A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: : HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
- Kĩ năng: So sánh các căn bậc hai.
- Thái độ: Tích cực học dưới sự hướng dẫn của GV
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo.
+ HS: Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT, các đồ dùng học tập khác.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới
84 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - THCS Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I - CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: : HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
- Kĩ năng: So sánh các căn bậc hai.
- Thái độ: Tích cực học dưới sự hướng dẫn của GV
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo.
+ HS: Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT, các đồ dùng học tập khác.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1( 15’): CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
- Cho HS đọc SGK tr 4.
- GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
- HS đọc SGK phần thông báo.
- Làm ?1
- GV lưu ý hai cách trả lời:
+ Cách 1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai.
+ Cách 2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc hai
- GV dẫn dắt từ lưu ý trong lời giải ?1 để giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.
- Giới thiệu VD1
- GV giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS làm ?2
HS theo dõi sau đó làm ?2.
- yêu cầu HS làm ?3
1/ Căn bậc hai số học
?1.
D) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và -2/3
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
A) Căn bậc hai của 2 là và -
?2.
=8 vì 8>0 và 82 = 64 .....
?3 - Căn bậc hai số học của 64 là 8, nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
- Căn bậc hai số học của 81 là 9, nên căn bậc hai của 81 là 9 và -9
- Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1 nên căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
HĐ2(10’): SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
-GV Nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7 "Với các số a, b không âm nếu a<b thì <
- Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ cho kết quả đó
Hs :
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Đọc định lí SGK.Nghiên cứu ví dụ 2.
- Làm ?4.
- Gv giới thiệu khẳng định mới ở SGK và nêu định lí SGK tỔng hợp cả hai kết quả trên.
- Đặt vấn đề: "ứng dụng định lí để so sánh các số", giới thiệu ví dụ 2 SGK và yêu cầu HS làm ?4 để củng cố kĩ thuật nêu ở ví dụ 2.
- Đặt vấn đề để giới thiệu ví dụ 3, yêu cầu HS làm ?5 để củng cố kĩ thuật nêu trong ví dụ 3.
- Nghiên cứu ví dụ 3 dưới sự hướng dẫn của GV
2/ So sánh các căn bậc hai số học
?4 a) 16>15 nên >, vậy 4>
b) 11 > 9 nên >. Vậy > 3.
.
- Làm ?5
a) 1= , nên >1 có nghĩa là >.
Với x 0, ta có > x > 1. Vậy x > 1.
HĐ3(18’):CỦNG CỐ
- Cho HS làm bài tập số 1 tr 6 SGK
KQ: Với số 121, theo chú ý ta tìm được số 11 (vì 11>0 và 112 = 121) là căn bậc hai số học của nó. Từ đó, ta có -11 cũng là căn bậc hai của 121. Với các số còn lại ta cũng làm như vậy.
HĐ4(2’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà số 2,3,4,5 tr.6,7 SGK
- Bài tập số tr.3, 4 SBT.
Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC =
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . Biết cách chứng minh định lí =
- Kĩ năng: Tìm điều kiện xác định của khi biểu thức a không phức tạp. Vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức.
- Thái độ: Tích cực hoạt động nhóm để giải quyết vấn đề đặt ra.
B. CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
+ Đối với HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1(5’) KIỂM TRA ĐẦU GIỜ
GV cho hai HS lên bảng
HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu.
- Các khẳng định sau đúng hay sai?
D) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
b) =8
c) = 3
D) x<25.
HS2: Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học .
- Chữa bài tập số 4 tr7 SGK
Tìm số x không âm biết:
a) = 15; b) 2 = 14
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài.GV nhận xét cho điểm.
- Đặt vấn đề vào bài.
Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
.
Phát biểu định nghĩa SGK tr.4
Viết: x =
- Làm BT trắc nghiệm.
a) Đ; b) S; c) Đ; d) S (0x<25)
Phát biểu định lí tr.5 SGk
Viết: Với a,b 0
a<b
- Chữa BT số 4 SGK
a) =15 x= 152 = 255
b) 2=14=7, x=72 = 49
-
HĐ2(15’): CĂN THỨC BẬC HAI
- Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
- Vì sao BD =
GV giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 -x2, còn 25 -x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- Yêu cầu một HS đọc "Một cách tỔng quát"
- Nhấn mạnh: nếu a0
- Cho HS đọc ví dụ 1 SGK
- Hỏi: Nếu x=0, x=3 thì lấy giá trị nào?
Nếu x = -1 thì sao?
- HS đọc ví dụ 1 SGK
HS: Nếu x = 0 thì = =0
Nếu x = 3 thì = =3
Nếu x = -1 thì không có nghĩa
- Cho HS làm ?2
Với giá trị nào của x thì xác định?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr.10 SGK.
- Trong tam giác vuông ABC ta có:
AB2 + BC2 = AC2(Pitago)
AB2+x2 = 52
AB= 25-x2, Vậy AB = (Vì AB>0)
?2
xác định khi 5 - 2x 0 x 2,5
Vậy x 2,5.
Bài tập 6 .
a) a 0 , c) a4
b) a0 , a) a-7/3
HĐ3(15’): HẰNG ĐẲNG THỨC=
- Cho HS làm ?3 Hai HS lên bảng điền
đề bài GV đưa lên bảng phụ
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó nhận xét mối quan hệ giữa và a.
GV: Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
Ta có định lí .
Với mọi số a, ta có =
Hỏi: để chứng minh định lí ta cần chứng minh những điều kiện gì ? Hãy chứng minh từng điều kiện.
- Gv trở lại ?3 giải thích .... - Để chứng minh = ta cần chứng minh
0
2 = a2
- Một HS đọc to ví dụ 2, 3
- Yêu cầu HS tự đọc SGK ví dụ 2, 3 và bài giải SGK.
- Cho HS làm bài tập 7 tr.10 SGK.
- Nêu chú ý tr.10 SGK.
- Giới thiệu ví dụ 4.
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 (c,d) SGK.
- HS nêu nhận xét.
Nếu a<0 thì = - a
Nếu a0 thì = a
- Bài tập 7 SGK
a) 0,1; b) 0,3; c) -1,3; d) -0,16
HĐ4 (14’): CỦNG CỐ
+ có nghĩa khi nào?
+ bằng gì? Khi A0 và khi A<0
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK
+ Nửa lớp làm câu a, c
+ Nửa lớp làm câu b, d
HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức =.
- Hiểu cách chứng minh định lí = với mọi a.
- Bài tập về nhà số 8(a, b) 10, 11, 12, 13 tr.10 SGK
- Bài tập số 38, 39, 40, 41, 44 tr.53 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
Tiết 3
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học để tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức số.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Thái độ: Tích cực học tập dưới sự hướng dẫn của GV
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu.
+ HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của phương trình trên trục số
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1(15’): KIỂM TRA
HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa.
- Chữa bài tập 12 (a, b tr.11 SGK)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) ; b)
= ……..=
HS2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
……….nếu A0
………..nếu A<0
- Chữ bài tập 8 (a, b)SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
- HS3: Chữa bài tập 10 tr.11 SGK
Chứng minh:
a) (-1)2 = 4 - 2
b)
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 12 tr.10 SGK
a)x-7/2
b) x4/3
==
Chữa bài tập 8 (a, b)
a) ....2-
b) ....-3
a) Biến đổi vế trái
(-1)2 = 3-2+1 = 4 - 2
b) Biến đổi vế trái
=-=-
=-1-=-1
HĐ2(29’): LUYỆN TẬP
Bài tập 11 tr.11 SGK.
Hỏi: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên.
- Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức.(Mỗi HS một phần).
- Gọi tiếp hai HS khác lên bảng trình bày.
- Câu a thực hiện các phép tính dưới căn rồi mới khai phương.
Bài tập 12 tr.11 SGK
- Căn thức này có nghĩa khi nào ?
- Tử là 1 >0 vậy mẫu phải thế nào ?
- co nghĩa khi nào ?
Bài 13 tr.11 SGK
Mỗi HS lên bảng làm một phần.
Rút gọn các biểu thức.
(Mỗi HS lên bảng làm một phần.)
Bài 14 tr.11 SGK
HS trả lời miệng
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Gợi ý: Biến đổi 3 = ()2
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
Bài tập 11 tr.11 SGK
a) ĐS : 22
b) ĐS : -11
c) ĐS : 3
d) ĐS : 5
Bài 12.
ĐS: x>1
co nghĩa với mọi x, vì > 0 với mọi x
Bài 13
a) ĐS: -7a
b) ĐS: 8a
c) . ĐS: 6a2
d) ĐS: -13a3
Bài 14
.a) ĐS: (x-)(x+)
d) ĐS: (x-)2
HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các kiến thức của bài 1 và bài 2.
- Bài tập về nhà số 16 tr.12 SGK và các bài tập còn lại trong SBT.
Tiết 4:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Hợp tác trong nhóm, kiên trì trong tính toán, suy luận.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi định lí, chú ý, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai.
+ HS: giấy nháp, bảng nhóm.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1(5’): KIỂM TRA
- Đưa yêu cầu kiểm tra lên bảng phụ.
Điền dấu "X" vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
xác định khi x 3/2
xác định khi x0
4=1,2
-=4
=-1
- GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn
HĐ2(15’): ĐỊNH LÍ
- Cho HS làm ?1 tr.12 SGK
- GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. TỔng quát ta phải chứng minh định lí sau đây:
- GV đưa ra định lí SGK tr.12 lên bảng phụ.
HS đọc định lí tr.12 SGK
- GV hướng dẫn HS chứng minh
Vì a0 và b0 có nhận xét gì về , , .?
- Hãy tính (.)2
Hỏi: Em hãy cho biết định lí trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào ?
- Cho HS nhắc lại công thức tỔng quát của định nghĩa đó.
- Thông báo: định lí trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Đó chính là chú ý tr.13 SGK.
-?1 tính
=.= (20)
vàxác định và không âm nên .xác định và không âm.
Vậy: với a,b 0 thì =.
HĐ3(14’):ÁP DỤNG
a) Quy tắc khai phương một tích
- GV viết công thức, chỉ vào theo chiều từ trái sang phải và phát biểu quy tắc.
- Hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
+ Hãy khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.
- Gọi một HS lên bảng làm câu b)
hướng dẫn HS tách 810 = 81.10 để biến đổi biểu thức dưới dấu căn.
- Chia nhóm HS và yêu cầu làm ?2 để củng cố quy tắc trên.
+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu b.
- Nhận xét các nhóm làm bài.
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Gv giới thiệu quy tắc
- Hướng Dẫn HS làm ví dụ 2
+a) Hãy nhân các số dưới dấu căn với nhau, rồi khai phương kết quả đó
- Gọi HS lên bảng trình bày.
b) Tách 52 = 13.4
- Chốt lại: Khi nhân các số dưới dấu căn với nhau, ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
- Cho HS làm ?3 để củng cố quy tắc trên.
- GV nhận xét các nhóm làm bài.
- Giới thiệu chú ý tr.14 SGK ..........
- Yêu cầu HS tự đọc bài giải ví dụ 3 trong SGK
- Cho HS làm ?4 sau đó gọi hai HS lên bảng trình bày.
- Một HS đọc lại quy tắc SGK.
- HS thực hiện tính
HS lên bảng trình bày.
?2
Kết quả hoạt động nhóm.
a) ĐS: 4,8
b) ĐS: 300
ví dụ 2
a) ĐS: 10
b) ĐS: 26
?3
a) ĐS: 15
b) ĐS: 84
-
- Chú ý .SGK.
?4
a) ĐS: 6a2
b) ĐS: 8ab (vì a0 và b0 )
HĐ4(10’): CỦNG CỐ
Hỏi: - Phát biểu và viết định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
+ Định lí này còn được gọi là định lí khai phương một tích hay định lí nhân các căn thức bậc hai.
- Định lí được tỔng quát như thế nào ?
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hDi?
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 (b, d) tr.14 SGK
+ Gọi hai em lên bảng.
+ HS dưới lớp ghi bài tập vào vở.
- Bài tập 17
b) ĐS: 66
d) ĐS: a2
HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định lí và quy tắc, học chứng minh định lí.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c) 20, 21, 22, 23 tr.14, 15 SGK
- Bài 23, 24 SBT tr.6
Tiết 5
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai
- Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Tích cực trong tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng kiến thức vào bài tập chứng minh rút gọn.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi bài tập.
+ HS : Giấy nháp, ôn các kiến thức đã học.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ(15’)1: KIỂM TRA
HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Chữa bài tập 20a tr.15 SGK.
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr.15 SGK.
(Đề bài đưa lên màn hình)
- GV nhận xét cho điểm HS.
- Chữa bài tập 20(a)
(3-a)2 -
= 9 – 6a+a2-.......
=9 – 6a+a2-6
* Nếu a0 thì =a; .......= 9 – 12a +a2
* Nếu a < 0 thì =- a; .....=9+a2
HĐ2(20’): LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị căn thức.
Bài 22 (a, b) tr.15 SGK
Hỏi: Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì về các biểu thức dưới Dấu căn?
- HS: Các biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
- Hãy biến đổi theo hằng đẳng thức
rồi tính.
- Gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV kiểm trD các bước biến đổi và cho điểm HS.
Bài 24 tr.15 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
a) ......
- Hãy rút gọn biểu thức
- HS làm dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tìm giá trị biểu thức tại x = -
Một HS lên bảng tính với x = -
b) GV yêu cầu HS về nhà giải tương tự.
Dạng 2: Chứng minh
Bài 23(b) tr.15 SGK.
- Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh
- HD hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1.
()()=1
Dạng 3: Tìm x.
Bài 25 (a, d) tr.16 SGK.
a) ......
Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x
- Theo em còn cách nào khác nữa hay không ? hãy vận dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi vế trái.
- GV tổ chức hoạt động nhóm câu a)
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có.
a) ĐS: 5
b) ĐS:15
Bài 24: Rút gọn
..........= 2(1+3x)2 vì (1+3x)20 với mọi x
Với x = - thay vào biểu thức ta được
2(1- 3)2 21,029
Xét tích. ()()
= =.......=1
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của nhau
Bài 26.
- Biến đổi vế phức tạp (vế trái) để bằng vế đơn giản (vế phải).
HĐ3(9’): CỦNG CỐ
Bài 33 (a)tr.8SBT
- Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định?
- Vậy biểu thức trên có nghĩa khi nào ?
- Em hãy tìm điều kiện của x để và đồng thời có nghĩa?
- GV cho HS suy nghĩ làm tiếp yêu cầu của bài trên.
HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 22 (c, d), 24b, 25 b, c, 27 SGK tr.15, 16
- Bài tập 30* tr.7 SBT
- Nghiên cứu trước Đ4
Tiết 6
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I/ MỤC TIÊU
1- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2- Kĩ năng: Dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3-Thái độ: Hợp tác trong nhóm học tập, tự lực và kiên trì trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi các quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai và chú ý.
+ Đối với HS: Giấy nháp, vở ghi, SGK.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1: KIỂM TRA (7Phút)
HS1: Chữa bài tập 25 (b, c) tr.16 SGK.
HS2: Chữa bài tập 27 tr.16 SGK.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
b) x = 5/4
c) x = 50
2 > 2.2 > 2. 4 > 2.
Ta có > 2 (=)-1. > -1.2
- < -2
HĐ2: ĐỊNH LÍ (10Phút)
- Cho HS làm ?1 tr.16 SGK.
- GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. TỔng quát, ta chứng minh định lí sau đây.
- GV đưa nội Dung định lí tr.16 SGK lên bảng phụ
Hỏi: Ở tiết học trước ta chứng minh định lí khai phương 1 tích dựa trên cơ sở nào ?
- Cũng dựa trên cơ sở đó, hãy chứng minh định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Hãy so sánh điều kiện của a và b trong hai định lí. Giải thích điều đó.
Ơ định lí khai phương một tích a0 và b0. Còn ở định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương thì a0 và b > 0. (mẫu 0)
với a0, b > 0
Một cách tỔng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương thì
HĐ3: ÁP DỤNG (16Phút)
- GV giới thiệu quy tắc khai phương một thương sau đó hướng dẫn HS làm ví dụ 1
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm ?2 tr.17 SGK để củng cố quy tắc trên.
- Cho HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương.
Hỏi: Quy tắc khai phương một thương là áp dụng của định lí trên theo chiều từ trái sang phải. Ngược lại, áp Dụng quy tắc từ phải sDng trái ta có quy tắc gì?
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai
- Yêu cầu HS tự đọc bài giải ví dụ 2 tr.17 SGK.
- Cho HS làm ?3 tr.18 SGK để củng cố quy tắc trên.
- GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng.
- GV giới thiệu chú ý trong SGK trên bảng phụ
GV: Một cách tỔng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B Dương thì
- GV đưa ví dụ 3 lên bảng phụ để HS nghiên cứu
Yêu cầu HS vận dụng ví dụ 3 để giải bài tập ở ?4
- Gọi 2 HS đồng thời lên bảng.
?2
a) ĐS: 15/16.
b) ĐS: 0,1
?4
ĐS:
ĐS:
HĐ4: CỦNG CỐ (10Phút)
- Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương tỔng quát
- Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b, d) tr.18 SGK.
Bài 30 tr.19SGK.
TỔng quát với A0, B>0
-Bài tập 28.
b) ĐS: 8/5
d) ĐS: 9/4
Bài 30
ĐS: 1/y
HĐ4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2Phút)
- Học thuộc bài và làm các bài tập 28 (a, c); 29 (a, b, c); 30(c, d); 31 tr.18, 19 SGK
- Bài 36, 37, 40 (a, b, d) tr. 8, 9 SBT
Tiết 7
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
2. Kĩ năng: Thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
3-Thái độ: Tích cực làm việc cá nhân để tính toán rút gọn biểu thức.
II/ CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập trắc nghiệm.
+ Đối với HS: Vở ghi, SGK, giấy nháp.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1: KIỂM TRA, CHỮA BÀI TẬP (15Phút)
HS1: Phát biểu định lí khai phương một thương.
- Chữa bài 30 (c, a) tr 19 SGK.
HS2: Chữa bài 28a và bài 29c SGK
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
HS nhận xét bài làm của bạn
- Gv nhận xét cho điểm
Bài 31 tr19 SGK
a) So sánh và -
b) Chứng minh rằng a>b>0 thì
- Hãy chứng minh bất đẳng thức trên.
- Mở rộng Với a>b0 thì
dấu "=" xảy ra khi b=0.
- Chữa bài 30 (c,d).
c) ĐS: ; d) .ĐS:
Chữa bài tập
Kết quả 28a) 17/15, bài 29(c) 5
- Quy tắc tr.17SGK.
Bài 31 tr19 SGK
Cách 1: Với hai số dương, ta có tỔng hai căn thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của tỔng hai số đó.
Cách 2: bình phương hai vế.....
HĐ2: LUYỆN TẬP (28Phút)
Dạng 1: Tính
Bài 32(a, d) tr.19 SGK
a) .......Hãy nêu cách làm
d) ......
Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn?
- Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó tính.
Bài 36 tr.20 SGK
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33 (b, c) tr.19 SGK
b) - Nhận xét 12=4.3
27 = 9.3
Hãy áp Dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình
c) .......
Với phương trình bày em giải như thế nào? Hãy giải phương trình đó.
Bài 35 tr.20 SGK
- Áp Dụng hằng đẳng thức để biến đổi phương trình
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 34 (a, c) tr.19 SGK
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm trên bảng nhóm
+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp làm câu c.
- GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định lại các quy tắc khai phương một thương và hằng đẳng thức
Bài 32(a, d) tr.19 SGK
a).ĐS: 7/24.
d) Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
ĐS: 15/29
Bài 36 (HS trả lời)
a) Đúng
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa
c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị
d) Đúng. do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó.
Bài 33 (b, c) tr.19 SGK
b) ĐS: x= 4
c) Chuyển vế hạng tử tự do sang 1 vế để tìm x.
ĐS: x1= ; x2 = -
Bài 35 tr.20 SGK
ĐS: x1 = 12; x2 = -6
Bài 34 (a, c) tr.19 SGK.
a) ĐS: -
c) ĐS: , vì a1,5 nên 2a+30 và b>0
HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2Phút)
- Đọc trước bài 5. Bảng căn bậc hai.
- Tiết sau mang bảng số V.M.Brađixơ và máy tính bỏ túi.
Tiết 8:
BẢNG CĂN BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU
1- Kiến thức: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
2- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
3-Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập
II/ CHUẨN BỊ
+ Đối với GV: Bảng phụ ghi bài tập. Bảng số, Êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
+ Đối với HS: Bảng số, Êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1(5’): KIỂM TRA
HS Chữa bài 35 tr.20 SGK.
HS Chữa bài tập 43* (b) tr.20 SBT
Hs nhận xét
GV nhận xét cho điểm hai HS.
Bài 35 tr.20 SGK.
ĐS: x1 = 2,5; x2=-3,5
ĐS: x=0,5 loại do không thoả mãn điều kiện. Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn.
HĐ2: GIỚI THIỆU BẢNG (5’)
- Yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để biết cấu tạo của bảng.
- Hãy nêu cấu tạo của bảng?
- GV giới thiệu như tr.20, 21 SGK .
- cấu tạo của bảng.
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột, ngoài ra còn chín cột hiệu chính.
HĐ3: CÁCH DÙNG BẢNG (25 Phút)
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
- Cho HS làm ví dụ 1 SGK.
- GV đưa mẫu lên bảng phụ rồi dùng Êke để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số 1,6 và 8 nằm trên hai cạnh góc vuông.
- Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào? ......
Vậy ......
- Cho HS làm tiếp ví dụ 2.
- GV đưa mẫu 2 lên màn hình và hỏi:
Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 ?
Tại giao của hàng 39 và cột 8 em thấy số mấy?....
Vậy 6,259.....
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK
Dựa trên cơ sở nào để làm ví dụ trên
- Cho HS hoạt động nhóm để làm ?2 tr.22 SGK
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1
- Cho HS làm ví dụ 4
Hướng dẫn HS phân tích 0,00168 = 16,8:10000 sao cho số bị chia khai căn được nhờ dùng bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp theo quy tắc khai phương 1 thương.
- GV đưa chú ý lên bảng phụ
- Yêu cầu HS làm ?3
? Em làm như thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ?
Vậy nghiệm của phương trình x2 = 3982 là bao nhiêu?
-Ví dụ 1 và quan sát bảng .
- TL: là số 1,296.
HS ghi: .
- ĐS: là số 6,253.
- ta viết: 6,259 .....
- Ví dụ 3 tr.22 SGK.
ĐS: dựa trên quy tắc khai phương một tích.
a)
b) .
.
- Chú ý.
- Tìm .
- Nghiệm của phương trình x2 = 3982 là
x1 = 0,6311 và x2 = - 0,6311.
HĐ4(9’): LUYỆN TẬP
- Cho HS làm bài tập 4 tr.23 SGK.
Hỏi: dựa trên cơ sở nào có thể xác định được ngay kết quả?
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài 42 tr.23 SGK
- Bài này làm tương tự như ?3
- Gọi hai HS lên bảng làm đồng thời
áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phảy để xác định kết quả.
Bài 42:
a) x1= ; x2 = -
Tra bảng 1,871
Vậy x1 1,871; x2 - 1,871
b) x1 11,49; x2 - 11,49
HĐ4(1’): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số.
- Làm bài tập 47, 48, 53, 54 tr.11 SBT
- Đọc trước bài 6 tr.24 SGK, đọc mục có thể em chưa biết.
Tiết 8:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Thái độ: Tích cực làm việc cá nhân và hợp tác trong nhóm để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
+ GV: Bảng phụ ghi các kiến thức trọng tâm của bài và các tỔng quát, bảng căn bậc hai
+ HS: Bảng căn bậc hai.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra( HĐ 1)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS và HS
Nội dung
HĐ1(5’): KIỂM TRA
- HS1: Chữa bài tập 47 Tr.10 SBT
- HS2: Chữa bài tập 54 tr. 11 SBT.
- GV nhận xét cho điểm hai HS.
-Chữa Bài 47.
a) x13,8730 suy ra x2 -3,8730
b) x14,7749 suy ra x2 - 4,7749
- Chữa bài tập 54 tr. 11 SBT.
ĐK x0 x>4 (theo tính chất khai phương và thứ tự).
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
/////////////I////////////////(
4
HĐ2(10’): ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
- Cho HS làm ?1 tr.24 SGK.
- Hỏi: Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
- GV giới thiệu phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?
- Cho HS làm ví dụ 1.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2. SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 tr.25 SGK.
+ Nửa lớp làm phần a.
+ Nửa lớp làm phần b.
- GV nêu tỔng quát như SGK.
- Hướng dẫn HS làm ví dụ 3a. đưa thừa số ra ngoài dấu căn. .........
- Gọi 2 HS lên
File đính kèm:
- giao an dai so 9.doc