Giáo án Đại số 9 Tiết 15 - Trần Văn Hoàng

1/ Kiến thức: - HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.

 2/ Kỹ năng: - HS biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.

3/ Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tập trung có tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tiết 15 - Trần Văn Hoàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8 Tiết: 15 Ngày soạn: 06/10/2013 Ngày dạy: 07/10/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) I-MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. 2/ Kỹ năng: - HS biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. 3/ Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tập trung có tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập. II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Bảng phụ Viết các công thức biến đổi căn thức HS: Bài tập về nhà III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Tính 3/Giới thiệu bài mới Hôm nay thây trò mình ôn lại những gì đã học trong 7 tuần qua Hoạt động 1: Lý thuyết 1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ. 1) x =Û x ³ 0 và x2 = a I. Lý thuyết 1) x =Û x ³ 0 và x2 = a 2) Chứng minh =| a | với mọi số a. 2) Chứng minh =| a| với mọi số a. * | a | ³ 0 vì theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a. * Nếu a ³ 0 thì | a| = a nên (| a|)2 = a2 Nếu a < 0 thì | a| =- a nên (| a|)2 = (-a)2 = a2 2) Chứng minh =| a| với mọi số a. * | a | ³ 0 vì theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a. * Nếu a ³ 0 thì | a| = a nên (| a|)2 = a2 Nếu a < 0 thì | a| =- a nên (| a|)2 = (-a)2 = a2 3)Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định? 3) xác định khi và chỉ khi A ³ 0 GV: Cho HS ôn 5 công thức điền vào bảng ghi sẵn: HS: Trả lời từng câu hỏi và ghi vào vở. HS Lên bảng điền lần lượt từng công thức 1) = ------------------- 2) = ------- Với --------- 3) = ------- Với --------- 4) = --------Với --------- 5) = --------Với --------- 4) = (Với B ³ 0) 5) = (Với A ³ 0 và B ³ 0) = (Với A < 0 và B ³ 0) II. Các công thức biến đổi căn thức 1) = | A| 2) = (Với A ³ 0 và B ³ 0) 3) = (Với A ³ 0 và B > 0) Hoạt động 2: Bài tập GV: Cho HS làm các bài tập ôn tập SGK. Hướng dẫn chữa bài 70 (b)/tr. 40 SGK HS : Hoạt động nhóm, GVkiểm tra. C. Bài tập Bài 70 (b) (SGK) Giải: GV: Hướng dẫn chữa bài 71(b)/tr. 40 SGK: HS : Hoạt động nhóm, GVkiểm tra. Bài 71 (b) (SGK) Rút gọn biểu thức: Bài 72 (a,b)/tr. 40 SGK Phân tích thành nhân tử: ta có thể áp dụng phương pháp nào? GV: Gọi hai HS lên bảng, HS dưới lớp cùng làm và nhận xét. HS: Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HS1: Với x ³ 0 Bài 72 (a,b) (SGK) Phân tích thành nhân tử: GV: Phân tích thành nhân tử: Phân tích ta có thể áp dụng phương pháp nào? HS2: Phương pháp hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung. Với a ³ b > 0 GV: Hướng dẫn chữa bài 73 (a)/tr. 40 SGK Dưới dấu căn có dạng hằng đẳng thức nào? GV: Thay a = -9 vào kết quả rút gọn nào? HS: 9 + 12a + 4a2 = (3 + 2a)2 Gọi 1 HS lên bảng cả lớp làm theo nhóm. HS: Vì -9 < -1,5 nên ta thay a = -9 vào kết quả = Nếu a ³ -1,5 Nếu a < -1,5 Hoạt động 3: Củng cố -GV: Hướng dẫn bài 74 (a)/ tr. 40 SGK Hoạt động 4: Dặn dò - Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp. - Làm bài tập còn lại: 74, 75, 76/ tr. 40,41 SGK --------------4---------------

File đính kèm:

  • doctiet 15 (2).doc