Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 - Tiết 7 : Luyện tập

A- Mục tiêu:

1.kiến thức:Giúp HS:

 Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.

2.Kỹ năng: Kĩ năng giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm.

3.Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.

B- Chuẩn bị:

- GV: bảng nhóm, bảng phụ,bút dạ,MTBT,SGK.

- HS: bảng nhóm, bút dạ.

C- Hoạt động trên lớp:

I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)

II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)

HS1: Tính:

HS2: Rút gọn: với x > 0, y 0.

HS: So sánh và

=> Nhận xét.

III. Bài mới. (33 phút)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 - Tiết 7 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:7/9/2011 Ngày dạy :8/9/2011 Tiết 7: luyện tập A- Mục tiêu: 1.kiến thức:Giúp HS: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. 2.Kỹ năng: Kĩ năng giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm. 3.Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: - GV: bảng nhóm, bảng phụ,bút dạ,MTBT,SGK. - HS: bảng nhóm, bút dạ. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút) HS1: Tính: HS2: Rút gọn: với x > 0, y 0. HS: So sánh và => Nhận xét. III. Bài mới. (33 phút) Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - GV Đưa đề bài 32-SGK phần a, c. ? Hãy nêu cách tính ? TL: - GV cho HS hoạt độmg nhóm (3 phút) ( Hai nhóm làm một ý ) - GV Đưa bài của các nhóm lên, gọi HS nhận xét. - GV chốt, rồi đưa đáp án chuẩn lên cho HS quan sát. - GV Đưa đề bài 33-SGK phần a, d. ? Hãy nêu cách giải mỗi phương trình ? TL: - GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dưới lớp hoạt động cá nhân. - GV gọi HS nhận xét. => Nhận xét. ? Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để giải các phương trình trên? TL: - GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a. - GV Đưa bài 34a)-SGK lên bảng. ? Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp dụng quytắc nào? TL: và . - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân. - GV Đưa bài làm của một số HS lên, gọi HS nhận xét. => Nhận xét. ? Bài cho ĐK a < 0, b 0 đẻ làm gì? TL: - GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. - Tương tự về nhà làm các phàn còn lại. ? Hãy làm bài 35a) - SGK ? ? Nêu cách làm bài tập này ? TL: Có thể bình phương hai vế. ? Giải PT dạng ntn ? TL: - GV gọi HS lên làm, nhận xét. - GV Đưa đề bài 36-SGK lên bảng. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 0.01 = ; b) - 0,5 = ; c) và ; d) ( 4- ). 2x < - GV gọi HS trả lời . => Nhận xét. 1- Bài 32-SGK(19): Tính. a) = = c) = =. 2-Bài 33-SGK(19): Giải PT. a) x = 5. Vậy x= 5. d) x2 = 10 Vậy x = hoặc x = - . 3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn. a) ab2. với a < 0, b 0. Ta có: ab2. = ab2. = ab2. = ab2. ( vì a < 0) = . 4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết: a) . Vậy x = 12 hoặc x = -6. 5- Bài 36-SGK(20). IV. Củng cố. (2 phút) - Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau: và ? - Muốn giải phương trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ? - Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì? V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học. - Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9). - HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).- Xem trước bài: Bảng căn bậc hai. D.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docDai 9-7-Luyen tap &4.doc