A - MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4, 5.
+ Tiếp tục rèn luyện các kỉ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
B – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
+ GV: Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một số bài giải mẫu.
+ HS: Ôn tập chương 1 và làm bài tập ôn tập chương, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C – LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17 Ngày soạn:8/11/2007
Ngày dạy:9/11/2007
Tiết 16 - ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (tiết 2)
A - MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4, 5.
+ Tiếp tục rèn luyện các kỉ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
B – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
+ GV: Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một số bài giải mẫu.
+ HS: Ôn tập chương 1 và làm bài tập ôn tập chương, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C – LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8 ph)
GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: câu 4/ Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.
+ Điền vào chỗ trống (..) để được khẳng định đúng.
+ = .. +
= + = 1
HS2: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
+ Bài tập: Giá trị của biểu thức :
- bằng:
A. 4 B. - 2 C. 0
Hãy chọn kết quả đúng.
GV: Cho HS cả lớp nhận xét, GV cho điểm.
4./ Với a ≥ 0, b ≥ 0: = .
Chứng minh: (sgk trang 13)
Ví dụ: = = 3.5 = 15.
+ Điền vào chỗ trống ():
+ = +
= 2 - + - 1 = 1
5/ Với a ≥ 0, b ≥ 0: = .
Chứng minh: (sgk – trang 16)
+ Bài tập trắc nghiệm:
Chọn B. - 2
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph)
GV: Đưa đề lên bảng phụ, HS hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm câu c/.
Nửa lớp làm câu d/.
GV: kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS:(đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày)
HS cả lớp nhận xét, chữa bài.
75/ Chứng minh các đẳng thức sau: (sgk)
Giải:
a/ VT =
= = = - 1,5
b/ VT = .
= = -= -2
c/ VT = .
= = a – b, với a, b dương và a ¹ b.
d/ VT = .
= = 1 – a, với alb 0 và a ¹ 1
GV: Nêu đề bài trên bảng.
Yêu cầu HS suy nghĩ và hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q, Thực hiện rút gọn.
GV Lưu ý:
vì a > b > 0 Þ a2 > b2 Þ > 0
Hướng dẫn HS làm bài tập số 76 sgk.
76/ (sgk)
Giải:
a/ Rút gọn Q.
Q = -
= -
= - = -
= = = ,
với a > b > 0.
b/ Thay a = 3b vào Q, ta có:
Q = = = =
* Dặn dò: (2 ph)
+ Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết – Chương 1 Đại số.
+ Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức.
+ Xem lại các dạng bài tập đãlàm (bài tập trắc nghiệm và tự luận)
D- RÚT KINH NGHIỆM: ...
..
-----------------&----------------------
File đính kèm:
- T17.doc