A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn số
Biết giải phương trình bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm thu gọn
Liên hệ đến công thức nghiệm
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2008- 2009 - Tuần 28 - Tiết 56 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn :
Tiết 56 Ngày dạy :
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn số
Biết giải phương trình bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm thu gọn
Liên hệ đến công thức nghiệm
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
40p
10p
10p
5p
10p
5p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Luyện tập :
Phương trình bậc hai khuyết b ta biến đổi ra sao ?
Phương trình bậc hai khuyết b ta biến đổi ra sao ?
Phương trình bậc hai khuyết c ta biến đổi ra sao ?
Hãy cho biết các hệ số a, b’, c ?
Nhắc lại việc tính ’ ?
Nhận xét ’, từ đó suy ra số nghiệm của phương trình ?
Hãy cho biết các hệ số a, b’, c ?
Nhắc lại việc tính ’ ?
Nhận xét ’, từ đó suy ra số nghiệm của phương trình ?
Hãy cho biết các hệ số a, b, c ?
Nhắc lại việc tính ?
Nhận xét , từ đó suy ra số nghiệm của phương trình ?
Nhận xét tích ac, từ đó suy ra số nghiệm của phương trình ?
Nhận xét tích ac, từ đó suy ra số nghiệm của phương trình ?
Thay t=5, tìm v ?
Thay v=120, tìm t ?
Giải phương trình bậc hai trên
Hãy cho biết các hệ số a, b, c ?
Thiết lập ’ ?
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi nào ?
Phương trình có nghiệm kép khi nào ?
Phương trình có nghiệm kép khi nào ?
4. Củng cố :
Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
Chuyển vế tìm x2 rồi tìm x
Chuyển vế tìm x2 rồi tìm x
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ntc đưa về phương trình tích
a=4, b’=-, c=-1+
’=b’2-ac
’>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
a=1, b’=-6, c=-288
’=b’2-ac
’>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
a=1, b=7, c=-228
=b2-4ac
>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vì ac=15.(-2005)<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vì ac=.1890<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
Khi t=5 phút thì v=3.52-30.5+135=75-150+135=60km/h
Khi v=120 km/h thì :
120=3t2-30t+135
3t2-30t+15=0
t2-10t+5=0
a=1, b’=-(m-1), c=m2
’=[-(m-1)]2-1.m2=1-2m
Khi ’=1-2m>0
Khi ’=1-2m=0
Khi ’=1-2m<0
20a. 25x2-16=0
x2=
x= hoặc x=
20b. 2x2+3=0
x2=
Phương trình vô nghiệm
20c. 4,2x2+4,56x=0
4,2x(x+1,3)=0
x=0 hoặc x+1,3=0
x=0 hoặc x=-1,3
20d. 4x2-2x-1+=0
(a=4, b’=-, c=-1+)
’=(-)2-4.(-1+)=7-4 =(2-)2=2-
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1==
x2==
==
21a. x2-12x-288=0
(a=1, b’=-6, c=-288)
’=(-6)2-1.(-288)=324 =18
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1==24
x2==-12
21b. x2+7x-228=0
(a=1, b=7, c=-228)
=72-4.1.(-228)=961 =31
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1==12
x2==-19
22a. Vì ac=15.(-2005)<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
22b. Vì ac=.1890<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
23a. Khi t=5 phút thì v=3.52-30.5+135=75-150+135=60km/h
23b. Khi v=120 km/h thì :
120=3t2-30t+135
3t2-30t+15=0
t2-10t+5=0
(a=1, b’=-5, c=5)
’=(-5)2-1.5=20
==
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
t1==
t2==
24a. x2-2(m-1)x+m2=0
(a=1, b’=-(m-1), c=m2)
’=[-(m-1)]2-1.m2=1-2m
24b. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi : 1-2m>0 m<
Phương trình có nghiệm kép khi : 1-2m=0 m=
Phương trình vô nghiệm khi : 1-2m
File đính kèm:
- Tiet 56.doc