I- MỤC TIÊU:
+ Ôn tập cho HS các kiến thức căn bản về căn bậc hai. Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chưa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
+ Ôn tập cho HS các kiến thức căn bản về Khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Luyện tập kĩ năng xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
+GV:Bảng phụ, thước thẳng, êke, phấn màu.
+HS:Bảng phụ nhóm, bút dạ,
III – LÊN LỚP:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 9 Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 33: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 33 Ngày soạn:28/12/2007
Ngày dạy:30/12/2007
ÔN TẬP HỌC KÌ I.
I- MỤC TIÊU:
+ Ôn tập cho HS các kiến thức căn bản về căn bậc hai. Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chưa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
+ Ôn tập cho HS các kiến thức căn bản về Khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Luyện tập kĩ năng xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
+GV:Bảng phụ, thước thẳng, êke, phấn màu.
+HS:Bảng phụ nhóm, bút dạ,
III – LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1. Ôn tập lí thuyết căn bậc hai thông qua bài tập trắc nghiệm (10ph)
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1/ Căn bậc hai của là
1/ Đúng. vì
2/ , (a ³ 0)
2/ Sai. (đk: a ³ 0) sửa là:
3/
3/ Đúng. vì
4/ , nếu A.B ³ 0
4/ Sai. sửa là , nếu A ³ 0, B ³ 0.
Vì khi A.B ³ 0 thì có thể xảy ra A < 0, B < 0
khi đó không có nghĩa.
5/
5/ Sai. Sửa làvì B = 0 thì không có nghĩa
6/
6/ Đúng. Vì =
= =
7/
7/ Đúng. Vì =
8/ xác định khi
8/ Sai. Vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định.
Hoạt động 2: Luyện tập(15ph)
Bài 1: Tính:
a/ b/
c/ d/
Bài 1: Tính:
a/ 55 b/ 4,5
c/ 45 d/ 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức :
a/
b/
c/
d/ 5,
với a > 0, b > 0.
Bài 2: Rút gọn các biểu thức :
a/ = 5 = -
b/ = + = 2 - + - 1 = 1
c/ = 15
= 15.2 - 3.5. + 2 = 23
d/ = 5 - 4b.5a + 5a.3b - 2.4
= (5 – 20ab + 15ab – 8) = (-3 – 5ab)
= -(3 + 5ab)
Bài 3: Giải phương trình:
a/ - ++ = 8
HS hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm câu a.
Bài 3: Giải phương trình:
a/ đk: x ³ 1.
Û -++= 8
Û 4 - 3 + 2 + = 8
Û 4 = 8 Û = 2 Û x – 1 = 4
Û x = 5.
Nghiệm của phương trình là x = 5.
Hoạt động 3. Ôn tập chương II: Hàm số bậc nhất.(20ph)
GV: Nêu đề bài tập
1/ Cho hàm số y = (m + 6)x – 7
a/ Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất.
b/ Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến? nghịch biến?
1/ Cho hàm số y = (m + 6)x – 7
a/ y là hàm số bậc nhất Û m + 6 ¹ 0
Û m ¹ -6
b/ hàm số y đồng biến nếu m + 6 > 0
Û m > -6
hàm số y nghịch biến nếu m + 6 < 0
Û m < -6
2/ Cho đường thẳng y = (1 - m)x + m – 2 (d)
a/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;1)
b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) tạo với trục Ox 1 góc nhọn? Góc tù?
c/ Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3.
d/ Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ bằng -2.
2/ Cho đường thẳng y = (1 - m)x + m – 2 (d)
a/ đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;1)
Þ x = 2; y = 1.
Thay x = 2; y = 1 vào (d):
(1 - m).2 + m – 2 = 1 Û m = - 1.
b/ + (d) tạo với trục Ox một góc nhọn
Û 1 – m > 0 Û m < 1
+ (d) tạo với trục Ox 1 góc tù.
Û 1 – m 1
c/ (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng3
Þ m – 2 = 3 Û m = 5
d/ Vì (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.
Þ x = -2; y = 0
Thay x = -2; y = 0 vào (d):
(1 - m).(-2) + m – 2 = 0 Û m =
Bài 3: Cho đường thẳng:
(d1): y = kx + (m - 2)
(d2): y = (5 - k)x + (4 - m)
Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2):
a/ Cắt nhau.
b/ song song với nhau.
c/ Trùng nhau.
Bài 3: Giải:
y = kx + (m - 2) có a = k; b = m – 2 là hàm số bậc nhất Û k ¹ 0.
y = (5 - k)x + (4 - m) có a’ = 5 – k; b’ = 4 – m là hàm số bậc nhất Û 5 – k ¹ 0 Û k ¹ 5
a/ (d1) cắt (d2) Û a ¹ a’ hay:
k ¹ 5 – k Û k ¹ 2,5
b/ (d1) // (d2) Û a = a’ và b ¹ b’ hay:
k = 5 – k Û k = 2,5
và m – 2 ¹ 4 – m Û m ¹ 3
c/ (d1) º (d2) Û a = a’ và b = b’ hay:
k = 5 – k Û k = 2,5
và m – 2 = 4 – m Û m = 3
Bài 4:
a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 2) và điểm B(3; 4)
b/ Vẽ đường thẳng AB, xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng đó với 2 trục toạ độ.
Bài 4:
a/ Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng:
y = ax + b (d)
+ Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2)
Þ x = 1; y = 2. Thay x = 1; y = 2 vào (d):
2 = a + b (1)
+ Đường thẳng (d) đi qua điểm B(3; 4)
Þ x = 3; y = 4. Thay x = 3; y = 4 vào (d):
4 = 3a + b (2)
Từ (1), (2) có hệ phương trình:
Û
Û
Vậy phương trình đường thẳng AB là:y= x + 1.
GV: Hãy nêu cách vẽ đường thẳng AB?
HS: Xác định giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ rồi vẽ.
b/ Đường thẳng y = x + 1.
+ Điểm cắt trục tung:
x = 0, y = 1: điểm C(0; 1).
+ Điểm cắt trục hoành:
y = 0, x = -1: điểm D (-1; 0)
c/ Xác định độ lớn góc µ của đường thẳng AB với trục Ox.
d/ Cho các điểm: M(2; 4); N(-2; -1); P(5; 8)
điểm nào thuộc đường thẳng AB?
c/ tg µ = = 1 Þ µ = 450.
d/ (d): y = x + 1.
Xét điểm M(2; 4).
với x = 2 Þ y = 2 + 1 = 3 ¹ 4.
Vậy M(2; 4) Ï(d).
Điểm N(-2; -1).
với x = -2Þ y = -2 + 1 = -1 .
Vậy N(-2; -1) Ỵ (d).
Điểm P(5; 8)
với x = 5 Þ y = 5 + 1 = 6 ¹ 8.
Vậy P(5; 8) Ï (d).
Bài tập về nhà:
*Cho biểu thức P = :
a/ Rút gọn P.
b/ Tính giá trị của x để P > 0; P < 0.
c/ Tìm các giá trị của x để P = - 1.
Hướng dẫn về nhà: Ôn tập lại chương trình chuẩn bị kiểm tra học kỳ
IV – RÚT KINH NGHIỆM:
----------------------------&-------------------------
Tiết: 34+35
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I.
( Đề và đáp án do sở giáo dục ra)
----------------------------&-------------------------
File đính kèm:
- T33.doc