I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về 7 HĐT đáng nhơ.
- Vận dụng thành thạo các HĐT đáng nhớ vào giải toán.
ii. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 37 SGK. Nghiên cứu các bài tập cần thiết phù hợp với hs.
- HS: Ôn tập 7 HĐT đã học, làm các BT đã cho về nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: viết 7 HĐT đáng nhơ.
- HS2: Làm bt 31 a) cm: a3 + b3 = ( a + b )3 – 3ab( a + b )
VP: ( a + b )3 – 3ab( a + b ) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b - 3ab2
= a3+ b3
VP = VT
- HS3: Làm bt 31 b) cm: a3 - b3 = ( a - b )3 + 3ab( a - b )
VP: ( a - b )3 + 3ab( a - b ) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b - 3ab2
= a3 - b3
VP = VT
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 4 Tiết 8 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:4 Ngày soạn: 3/9/2008 Tiết:8 LUYỆN TẬP Ngày giảng:10/9/2008
GV: Trần Thái Bình
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về 7 HĐT đáng nhơ.ù
- Vận dụng thành thạo các HĐT đáng nhớ vào giải toán.
ii. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 37 SGK. Nghiên cứu các bài tập cần thiết phù hợp với hs.
- HS: Ôn tập 7 HĐT đã học, làm các BT đã cho vềø nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: viết 7 HĐT đáng nhơ.ù
- HS2: Làm bt 31 a) cm: a3 + b3 = ( a + b )3 – 3ab( a + b )
VP: ( a + b )3 – 3ab( a + b ) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b - 3ab2
= a3 + b3
Þ VP = VT
- HS3: Làm bt 31 b) cm: a3 - b3 = ( a - b )3 + 3ab( a - b )
VP: ( a - b )3 + 3ab( a - b ) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b - 3ab2
= a3 - b3
Þ VP = VT
3. Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ
GHI BẢNG
Bổ sung
- Gv: Cho hs lên bảng làm bt 33/16 sgk, mỗi hs làm 2 bài, cho biết áp dụng HĐT gì để tính và viết ra H ĐT đó.
- hs1: Làm câu avàb, cho biết áp dụng HĐT: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
- Hs khác nhận xét bài của bạn và sửa chữa sai sót.
- HS2: Làm câu c và d, cho biết áp dụng HĐT:
(A – B) (A + B) = A2 – B2
(A +B)3= A3+3A2B +3AB2 +B3
- Hs khác nhận xét bài của bạn và sửa chữa sai sót.
- GV: Yêu cầu hs làm câu e. Hãy nhận xét đó là tích của hai Biểu thức gì? Chúng quan hệ với nhau như thế nào? Do đó ta áp dụng HĐT nào để tính?
- HS3: Trả lời là tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó. Do đó ta áp dụng HĐT: A3- B3= (A - B) (A2+AB + B2).
-- HS3: Làm bài tập trên
- GV hỏi và hs trả lời rồi làm câu f tương tự như trên.
- GV: Yêu cầu Hs đọc Bt 34 a/ 17. Nêu nhận xét biểu thức thứ 1? biểu thức thứ 2?Đây là hằng đẳng thức gì ? Và làm bài tập nầy.
-Hs: Trả lời: hiệu của 2 biểu thức bình phương và áp dụng làmcâu a.
- GV: Yêu cầu hs đọc câu b. Nêu nhận xét câu biểu thức thứ 1? Biểu thức thứ 2? Chúng có dạng hằng đẳng thức gì ?
- HS: Trảø lời: hiệu của 2 biểu thức lập phương và áp dụng làm câu b
- GV: Gợi ý Hs nhận xét câu c : gọi x+y+z = A và x + y = B thì biểu thức c có dạng HĐT gì? Từ đó áp dụng để làm BT nầy.
- hs: Trả lời: có dạng A2 - 2AB + B2 = (A - B)2
Và áp dụng làm bài.
- Gv: Cho hs nêu cách làm bài 38 a rồi làm baì
-Hs: Trả lời: có thể tính từng vế rồi so sánh hoặc có thể tính vế phải và làm bài.
- Gv: Cho hs nhận xét và làm câu b tương tự như trên.
- HS: Tính vế trái để cm câu b.
-Bài tập 33 (sgk trang 16):
a) ( 2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b) ( 5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c) ( 5 – x2)( 5 + x2 ) = 25 – x4
d) ( 5x – 1)3 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1
e) ( 2x – y )(4x2 + 2xy + 1) = 8x3 – y 3
f) ( x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 – 27
-Bài tập 34 (sgk, tr.17)
a) (a+b)2– (a–b)2 = (a+b+ a–b) (a+b–a+b)
= 2a . 2b = 4ab
b) ( a+ b)3 – ( a – b)3 – 2b3=
=(a+b–a+b)[(a+b)2+(a+b)(a-b)+(a–b)2]–2b3
= 2b(a2+2ab+b2+a2 b2+a2–2ab+b2) – 2b3
= 2b(a2+b2) – 2b3 = 6a2b+2b3–2b3 = 6a2b
c) (x+y+z)2 – 2(x+y+z)(x+y) + (x+y)2 =
= [(x+y+z) + (x+y)]2 = (2x+2y+z)2
- bài tập38:
a) Vế phải: - ( b – a )3 = [-(b-a)]3= (a – b)3
b) Vế trái: (-a – b)2 = [-(a+b)]2 = (a+b)2
4.Củng cố: Yêu cầu hs nhắc lai HĐT đã áp dụng trong mỗi bài tập đã làm .
5.Dặn dò:
-Nắm vững và biết cách vận dụng 7 HĐT đã học.
-Xem lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phwp1 cộng.
-Về nhà làm bài tập: 35; 36; 37 sgk.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tổ duyệt.
Ngày 4/9/2008
Cao Thị Sơn
File đính kèm:
- Dai So 8 T8.doc