: a) A = x2 -6x +11 A = x2 -6x +9 +2 A = (x2 -6x +9)+2 A = (x – 3)2+ 2 Ta có (x – 3)2 ≥ 0 với x R A ≥ 2 với x R Vậy A có giái trị nhỏ nhất là 2 tại x =3 b) B = 2x2 +10x -1 B = 2(x2+ 5x) – 1 B = 2(x2 +2..x + ) – B= 2- 2.≥ 0 với x R Vậy B ≥ - với x R Giá trị nhỏ nhất là - tại x = - Hs trả lời câu hỏi do giáo viên đưa ra -Thế nào là đơn thức ? -Thế nào là đa thức ? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? HS giải các bài tập áp dụng Các p2 phân tích đa thức thành nhân tử Hs :khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? -Đa thức A chia hết cho đa thức B HS : làm bài 80 sgk hs tự làm bài GV hướng dẫn Làm thế nào để chứng minh được Biến đổi vế trái về dạng A2 + b với b>0 Khai triển vế trái về dạng tích để giải bài toán tìm x Gọi 1 HS lên bảng làm bài Ta làm tương tự bài 82 Đưa biến vào trong biểu thức bình phương của một tổng hoặc hiệu HS làm việc theo nhóm GV kiểm tra bài làm của các nhóm GV đưa bài giải vào bảng phụ 4.Củng cố: Nhân đơn thức với đơn thức , đơn thức với đa thức ,đa thức với đa thức Sử dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ trong giải bài tập 5.Dặn dò: Ôn tập để giờ sau kiểm tra IV. Tự rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docDai 8 On tap chuong 1.doc