I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs thông hiểu qui tắc đổi dấu, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
2. Kỹ năng:
ã Biết cách thực hiện, biết trình bày quá trình thực hiện phép tính trừ.
ã Biết viết phân thức đối của một phân thức, biết rút gọn kết quả.
3. Thái độ: Hs được rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp ():
2. Kiểm tra bài cũ (8):
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc
Soạn ngày: 27/11/2010
Trường thcs thạch đạn
Giảng ngày: 29/11/2010
Lớp: 8A, B
GV: Hoàng Thanh Diệp
Tiết 29
Đ6. phép trừ các phân thức đại số
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs thông hiểu qui tắc đổi dấu, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
Kỹ năng:
Biết cách thực hiện, biết trình bày quá trình thực hiện phép tính trừ.
Biết viết phân thức đối của một phân thức, biết rút gọn kết quả.
Thái độ: Hs được rèn tính cẩn thận, chính xác
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
Tiến trình lên lớp:
ổn định lớp ():
Kiểm tra bài cũ (8’):
- Gv nêu yêu cầu KT:
HS1:a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.
b) Làm tính cộng:
- Gv gọi hs nhận xét
- Gv đánh giá, cho điểm.
- 2 hs lên bảng KT
HS1:a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu sgk - 44.
b) Làm tính cộng:
- Nhận xét
Làm tính cộng:
Bài mới ():
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: 1. Phân thức đối (13’)
Nhắc lại Đn về 2 số đối nhau, cho ví dụ?
- Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau ta xét ?1
- Gọi hs đọc yêu cầu ?1
- Giới thiệu: 2 phân thức trên có tổng bằng 0 gọi là 2 phân thức đối nhau
là phân thức đối của phân thức và ngược lại.
- Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau?
- Cho phân thức . Tìm phân thức đối của phân thức .
-Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
- yêu cầu hs làm ?2 và giải thích
- Phân thức có phân thức đối là đúng hay sai?Giải thích
(Gợi ý: muốn kiểm tra-> thực hiện phép cộng-> đưa về cùng mẫu-> đổi dấu của phân thức thứ hai)
-2 số đối nhau thì có tổng =0
VD: -1 và 1 là 2 số đối nhau
- Đọc yêu cầu ?1
- Trả lời như sgk
- Phân thức có phân thức đối là phân thức
Vì:
- Phân thức có phân thức đối là phân thức
Hs làm và trả lời.
- Đúng. vì:
1.Phân thức đối
?1 Làm tính cộng :
* Tổng quát:
và là hai phân thức đối
Vậy
?2 Phân thức đối của là
vì
HĐ2: 2. Phép trừ (15’)
- Phát biểu qui tắc trừ một phân số cho 1 phân số ?
- Giới thiệu: tương tự ta có quy tắc trừ phân thức cho phân thức
-Gọi hs đọc quy tắc sgk-49 GV ghi bảng
-Kết quả của phép trừ gọi là hiệu.
- Yêu cầu hs tự nghiên cứu VD2 sgk trong 2'
- Gv và hs cùng làm ?3
- Nhận xét bài của hs
-Hướng dẫn hs làm ?4
- Hãy xác định MTC; NTP của 3 p/t trên
- Gọi hs đứng tại chỗ quy đồng
- Thứ tự thực hiện phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
- Trả lời: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
- Đọc quy tắc sgk -49
- đọc sgk
- Hs hs tự nghiên cứu VD2 sgk trong 2'
- Cùng làm ?3 theo hướng dẫn của gv
- MTC: 1- x
- NTP: 1 ; 1 ; 1
2. Phép trừ
* Quy tắc :
VD2: sgk-49
?3 Làm tính trừ phân thức
=
?4 Thực hiện phép tính
Luyện tập - củng cố (7’)
- Gv cho hs hoạt động nhóm bài 29a,c sgk- 50, trong 3’
Nhóm 1,3 câu a;
Nhóm 2,4 câu c.
- Cho hs nhận xét chéo
- Cho hs nhắc lại:
Định nghĩa hai phân thức đối.
Quy tắc trừ phân thức
- Đọc to yêu cầu bài 29.
- Hs hoạt động nhóm trong 3’
- Nhận xét chéo
- Hs nhắc lại như sgk
Bài 29/Sgk-50
Thực hiện các phép tính sau
a)=
c)=
Hướng dẫn về nhà (2’):
Học thuộc định nghĩa hai phân thức đối nhau; quy tắc trừ hai phân thức, viết dạng tổng quát
Ôn các quy tắc cộng hai phân thức; các tính chất của chúng.
BTVN: 29, 30,31,32 sgk - 50.
Giờ sau Luyện tập
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet29.d.doc