I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố nội dung các tiết 22, 23, 24 đã học
2/ Kỹ năng: áp dụng tính chất cơ bản của phân thức
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bài tập, bảng phụ ghi bài tập
2/ Học sinh: Làm bài tập
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
56 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 đến tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:…/…./12 Ngày dạy:…./…./12
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 25 Tuần:13
I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố nội dung các tiết 22, 23, 24 đã học
2/ Kỹ năng: áp dụng tính chất cơ bản của phân thức
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bài tập, bảng phụ ghi bài tập
2/ Học sinh: Làm bài tập
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra: ( 7 phút) Bài7
c, ==2x
d, ==
3/ Luyện tập :
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
* Khẳng định kết quả đúng
- Hướng dẫn cách trình bày chuẩn mực
- Nhận xét các bài 8, 9.
- Lớp bổ sung
Bài 8
a)==(a- đúng)
d, ==
(d- đúng)
Bài 9a
==
Hoạt động 2
* Hướng dẫn lược đồ Hoóc- ne
- Yêu cầu làm bài 12
- Đọc bài 10
- Thảo luận cách làm
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
- Hoạt động cá nhân
- Trình bày
- Nhận xét kết quả
Bài 10
=
=
Bài 12: Rút gọn phân thức
a, =
=
b, ==
Bài 13:
a, ……..= =
b, ....= =
4/ Củng cố :
5/ Hướng dẫn :
Làm bài tập : 9-12 SBT
Đọc trước Đ4
Ôn lại quy tắc cộng phân số
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:../…/12 Ngày dạy:…./…/12
Bài: 4 Tiết: 26 Tuần:13
QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
I/ MUC TIÊU: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức
2/ Kỹ năng: -Tìm thành thạo MTC
- Thực hành đúng các quy trình quy đồng.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn quy tắc quy đồng mẫu số
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Điền vào dấu "…" cho thích hợp
a, ==
b, ==
c, =
d, =
3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động
* Yêu cầu HS thảo luận ?1
? MTC là gì
- Yêu cầu HS nghiên cứu mục 1 sgk/41, 42 để trình bày cách tìm MTC
* Cho bài tập ở bảng phụ : Yêu cầu làm bài trong 4'
- Nhận xét cho điểm
- Thảo luận
- Báo cáo kết quả
- Nghiên cứu sgk
- Trình bày
1. Phân tích các mẫu
2. Lập tích
- BCNN của các hệ số
- Các luỹ thừa chung, riêng mỗi luỹ thừa với số mũ lớn nhất trong các mẫu
- Đọc
- Hoạt động cá nhân
- Báo cáo kết quả
1. Tìm mẫu thức chung
?1 và
MTC: 12x2y3z (đơn giản)
MTC: 24x2y3z
Có thể tiến hành
1, Phân tích
2, Lập tích:
- BCNN
- Tích các luỹ thừa
Hoạt động 2
* Yêu cầu quy đồng hai phân thức đã cho
- Gọi 3x là NTP1 của A
- Gọi 2(x-1) là NTP2 của B
? áp dụng tính chất gì để quy đồng
? Tiến hành ví dụn trên qua mấy bước
? Quy đồng MT các phân thức giống với kiến thức nào lớp 6
- Nếu quy đồng MT của 3, 4,… phân thức ta cũng làm tương tự
- Trình bày
- Trả lời
- Nêu các bước
- Trả lời
- Trả lời
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ :
A=, B =
1) Tìm MTC
4x2-8x+4 = 4(x-1)2
6x2- 6x = 6x(x-1)
BCNN(6,4) = 12
2) Tìm NTP
MC:M1 = NTP1 = 3x
MC:M2 = NTP2 = 2(x-1)
3) Nhân T1, M1 với NTP tương ứng
=
=
* Yêu cầu làm ?2, ?3
- Gọi 4 HS lên bảng thi theo 2 nhóm
- Nhóm 1: ?2
- Nhóm 2: ?3
?2
?3 MC?
x2-5x = x(x-5)
10 - 2x = -(2x-10)=-2(x-5)
MC: 2x(x-5)
==
===
4/ Củng cố :
Gọi 4 HS lên bảng thi theo 2 nhóm (Nhóm 1: ?2, Nhóm 2: ?3)
?2
?3 MC?
x2-5x = x(x-5)
10 - 2x = -(2x-10)=-2(x-5)
MC: 2x(x-5)
==
===
5/ Hướng dẫn :
Ôn lại bài học
Làm bài tập : 14 à18
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…./12 Ngày dạy:…./…./12
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 27 Tuần:14
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố nội dung tiết 26
2/ Kỹ năng: Vận dụng giải toán
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, bài tập bổ sung
2/ Học sinh: Ôn tập
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra: ( 10 phút)
- HS1: Làm bài 16a
- HS2: Làm bài 16b
- Dưới lớp: Làm bài 18
3/ Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Chỉ định HS nhận xét
- Sửa các lỗi trình bày của HS
- Cho HS sửa những lỗi khác về diễn đạt
- Nhận xét lời giải của bạn trên bảng
- Đánh giá bằng điểm
- Phát hiện những cách quy đồng khác
- HS đứng tại chỗ trình bày lời giải
- Dưới lớp nhận xét
Bài 16/43
a, ; ; -2
x3- 1=(x-1)(x2+x+1)
MC=(x-1)(x2+x+1)
=
-2 =
b, ; ;
2x- 4 = 2(x-2)
6- 3x = -3(x-2)
MC = 6(x+2)(x-2)=6(x2-4)
=
==
= =
Bài 18/43
a,==
=
b, ==
==
* Yêu cầu cả lớp thực hiện và 3 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm
? Nêu lại các bước quy đồng mẫu thức các phân thức
- 3HS lên bảng trình bày
- Lớp cùng thực hiện
- Nêu lại các bước quy đồng
Bài 19/43
a, ;
2x-x2 = x(2-x)
MC: x(2-x)(2+x)
==
==
b,;x2+1==
c, ;
x3-3x2y+3xy2-y3=(x-y)3
y2-xy=y(y-x)
=
=
* Yêu cầu nêu cách kiểm tra
- Phát hiện ra cách kiểm tra là thực hiện phép chia "MC" cho từng mẫu
- HS thực hiện phép chia
Bài 20/44
(x3+5x2-4x-20) : (x2+3x-10)=x+2
(x3+5x2-4x-20) : (x2+7x+10)=x-2
Vậy x3+5x2-4x-20 là mẫu chung của 2 phân thức
4/ Củng cố :
5/ Hướng dẫn: ( 5 phút)
Xem lại các bài tập đã chữ
Ôn lại quy tắc cộng phân số
Ôn lại quy trình quy đồng
Đọc trước Đ5
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…/12 Ngày dạy:…./…/12
Bài: 5 Tiết: 28 Tuần:14
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc quy tắc cộng các phân thức
- Nắm đựoc các tính chất phép cộng phân thức
2/ Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn lại phép cộng phân số ở lớp 6
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra: ( 7 phút) - HS1: Rút gọn
- HS2: Quy đồng
;
3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
* Giao nhiệm vụ
- Ghi tóm tắt ở góc bảng
Cộng 2 phân thức cùng mẫu:………
Cộng 2 phân thức không cùng mẫu:…………
* Yêu cầu nghiên cứu Ví dụ:(sgk)
? Trong ví dụ ngoài việc cộng 2 phân thức theo quy tắc, sgk còn làm thêm 1 bước gì nữa
- Đọc ví dụ cho HS thực hiện
* Yêu cầu HS làm ?1
? Để cộng 2 phân thức có cùng mẫu ta làm như thế nào
- Nghiên cứu kênh hình trong sgk
- Cho biết nội dung tranh
- Phát hiện nội dung bài học
- Phát hiện quy tắc cộng
+ Phân thức cùng mẫu
+ Phân thức không cùng mẫu
- Nghiên cứu VD, trả lời
- Làm ?1
- Trả lời
1. Cộng hai phân thức có cùng mẫu
a. Quy tắc: (sgk/44)
+ =
Ví dụ1: (sgk/44)
a,+==
= x
b, +=-y
?1.
Hoạt động 2:
? Để cộng 2 phân thức không cùng mẫn ta làm như thế nào
- Khẳng định cách làm như vậy là đung theo quy tắc 2 ở sgk
- Hướng dẫn trinh bày mẫu 1 bài
- Yêu cầu HS làm ?4
- Trả lời
- Đọc quy tắc
- Làm ?2, ?3
- Nghiên cứu chú ý
- Thảo luận làm ?4
2. Cộng hai phân thức không cùng mẫu
* Quy tắc: Cộng 2 phân thức không cùng mẫu
- Quy đồng mẫu
- Cộng 2 phân thức đã quy đồng
?2
?3
Chú ý:
Tính chất của phép cộng phân thức
- Giao hoán: + = +
- Kết hợp:
+ + =+ (+)
?4: Tính
++ =….=1
* Nêu yêu cầu HS thực hiện
- Nhắc lại quy tắc1, 2
- Làm bài tập 21.
- Đọc phần đọc
4/Củng cố :
- Nhắc lại quy tắc 1, 2
- Làm bài tập 21
5/ Hướng dẫn: ( 3 phút)
Học thuộc : Hai quy tắc
BTVN : 23 à 26
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…./12 Ngày dạy:…./…./12
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 29 Tuần:15
I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố các nội dung đã học ở tiết 28
2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức làm bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung
2/ Học sinh: Ôn lại quy tắc
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra: ( 7 phút)
3/ Luyện tập :
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- 4SH nhận xét
Bài 22
a, =
= = x-1
b, =
= = x-3
Bài 23:
a, +
= +
= =
b, = ……
c, =
=
d, +++=
* Giao nhiệm vụ
- HS1 làm câu a
- HS2 làm câu b
- HS3 làm câu c
- Dưới lớp làm câud, e
Bài 25
d,x2+1+=
=
* Treo bảng phụ bảng số liệu để trống (bài 26)
- Hướng dẫn gợi ý HS điền số liệu vào bảng
* Bài 27
- Giao nhiệm vụ
- Tổ chức HS thực hiện
- Điền số liệu vào bảng
GĐ1
GĐ2
S.lượng
500m3
6600m3
N.suất
x m3/ngày
x+25
m3/ngày
T.gian
5000/x
ngày
6600/(x+25)
ngày
- Căn cứ vào bảng giữ liệu để giải bài toán
- Đọc đề
- Thực hiện nhiệm vụ 1
- Thực hiện nhiệm vụ 2
- Nhận xét
Bài 26
a, Thời gian để xúc 500 m3:
(ngày)
Thời gian xúc nốt phần còn lại:
(ngày)
Thời gian hoàn thành công việc là: + (ngày)
b, x= 250 m3/ngày
t=+= 20+24=44(ngày)
Bài 27
A=++
MC=5x(x+5)
A==
= =
x = - 4 Þ A =
4/ Củng cố :
- Nhắc lại quy tắc
- Làm bài 24/46
5/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Đọc lại các bài tập
Đọc trước Đ6
Ôn lại phép trừ phân số
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/ …/12 Ngày dạy:…./…/12
Bài: 6 Tiết: 30 Tuần:15
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức, nắm vững quy tắc đổi dấu, HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
Kĩ năng: Hs biết cách trừ các phân thức đại số.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Đọc trước bài mới.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra: (5’)
? Nêu quy tắc cộng các phân thức đại số?
Thực hiện phép tính:
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Nhận xét gì về tổng của 2 phân thức: ?
GV: là 2 phân thức đối nhau.
? Thế nào là 2 phân thức đối nhau?
? Lấy VD về 2 phân thức đối nhau?
? Hãy tìm phân thức đối của ?
? Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
? HS làm ?2 ?
? Nhận xét gì về tử và mẫu của 2 phân thức đối nhau này?
? 2 phân thức có là 2 phân thức đối nhau không? Vì sao?
GV: Vậy phân thức còn có phân thức đối là . Hay:
? Tìm phân thức đối của:
-?
HS: 2 phân thức này có tổng bằng 0.
HS: Nêu khái niệm 2 phân thức đối nhau (SGK - 48).
HS: Lấy VD.
HS: Phân thức đối của là vì: + = 0
HS:
HS làm ?2:
Phân thức đối của là:
- =
Vì: + = 0
HS: 2 phân thức đối nhau , có tử đối nhau, mẫu bằng nhau.
HS: là 2 phân thức đối nhau. Vì:
HS: Phân thức đối của:
- là .
1. Phân thức đối
?1:
là 2 phân thức đối nhau. Vì:
* Khái niệm:
(SGK - 48)
- Kí hiệu phân thức đối của là .
Hoạt động 2
? Phát biểu quy tắc trừ 2 phân số?
GV: Tương tự như vậy, hãy phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức?
? HS viết công thức tổng quát?
? HS làm VD?
? HS hoạt động nhóm thực hiện phép tính:
HS: Ta lấy số phân số bị trừ cộng với số đối của phân số trừ.
HS: Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức.
HS viết công thức tổng quát.
HS xem VD.
HS hoạt động nhóm:
- Nhóm 1, 2: Làm câu a.
- Nhóm 3, 4: Làm câu b.
- Nhóm 5, 6: Làm câu c.
Đại diện nhóm trình bày bài
HS làm ?4
2. Phép trừ
* Quy tắc:
(SGK - 49)
* VD:
Thực hiện phép tính
?4
4. Củng cố: (2’)
? Thế nào là 2 phân thức đối nhau?
? Tìm phân thức đối của ? Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
? Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức?Viết công thức tổng quát?
5. Hướng dẫn (1’)
Học thuộc khái niệm 2 phân thức đối nhau và quy tắc trừ 2 phân thức.
Làm bài tập: 28 đến 33/SGK - 50; 24/SBT.
Đọc và nghiên cứu trước bài: Phép nhân các phân thức đại số.
Ngày soạn:…/…./12 Ngày dạy:…./…./12
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 31 Tuần:15
I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức của tiết 30
- Kỹ năng: Trình bày khoa học
- Thái độ: Nghiêm túc, làm việc có quy trình
II/ CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bài tập
- Học sinh: Ôn các quy tắc đã học
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra:
- HS1: Làm bài 33a
- HS2: Làm bài 33b
Luyện tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng
- Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải
- Nhận xét
- Cho điểm
- Bổ xung lời giải khác
Bài 33. Tính
a,-=
= =
b, -
= -
= =
=
Bài 34: Đổi dấu rồi tính
a, +
= ==
b, -
= +
=
==
Hoạt động 2: Chữa bài 35(15 phút)
* Nêu nhiệm vụ
- Quan sát HS thực hiện
- Đọc đề
- Hoạt động cá nhân
- 2HS lên bảng
- Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung
Bài 35
a, --
=
= =
b, -+
= -+=…=
Hoạt động 3: Chữa bài 36 (10 phút)
? Các số liệu bài toán là gì
- Giới thiệu mẫu bảng số liệu
- Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm
- Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp
- Đọc tài liệu và điền vào bảng
Số
sp
Số ngày
sp/ngày
d.kiến
10000
x
10000/x
t.hiện
10080
x-1
- Nhận xét
- Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn
- Nhận xét
Bài 36
Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là (sp/ngày)
Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là
(sp/ngày)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n
n= - (sp)
n=
x=25 Þ n=20(sp)
Củng cố :
Hướng dẫn :
Làm bài tập : SBT
Đọc trước Đ7
Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:../../12 Ngày dạy:…./…/12
Bài: 7 Tiết: 32 Tuần: 16
Tiết 30: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU:
HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức.
- HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
Hs biết thực hiện phép nhân các phân thức.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Đọc trước bài mới.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số?
GV:
? HS làm ?1 ?
GV: Giới thiệu phép nhân 2 phân thức.
? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức?
? HS làm VD sau:
Thực hiện phép nhân:
? 2 HS lên bảng làm ?2, ?3 ?
? Nhận xét bài làm?
HS: Muốn nhân 2 phân số, ta nhân các tử số với nhau, nhân các mẫu số với nhau.
HS làm ?1:
HS: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức.
HS: Trả lời miệng.
2HS lên bảng
* Quy tắc: (SGK - 51)
* VD:
Thực hiện phép nhân:
?2
?3
Hoạt động 2
? Phép nhân phân số có tính chất gì?
- Giới thiệu các tính chất (bảng phụ).
? HS làm ?4 ?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
HS: Phép nhân phân số có các tính chất:
- Giao hoán.
- Kết hợp.
- Nhân với 1.
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
* Tính chất của phép nhân phân thức:
(SGK - 52)
?4
4. Củng cố: (4’)
? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức?
? Phép nhân phân thức có tính chất gì?
- GV: Lưu ý HS phải rút gon kết quả tìm được của phép nhân.
HS: Làm bài tập 38b,c, 39a
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
Học thuộc quy tắc nhân 2 phân thức và tính chất.
Làm bài tập: 38 đến 41/SGK - 52, 53; 29, 30/SBT - 21, 22.
Đọc và nghiên cứu trước bài “ phép chia các phân thức đại số “.
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…./…/…
Bài: 8 Tiết: 33 Tuần:16
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU:
HS nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo.
Hs biết vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số và thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Đọc trước bài mới.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: (7’)
? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức?
? Chữa bài tập 29e/SBT - 22?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
? HS làm ?1 ?
GV: Tích 2 phân thức là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo của nhau.
? Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau?
? Lấy VD về 2 phân thức nghịch đảo?
? Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?
GV: Nêu nội dung tổng quát.
? HS đọc và làm ?2 ?
? Muốn tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân thức khác 0, ta làm như thế nào?
HS làm ?1:
HS: Nêu khái niệm.
HS: Tự lấy VD.
HS: Những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo.
HS làm ?2:
HS: Ta tìm 1 phân thức sao cho tích của 2 phân thức đó bằng 1.
1. Phân thức nghịch đảo
* Khái niệm:
(SGK - 53)
* VD:
là 2 phân thức nghịch đảo của nhau.
* Tổng quát:
là nghịch đảo của ; là nghịch đảo của .
?2Phân thức nghịch đảo của a/ là: .
b/ là:
c/ là: x - 2
d/ 3x + 2 là:
Hoạt động 2
? Phát biểu quy tắc chia hai phân số?
? Tương tự, hãy phát biểu quy tắc chia 2 phân thức?
? HS làm ?3
? HS đọc và nêu cách làm ?4?
? 1 HS lên bảng trình bày?
? Nhận xét bài làm?
HS:
HS: Phát biểu quy tắc chia 2 phân thức.
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
]1 HS lên bảng làm ?4:
2. Phép chia
* Quy tắc: (SGK - 54)
* VD: Làm tính chia(?3)
?4
4.Củng cố: (3’)
? Muốn tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta làm thế nào?
? Viết dạng tổng quát chia hai phân thức ?
HS làm bài tập:
- Nhóm 1, 2:
- Nhóm 3, 4:
- Nhóm 5, 6:
Bài 2: Thực hiện phép chia
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
Làm bài tập: 43, 44, 45/SGK - 54, 55c.
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…/12 Ngày dạy:…./…/12
Bài: 9 Tiết: 34 Tuần:16
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I/ MỤC TIÊU:
HS hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
HS biến đổi được các biểu thức hữu tỉ đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Đọc trước bài mới.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: (Viết 15 phút. Đề và đáp án ở trang sau)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
GV: Treo bảng phụ
GV: Các biểu thức trên là các biểu thức hữu tỉ.
? Thế nào là biểu thức hữu tỉ?
HS: Quan sát và xem SGK
HS: Đứng tại chỗ trả lời
1. Biểu thức hữu tỉ
* VD:
0; ;
(6x - 1)(x + 1);
.
là các biểu thức hữu tỉ.
* Khái niệm: (SGK - 55)
Hoạt động 2
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
GV: Hướng dẫn HS làm VD1/SGK - 56
Biến đổi biểu thức A = thành một phân thức?
? HS hoạt động nhóm làm ?1 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS: Đọc thông tin
HS: làm VD 1/SGK.
- Làm BT.
HS trả lời miệng.
HS hoạt động nhóm làm ?1:
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
*VD 1:
A =
?1
Hoạt động 3
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin
? Những bài toán như thế nào thì cần tìm ĐKXĐ
? Khi nào phải tìm ĐKXĐ của phân thức?
? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK và làm bài tập?
? Giá trị của phân thức được xác định khi nào?
? Tìm ĐKXĐ của phân thức?
? HS nêu cách làm câu b?
? HS làm từng bước?
? HS làm ?2 ?
? Nhận xét bài làm?
HS: Đọc thông tin
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Xem SGK
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV.
HS: Đứng tại chỗ trả lời
2 HS lần lượt lên bảng làm ?2:
Giá trị của phân thức
- ĐKXĐ của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0.
- Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị của phân thức thì phải tìm ĐKXĐ của phân thức.
* VD 2:
Cho phân thức
a/ ĐKXĐ của phân thức: x(x - 2) 0
x 0 và x - 2 0
x 0 và x 2
b/
- Tại x = 5 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân thức đã cho là .
?2:
a/ ĐKXĐ của phân thức:
x2 + x 0 x (x + 1) 0
x 0 và x + 1 0
x 0 và x -1
b/
- Tại x = 1 000 000 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân thức là:
- Tại x = -1 (không t/m ĐKXĐ) Phân thức không xác định.
3. Củng cố: (2’)
? Muốn tìm điều kiện xác định của một phân thức ta làm thế nào?
? Khi nào thì ta cần tìm ĐKXĐ?
? Muốn tính giá trị của một phân thức đại số ta làm thế nào?
GV: Lưu ý học sinh rút gọn phân thức trước khi thay số đế tính giá trị của phân thức.
4. Hướng dẫn về nhà (1’)
Học bài.
Làm bài tập: 46 đến 50/SGK - 57, 58.
BTNC: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên:
A =
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…./12 Ngày dạy:…./…./12
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 35 Tuần:17
I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức
3/ Thái độ: Tích cực trong học tập
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra:
Luyện tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
? Nêu các bước làm bài tập 50
* Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng
? Nêu cách làm BT 54
? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì
HS : Đứng tại chỗ trả lời
HS : Lên bảng làm BT
- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm
HS : Đứng tại chỗ trả lời
HS : Lên bảng làm BT
Bài 50: Tính
a, ( : (1- )
= :
=.=
Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức
a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0
Û 2x(x-3) ≠ 0
Û x≠ 0 hoặc x≠ 3
b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠
Hoạt động 2
* Hướng dẫn HS chữa bài
- Đứng tại chỗ trình bày
Bài 52.
Tính(a-)(-)
=.
= = 2a
Hoạt động 3
* Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài
- Nửa trong làm bài 44a
- Nửa ngoài làm bài 47
- 2HS lên bảng trình bày
- Nhận xét đánh giá
Bài 44/24.SBT. Rút gọn
+ = + (1- )
= +x: =+x.
=
Bài 47/25. SBT
a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0
Û x≠0 hoặc x≠
b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0
Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ -
Củng cố :
Bảng phụ:
Tìm x để =5 (*)
ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠
(*) Û (x+1)2=5x2-5
Û - 4x2+2x+6 =0
Û - 2x2+x+3 =0
Û (-2x+3)(x+1) =0
Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0
Û x= hoặc x=-1
Hướng dẫn :
Đọc các bài đã chữa
Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2
Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…./12 Ngày dạy:…./…./12
Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: 36 Tuần:17
I/ MỤC TIÊU:
HS củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II.
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
Nắm chắc quy trình tìm giá trị của một biểu thức hữu tỉ.
Rèn luyện kỹ năng trình bày.
II/ CHUẨN BỊ :
HS : Tự ôn tập và các câu hỏi trang 61.
GV : Bảng phụ.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ỏ nhà của HS
Ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK
BT: Hai phân thức
và có bằng nhau không ? tại sao ?
Câu 4: Rút gọn phân thức sau :
Câu 5 :
Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức :
và
HS: Lần lượt Lên trả lời các câu hỏi trong SGK
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
MT1:……….
MT2:……….
MTC:…………….
NTP1:……….
NTP2:……….
A. CÂU HỎI
=
vì 1.(x2-1)=(x+1).(x-1)
Câu 4: Rút gọn phân thức sau :
=
=
=
5) Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức :
và
*=
*=
=
Câu 7 :Tìm phân thức đối của các phân thức :
Thế nào là hai phân thức đối nhau ?
Giải thích tại sao :
Làm tính trừ :
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Lên bảng làm BT
Câu 6: Làm tính cộng
Câu 7: Phân thức đối của phân thức
là -
là-
Làm tính trừ
=. . .
=. . .
=
Thực hiện phép tính :
HS: Lên bảng làm BT
=.
=. . .
=
Thực hiện phép tính :
HS: Lên bảng làm BT
củng cố:
Xem lại bảng tóm tắt ôn tập chương II
Hướng dẫn:
BTVN: 58 đến 64/ SGK
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn:…/…./12 Ngày dạy:…./…./12
Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: 37 Tuần: 17
I.MUC TIÊU:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.CHUẨN BỊ:
-HS:SGK, HS đã ôn bài
-GV: SGK
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra: (15 ph)
HS sửa BT 58/62
Bài tập ôn tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất
-Cho Hs sửa BT 59a/62
-GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà
? Nêu cách làm BT 60
GV: Yêu cầu HS nhận xét
? Nêu cách làm BT 63
-Làm BT 59a/62
-Sửa BT 59a
HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm và lên bảng làm BT
HS: Nhận xét
HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm BT
2HS lên bảng
Bài 59
a)Khi P =
Bài 60: Giá trị x để giá trị của biểu thức
(+-)(
được xác định khi:
2x-20, x2 -10 và 2x+20
Bài 62/62
Giá trị của phân thức xác định
Û x2 – 5x ¹ 0
Û x.(x – 5) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ 5
Bài 63
Cách 1: Thực hiện phép chia
3x2-4x-17 cho x+2.
3x2-4x-17 =(3x-10)(x+2)+3
Với x là số nguyên thì giá trị của
cũng là số nguyên khi x+2\3 hay x+2=1, 3.
Cách2:
. . .
. . .
Củng cố:
Xem lại BT đã làm
Hướng dẫn HS học ở nhà:
Hướng dẫn BTVN: bài 61, 64/62
Ôn bài
Tiết sau KIỂM TRA 1 TIẾT
Ôn tập chuẩn bị thi HKI
V/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:…./…/ Ngày dạy:…./…/…
Bài: Tiết:38 Tuần:17
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năn
File đính kèm:
- ds(13-23.doc