I/ MỤC TIÊU:
- HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Gíao viên: - Bảng phụ ghi mẫu 1, 2 và chú ý SGK Học sinh: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L. - Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ):
HS1: - Tính : HS2: - Tính :
- Rút gọn : với a < b < 0 - Rút gọn: với a > 3
GV nhận xét, sửa chữa sai sót của HS và ghi điểm .
3) Giảng bài mới:
*) Giới thiệu bài (1 phút ) : Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai. Trong cuốn “ Bảng số với 4 chữ số thập phân của Brađi – Xơ” bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhất bốn chữ số. Trong tiết hôm nay, các em sẽ tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng nó để tìm căn bậc hai của một số dương.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tuần 4 - Tiết 8 : Bảng căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 NGÀY SOẠN: 09 / 09 / 2007
BẢNG CĂN BẬC HAI
Tiết : 8
I/ MỤC TIÊU:
- HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Gíao viên: - Bảng phụ ghi mẫu 1, 2 và chú ý SGK Học sinh: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L. - Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ):
HS1: - Tính : HS2: - Tính :
- Rút gọn : với a 3
GV nhận xét, sửa chữa sai sót của HS và ghi điểm .
3) Giảng bài mới:
*) Giới thiệu bài (1 phút ) : Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai. Trong cuốn “ Bảng số với 4 chữ số thập phân của Brađi – Xơ” bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhất bốn chữ số. Trong tiết hôm nay, các em sẽ tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng nó để tìm căn bậc hai của một số dương.
*) Dạy học bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
3’
Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU BẢNG .
GV : Giới thiệu như SGK
GV Hỏi: Qua quan sát, bảng căn bậc hai có cấu tạo như thế nào ?
HS nghc GV.
HS mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng
HS: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột, ngoài ra còn chín cột hiệu chính.
25’
Hoạt động 2 : CÁCH DÙNG BẢNG.
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
GV nêu ví dụ 1: Tìm
GV Treo bảng phụ ghi mẫu 1 SGK
Hỏi : Giao hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
GV khẳng định: Ta có
GV cho HS tìm :
GV nêu ví dụ 2: Tìm
GV Treo bảng phụ ghi mẫu 2 SGK
Hỏi: - Giao hàng 39 và cột 1 là số nào?
- Giao hàng 39 và cột 8 hiệu chính là số nào?
GV nêu: Ta dùng số 6 để hiệu chính như sau:
6,253 + 0,006 = 6,259.
Vậy:
GV : Em hãy tìm a) b)
c) d)
GV chốt lại cách tìm các căn bậc hai trên.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
HS đọc ví dụ 3 SGK: Tìm
GV : Để tìm người ta đã phân tích 1680 = 16,8.100 vì trong tích này chỉ cần tra bảng còn 100 = 102 .
GV Hỏi : Vậy cơ sở nào để làm ví dụ trên ?
GV: Tổ chức HS hoạt động nhóm làm ?2
- Nửa lớp làm phần a) Tìm
- Nửa lớp làm phần b) Tìm
Gọi đại diện vài nhóm trình bày bài giải
GV cùng HS cả lớp nhận xét kết quả.
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1:
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 4: Ta có: 0,00168 = 16,8: 10000.
Do đó :
GV treo bảng phụ ghi sẵn chú ý SGK, yêu cầu HS đọc chú ý.
GV nêu ?3: Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình x2 = 0,3982.
GV Hỏi: x2 = 0,3982 x = ?
GV: Như vậy, ta phải đi tìm = ?
Hỏi : Vậy giá trị gần đúng của nghiệm phương trình x2 = 0,3982 ?
HS ghi ví dụ 1. Tìm .
HS nhìn mẫu 1 trên bảng phụ .
HS: là số 1,296
HS ghi:
HS thực hành tra bảng tìm:
HS: là số 6,253
HS: là số 6.
HS ghi
HS thực hành tra bảng, trả lời kết quả :
a) b)
c) d)
HS đọc ví dụ 3 trong SGK tr 22.
HS: Nhờ quy tắc khai phương một tích.
HS hoạt động nhóm làm ?2:
Kết quả :
Đại diện hai nhóm HS trình bày bài.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS: Đọc chú ý SGK.
HS: x2 = 0,3982 x =
HS: Tìm
HS: giá trị gần đúng của nghiệm phương trình :
x2 = 0,3982 là x1 » 0,6311 ; x2 = -0,6311.
8’
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
GV Treo bảng phụ: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng (dùng bảng số)
Cột A
Cột B
a. 5,568
b. 98,45
c. 0,8426
d. 0,03464
e. 2,324
g. 10,72
Bài tập 41 SGK: Biết . Hãy tìm:
GV Hỏi: Dựa trên cơ sở nào để biết ngay kết quả
HS tra bảng, trả lời.
Đáp số
1 - e
2 - a
3 - g
4 - b
5 - c
6 - d
HS áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả.
HS thực hiện:
4) Hướng dẫn học ở nhà và dặn dò chuẩn bị tiết sau ( 2 phút ) :
Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số .
Làm bài tập 38, 39, 40, 42 trang 23 SGK . Bài tập 52 SBT.
Đọc mục có thể em chưa biết trang 23 SGK.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
File đính kèm:
- DS9-TIET 8.doc