Giáo án Đại số 9 Tiết 47 Hàm số y = ax2

I - MỤC TIÊU:

- HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0).

- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứngvới giá trị cho trước của biến số.

- HS nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2 (a 0).

II - LÊN LỚP:

1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tổ trưởng nhận xét việc soạn bài về nhà của các bạn

2. Kiểm tra bài cũ: GV: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương IV.

3. Bài mới:

Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi trước hệ trục tọa độ, bảng các giá trị x, y.

 - HS: Bài tập về nhà, phiếu học tập, máytính bỏ túi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tiết 47 Hàm số y = ax2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Ngày soạn: 25/ 2 /2006 Tiết 47 Chương IV - HÀM SỐ y = ax2 (a ạ 0) PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN Đ 1. hàm số y = ax2 (a ạ 0) I - mục tiêu: - HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a ạ 0). - HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứngvới giá trị cho trước của biến số. - HS nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2 (a ạ 0). Ii - lên lớp: 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số, tổ trưởng nhận xét việc soạn bài về nhà của các bạn 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương IV. 3. Bài mới: Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi trước hệ trục tọa độ, bảng các giá trị x, y. - HS: Bài tập về nhà, phiếu học tập, máytính bỏ túi. Hoạt động của thầy và trò: GV: Giới thiệu một dạng của hàm số bậc hai: y = ax2 (a ạ 0). GV: Đưa “Ví dụ mở đầu” ở SGK tr. 28 lên màn hình và gọi một HS đọc. HS: Đọc ví dụ mở đầu ở SGK. GV: Nhìn vào bảng ta có t = 1 ị s = 5 được tính như thế nào? HS: Trả lời câu hỏi trên. s = 5.12 = 5 GV: Giới thiệu công thức s = 5t2 là một hàm số có dạng y = ax2. Trong thực tế có nhiều cặp đại lượng liên hệ bởi công thức y = ax2 (a ạ 0), ví dụ diện tích hình vuông S = a2, diện tích hình tròn S = pR2 ….. GV: Giới thệu tính chất của hàm số y = ax2 HS: Thực hiện bài ?1 điền vào 2 bảng trên bảng phụ: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = -2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18 GV: Qua bài tập ?1 GV cho HS làm bài tập ?2 SGK. HS trả lời tại chổ các câu hỏi: Xem bảng đối với hàm số y = 2x2 cho biết: + Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? + Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? HS1: Đối với hàm số y = 2x2: + Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm. + Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng. GV: Tương tự các câu hỏi trên xem bảng đối với hàm số y = - 2x2. HS2: Đối với hàm số y = -2x2: + Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng. + Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm. GV: Đối với hàm số y = 2x2 hàm số đồng biến khi nào? nghịch biến khi nào? HS: Đối với hàm số y = 2x2 hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. GV: Đối với hàm số y = - 2x2 hàm số đồng biến khi nào? nghịch biến khi nào? HS: Đối với hàm số y = - 2x2 hàm số đồng biến khi x 0 GV: Từ nhận xét đó hãy nêu tính chất của hàm số y = ax2. HS: Nêu tính chất của hàm số y = ax2: - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. - Nếu a 0. GV: Cho HS thực hiện ?3 SGK. Cả lớp thảo luận nhóm. 2 HS trả lời tại chổ, GV nhận xét. HS: Từ bài ?3 nêu nhận xét SGK: - Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ạ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0. - Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ạ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0. GV: Cho HS thực hiện ?4 SGK. Đưa bài tập ?4 trên bảng phụ: Cả lớp làm theo nhóm. 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ, GV nhận xét. Nội dung 1.Ví dụ mở đầu: (Xem SGK) 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ạ 0): ?1 SGK Giải: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = -2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18 ?2 SGK Giải: - Đối với hàm số y = 2x2 + Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm. + Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng. - Đối với hàm số y = - 2x2 + Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng. + Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm. * Tính chất: (Học SGK) ?3 SGK Giải: - Đối với hàm số y = 2x2, khi x ạ 0 thì y > 0; khi x = 0 thì y = 0. - Đối với hàm số y = - 2x2, khi x ạ 0 thì y < 0; khi x = 0 thì y = 0. Nhận xét: (Học SGK) ?4 SGK Giải: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 2 0 2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 -2 0 -2 4.Củng cố: GV: Củng cố từng phần, Hướng dẫn chữa bài 1 /tr. 30 SGK: HS: Hoạt động nhóm trên phiếu học tập thực hiện bài tập củng cố. 5. Dặn dò: - Học kỹ bài. - Làm các bài 2, 3/ tr.30 SGK. Ngày soạn: 26/ 2 /2006 Tiết 48 Luyện tập I - mục tiêu: - Về kiến thức cơ bản: HS củng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y = ax2 và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y = ax2. - Về kỹ năng: HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại. - Về thực tiễn: HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và quay trở lại phục vụ thực tế. Ii - lên lớp: 1. ổn định: Kiểm tra sỉ số, tổ trưởng nhận xét việc soạn bài về nhà của các bạn 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: - Nêu tính chất hàm số y = ax2 (a ạ 0). Làm bài tập 2/tr. 31 SGK. GV nhận xét và bổ sung. 3. Luyện tập: Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà, phiếu học tập, máytính bỏ túi. Hoạt động của thầy và trò: GV: Hướng dẫn bài 3/ tr.45 SGK. a) Thay F = 120N, v = 2m/s vào công thức F = av2 ta tìm được a HS: Hoạt động nhóm trên phiếu học tập. Một HS lên bảng trình bày câu a. GV: Với a tìm đựợc viết công thức tính lực F? HS: Lên bảng viết công thức: F = 30 v2 GV: Với công thức F = 30 v2 cho HS thực hiện câu b, c. HS: Hoạt động nhóm trên phiếu học tập. 2 HS lên bảng trình bày câu b và câu c. GV: Hướng dẫn bài 6/ tr.37 SBT. (Đề bài đưa lên bảng phụ) - Đề bài cho ta điều gì? HS: Đề bài cho: Q = 0,24RI2t ; R = 10 W ; t = 1s GV: Đại lượng nào thay đổi? HS: Đại lượng I thay đổi. GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a. Điền vào bảng: (kẻ sẵn trênbảng phụ) I (A) 1 2 3 4 Q (calo) Một HS Lên bảng, các HS khác làm trên phiếu học tập, GV kiểm tra một vài HS và nhận xét. GV: Cho HS thực hiện câu b: Nếu Q = 60 (calo). Tính I HS: Làm theo nhóm. GV: Gọi một HS lên bảng trình bày câu b. Các HS khác nhận xét. Nội dung: Bài 3: SGK Giải: a) F = av2 ị a = a = 30 b) Ta có công thức tính lực F: F = 30v2. Với v = 10m/s ị F = 30.102 = 3000 N Với v = 20m/s ị F = 30.202 = 12000N c) Với v = 90m/s ị F = 30.902 = 243000 N Vì 243000N > 12000N nên con thuyền không thể đi được trong gió bão. Bài 6: SBT Giải a) I (A) 1 2 3 4 Q (calo) 2,4 9,6 21,6 38,4 b) Q = 0,24RI2t = 0,24.10.I2.1 = 2,4I2 Q = 60 (calo) ị I2 = 60 : 2,4 = 25 ị I = 5 (A) (vì I > 0) 4.Củng cố: GV: Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2 Cho HS thực hiện bài tập: Cho hàm số y = f(x) = x2. a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến khi x < 0. b) Tính f(-2), f(2), f(-), f() ; f(- 1), f(1) c) Hãy vẽ các điểm A(-2 ; f(-2)) ; B(; f()) ; C (-1 ; f(- 1)) ; A’(2 ; f(2)) ; B’ (; f()) ; C’ (1 ; f(1)) trên mặt phẳng tọa độ. 5. Dặn dò: - Làm bài 1, 2, 3 tr. 36 SBT - Xem bài mới: đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0).

File đính kèm:

  • docgiao an 9.doc