A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kỉ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay – (a2 + m) khi m dương)
+ Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
B-CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
GV: Bảng phụ ghi kết quả ?3; bài tập; chú ý.
HS: Ôn tập định lý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số; bảng phụ nhóm, bút dạ.
C -LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 2 Ngày soạn:8/9/2007
Tiết 2 - §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kỉ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay – (a2 + m) khi m dương)
+ Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
B-CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
GV: Bảng phụ ghi kết quả ?3; bài tập; chú ý.
HS: Ôn tập định lý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số; bảng phụ nhóm, bút dạ.
C -LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7ph)
GV: nêu yêu cầu kiểm tra.
+/ Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu.
+/ Các khẳng định sau đúng hay sai?
a/ Căn bậc hai của 64 là 8 và 8 và – 8.
b/ = ± 8. c/ = 3 d/< 5 Þ x < 25
Yêu cầu:
+/ Phát biểu định nghĩa sgk trang 4; Viết:
+/ a/ Đúng.b/ Sai.
c/ Đúng.
d/ Sai (0 ≤ x ≤ 25)
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai số học(12ph)
GV: cho HS làm ?1
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x cm thì:
AB = (cm2). Vì sao ?
GV: giới thiệu:
+ là căn thức bậc hai của 25
– x2.
+ 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
GV: Nêu tổng quát như sgk.
GV: :Giới thiệu xác định khi nào?
GV: nêu ví dụ 1 và phân tích như sgk.
HS: làm ?2. Với giá trị nào của x thì xác định?
?1(sgk)
Giải: Xét DABC vuông tại B, ta có:
AB2 + BC2 = AC2 Þ AB2 = 25 – x2
Þ AB = .(vì AB > 0)
Người ta gọi:
+ là căn thức bậc hai của 25 – x2.
+ 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
Một cách tổng quát: Với A là 1 biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1:
xác định khi 3x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.
?2- Giải: xác định khi 5 – 2x ≥ 0
Hay: x ≤ 2,5.
Vậy khi x ≤ 2,5 thì xác định
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức (18ph)
HS làm ?3.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
- 2
- 1
0
2
3
a2
HS: Quan sát bảng và nhận xét quan hệ và a.
GV: nêu định lí và hướng dẫn chứng minh (sgk)
GV: hỏi: Khi nào xảy ra trường hợp “bình phương một số, rồi khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu” ?
GV: trình bày Ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai ( nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai)
HS: Nhẩm kết quả câu b/ của Ví dụ 2.
HS: làm Ví dụ 3 theo nhóm. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài giải.
GV: nêu chú ý (sgk).
HS: làm ví dụ 4 theo nhóm.
GV: cùng cả lớp nhận xét kết quả.
?3 Giải:
a
- 2
- 1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
Định lý: Với mọi số a, ta có
Chứng minh:
+ Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của a Ỵ R, ta có ≥ 0 với mọi a.
+ Nếu a ≥ 0 thì = a, Þ ()2 = a2.
+Nếu a < 0 thì = - a,nên ()2 = (-a)2 = a2
Do đó: ()2 = a2 với mọi a.
Vậy chính là căn bậc hai số học của a2,
tức là
Ví dụ 2: Tính: a/ ; b/
Giải:
a/ = = 12
b/ = = 7
Ví dụ 3: Rút gọn:
Giải:
a/ = = -1 ,(vì > 1)
b/ = = - 2, (vì 2 < )
Chú ý: (sgk)
Ví dụ 4: Rút gọn:
Giải:
a/ = = x – 2,(vì x ≥ 2)
b/ == = - a3, (vì a < 0 nên a3< 0)
* Củng cố: (8 ph)
HD giải bài tập 10 - SGK (trang 10-11)
10/ Chứng minh:
a/ VT = = - 2 + 1 = 3 - 2 + 1 = 4 - 2 =VP. (đpcm)
b/ VT = - = - = - 1 - = - 1 = VP (đpcm)
* Bài tập về nhà: 11 – 15 trang 11 .
D- RÚT KINH NGHIỆM: ...
..
File đính kèm:
- T2.doc