I. Mục Tiêu
1. Kiến Thức: Nắm lại ĐN Giá trị tuyệt đối, các bước giải và các quy tắc biến đổi phương trình
2- Kĩ năng: Biết cách giải và trình bày lời giải PT bậc nhất một ẩn, biết giải một số PT có chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn giản.
3 -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày
II -Phương pháp: Nêu và giải quyết vần đề
III -Chuẩn bị: Câu hỏi, bài tập
IV- Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (6'):
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 64 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 25/03/2012
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày:04/04/2012
Lớp 8A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 64. Đ5. phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
I. Mục Tiêu
1. Kiến Thức: Nắm lại ĐN Giá trị tuyệt đối, các bước giải và các quy tắc biến đổi phương trình
2- Kĩ năng: Biết cách giải và trình bày lời giải PT bậc nhất một ẩn, biết giải một số PT có chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn giản.
3 -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phân tích và trình bày
II -Phương pháp: Nêu và giải quyết vần đề
III -Chuẩn bị: Câu hỏi, bài tập
IV- Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (6'):
- Nêu ĐN về GTTĐ của số a
- Tìm GTTĐ của
- cho | x-3 | hãy bỏ dấu GTTĐ của BT khi
x>=3
x<3
Vậy ta có thể bỏ dấu GTTĐ tuỳ theo GT của bểu thức ở trong dấu GTTĐ là âm hay không âm
-nêu àghi bảng
-là: 3;2;0; -4
a) nếux>=3àx-3>=0
à|x-3|=x-3
b) nếu x<3àx-3<0
à|x-3|=3-x
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: 1. Nhắc lại về Giá trị tuyệt đối ( 10')
- Yêu cầu hs làm ví dụ 1
-gọi 2 hs đứng tại chỗ thực hiện
-yêu cầu hs làm ?1 theo nhóm
-đại diện nhóm lên trình bày
-thực hiện
-hoạt động nhóm
-đại diện nhóm lên bảng giải hs ở dưới lớp nhận xét góp ý
1. Nhắc lại về Giá trị tuyệt đối VD1: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn các bt
a) A = khi x ≥ 3
khi x≥3àx-3≥0 nên |x-3|=x-3
A=x-3+x-2=2x-5
b) B = 4x + 5 + khi x > 0
khi x>0à-2x<0 nên |-2x|=2x
B=4x+5+2x=6x+5
?1 Rút gọn các biểu thức:
a) C = + 7x – 4 khi x ≤ 0
Vì x ≤ 0 nên -3x ≥ 0
hay = 3x
Ta có C = 3x + 7x – 4 = 10x -4
b) D = 5 – 4x + khi x < 6
Vì x < 6 nên x – 6 < 0
hay = 6 – x
Ta có:
D = 5 – 4x + 6 – x = -5x + 11
HĐ2: 2. Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ ( 18')
-để bỏ dấu GTTĐ trong pt ta cần xét 2 trường hợp
+Bt trong dấu GTTĐ không âm
+biểu thức trong dấu GTTĐ âm
-hướng dẫn hs giải ví dụ 2
- yêu cầu hs làm ví dụ 3
- ta cần xét những trường hợp nào
-yêu cầu hs trình bày miệng GV ghi lại trên bảng
- x=4 có là nghiệm của bpt không?
- x=6 có là nghiệm của BPT không
- vậy ta kết luận tập nghiệm của pbt này ntn
-yêu cầu hs làm ?2
-nhận xét bài làm của hs
-nghe GV giảng
- Giải ví dụ 2 theo hướng dẫn của gv
-cần xét 2 TH
+x-3≥0
+x-3<0
-trình bày miệng
-có vì x=4 thoả mãn đk x3
-không vì không thoả màn đk x<3
- tập nghiệm của bpt là S= {4}
-làm ?2 vào vở 2 hs lên bảng làm ý a, b
2. Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ:
VD 2: Giải phương trình (1)
a) nếu 3x≥0àx≥0 thì |3x|=3x
ta có PT: 3x=x+4
2x=4
x=2 (tmđk x≥0)
Vậy nghiệm của PT là x =2
b) nếu 3x<0àx<0 thì
ta có PT: -3x=x+4
-4x=4
x=-1 (tmđk x<0)
vậy tập nghiệm của BPT là
S ={-1, 2}
VD 3:
Giải phương trình = 9 – 2x (2)
a)nếu x – 3 ≥ 0 à x ≥ 3 thì
= x- 3
=3 – x khi x – 3 < 0
hay x < 3 ta có PT: x – 3 = 9 – 2x
3x = 12
x = 4 (tmđk x>=3)
b) nếu x-3<0 à x < 3 thì
=3 – x ta có PT:
3 – x = 9 – 2x
x = 6 (không tmđk x<3)
Vậy tập nghiệm của PT (2) là S ={4}
?2 Giải các phương trình
a) = 3x + 1
*nếu x+5³0 àx³-5 thì |x+5|=x+5
ta có PT: x+5=3x+1
Û-2x=-4
Ûx=2 (tmđk x³-5)
*nếu x+5<0 àx<-5 thì |x+5|=-x-5
ta có PT: -x-5=3x+1
Û-4x=6
Û x=-3/2 (không tmđk x<-5)
Vậy tập nghiệm của pt trên là S={2}
b) = 2x + 21
4. Luyện tập - Củng cố (10'):
-đưa đề bài lên bảg phụ
-yêu cầu hs trả lời nhanh
-yêu cầu hs làm theo nhóm bài 36/ Sgk
nửa lớp làm ý a nủa lớp làm ý d
-nhận xét chéo
- Gv nhận xét.
-đứng tại chỗ trả lời
a)khi x ≥ 0 A=8x+2
khi x<0, A=-2x+2
b) khix ≤ 0; B=2x+12
khi x>0; B=2x+12
-hoạt động theo nhóm
Bài 35/Sgk – 51.
Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn các biểu thức
a) A = 3x + 2 +khi x ≥ 0; khi x < 0
b) B = - 2x + 12 Khi x ≤ 0; x > 0
Bài 36/SGK – 51. Giải các pt sau
a) = x – 6
* Nếu 2x³ 0 àx³ 0. Ta có PT:
2x =x – 6
2x-x = -6
x = -6 (không tmđk x³ 0)
* Nếu 2x< 0 àx< 0. Ta có PT:
-2x =x – 6
-2x- x = -6
x = 2 (tmđk x<0)
Vậy tập nghiệm của pt trên là S={-2}
d) -16 = 3x
Nếu -5x³ 0 àx≤ 0. Ta có PT:
-5x -16 =3x
-5x-3x = 16
-8x = 16
x = -2 (tmđk x≤ 0)
* Nếu -5x 0. Ta có PT:
5x – 16 = 3x
5x - 3x = 16
2x = 16
x = 8 (tmđk x>0)
Vậy tập nghiệm của pt trên là S={-2; 8}
5. Hướng dẫn về nhà (2'):
BTVN:36; 37 sgk-51; bài 38à41 sgk-53
Trả lời câu hỏi phần ôn tập chương
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 64.d.doc