I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán và trình bày lời giải bài tập
3. Thái độ: Biết vận dụng vào giải bài tập liên quan
II - CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu, máy tính
Học sinh: Bài tập
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định: 9B: .; 9E: .;
2. Kiểm tra: Nêu tên các kiến thức chính đã học trong chương trình ĐS 9
3. Hoạt động dạy và học
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 từ tiết 65 đến tiết 70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ..../..../2008
Ngày giảng: ..../..../2008
Tiết 65
ôn tập cuối năm
I - Mục tiêu
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán và trình bày lời giải bài tập
3. Thái độ: Biết vận dụng vào giải bài tập liên quan
II - Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu, máy tính
Học sinh: Bài tập
III - Tiến trình dạy học
1. ổn định: 9B: .; 9E: .;
2. Kiểm tra: Nêu tên các kiến thức chính đã học trong chương trình ĐS 9
Nội dung
HĐ của giáo viên và học sinh
3. Hoạt động dạy và học
A. Kiến thức cần nhớ
1, a > 0; x =
2, có nghĩa A0
3, = nếu
4.
5,
6,
7,
8,
B. Luyện tập
Ta có : Câu đúng là C
Rút gọn :
Vì N>0 nên từ N2=6N =
3, Ta có :
Vậy chọn (D)
(4) Bình phương hai vế
Vậy chọn (D)
(5) Ta có :
Điều kiện
Đặt = a bt trở thành :
Vậy bt không phụ thuộc vào x
- GV : Hãy viết 8 công thức cần nhớ
- GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
Mỗi HS nhắc lại một câu.
Dưới lớp quan sát nhận xét
- GV : Kiểm tra việc làm của từng HS
- HS : Chọn phương án(Phải trả lời vì sao)
- GV : Ra đề bài
- HS : Nhận xét hai bài tập dưới dấu căn.
- HS : Làm vào phiếu
- GV :+ Có làm như M được không ?
+ 2 BT trong căn có liên quan như thế nào ?
- HS : Thực hiện bp 2 vế
- HS : Lên bảng trình bày
- GV : ở bài 3. ở mẫu muốn đưa ra khỏi căn còn thiếu gì ?
- HS : Thực hiện nhân tử và mẫu với rồi rút gọn.
- HS : Thảo luận nhóm
- GV ; Muốn tìm x ở b4 ta làm như thế nào ?
- HS : Thực hiện bình phương hai vế
- GV : Đưa ra đề bài bài 5
- GV : C/m bt không phụ thuộc vào biến nghĩa là gì ? ĐK biến ?
- GV : Hướng dẫn đặt= a
- HS : Thực hiện biến đổi BT đó
- HS : Thảo luận nhóm
Một em trình bày
4. Củng cố
Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm, Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
5. Hướng dẫn học bài
- Ôn tập chương II : Hàm số bậc nhất. Ôn tập chương III :Hệ ptr bậc nhất 2 ẩn
- Làm BT 6,7,9,10(SGK). Hướng dẫn bài 9 : Từ . Chia hai trường hợp của y.
IV - Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: ..../..../2008
Ngày giảng: ..../..../2008
Tiết 66
ôn tập cuối năm(Tiếp)
I - Mục tiêu
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán và trình bày lời giải bài tập
3. Thái độ: Biết vận dụng vào giải bài tập liên quan
II - Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu, máy tính
Học sinh: Bài tập
III - Tiến trình dạy học
1. ổn định: 9B: .; 9E: .;
2. Kiểm tra:
Nội dung
HĐ của giáo viên và học sinh
3. Hoạt động dạy và học
Bài 10(133) Giải hệ pt
a) ĐKXĐ: xy
Đặt Ta có
(TMĐK)
Ta có :
(TMĐK)
Đặt (x - 1)2 = a 0
Ta có
(TMĐK)
Bài 11(133)
Gọi số sách của ngăn thứ nhất là x (quyển) xN, x <450
Số sách của ngăn thứ hai là y (quyển)
y N, y<450
Vì 2 giá sách có 450 cuốn nên ta có phương trình: x + y = 450 (1)
Chuyển 50 cuốn sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ 2 thì số sách của mỗi ngăn là
x - 50 (quyển)
y - 50 (quyển)
Vì sau khi chuyển thì số sách ở ngăn thứ hai bằng số sách ở ngăn thứ nhất ta có pt: y + 50 = (x - 50) (2)
Từ (1),(2) ta có hệ pt:
GV: Dùng cách nào để giải hệ?
+ Đặt ẩn phụ
+ Phương pháp cộng đại số
- GV lưu ý HS cách đặt ẩn phụ thì cần chú ý điều kiện của ẩn phụ, xong phải đối chiếu với điều kiện.
Cả lớp cùng làm
2HS lên bảng
- Nhận xét
GV: Chữa đúng
HS: Đọc đề bài
Tóm tắt
GV: Hướng dẫn
HS Làm từng bước
Đứng tại chỗ trình bày
GV: Ghi bảng
Nhận xét
GV: Chữa đúng
4. Củng cố
Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm, Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
5. Hướng dẫn học bài
Làm các bài tập còn lại
IV - Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: ..../..../2008
Ngày giảng: ..../..../2008
Tiết 67
ôn tập cuối năm(Tiếp)
I - Mục tiêu
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán và trình bày lời giải bài tập
3. Thái độ: Biết vận dụng vào giải bài tập liên quan
II - Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu, máy tính
Học sinh: Bài tập
III - Tiến trình dạy học
1. ổn định: 9B: .; 9E: .;
2. Kiểm tra:
Nội dung
HĐ của giáo viên và học sinh
3. Hoạt động dạy và học
I - Bài tập trắc nghiệm
Bài 14
Chọn B
Bài 15
Chọn C
II - Luyện tập
Bài 16: Giải PT
a) 2x3-x2+3x+6=0
2x3+2x2-3x2-3x+6x+6=0
⟺2x2x+1-3xx+1+6x+1=0
⟺x+12x2-3x+6=0
⟺x+1=02x2-3x+6=0
⟺x=-1PTVN
Vậy nghiệm của PT trên là x=-1
b) xx+1x+4x+5= 12
⟺xx+1.x+4x+5= 12
⟺x2+5xx2+5x+4=12
Đặt x2+5x+2 = y
Ta có(y-2)(y+2) = 12
⟺y2=16⟺y=±4
Với y = 4 ta có x2+5x+2 = 4
⟺ x1 = -5+332; x2 = -5-332;
Với y =- 4 ta có x2+5x+2 = -4
⟺ x3 = -2; x4 = -3
Vậy PT trên có 4 nghiệm
x1 = -5+332; x2 = -5-332; x3 = -2; x4 = -3
Bài 18
Gọi độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông đó là x và y(x>y>0)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
x-y=2x2+ y2=102
Giải HPT trên ta được x= 6, y = 8
Vậy dộ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó là 6cm và 8cm
- GV cho HS làm cõu trắc nghiệm 14, 15
- GV yờu cầu HS trỡnh bày lời giải vào vở trước khi chọn kết quả .
- HS chọn đỏp ỏn đỳng cú giải thớch, nờu cỏc cỏch tớnh để ra phương ỏn chọn.
2 HS lên bảng trình bày
Nhận xét
GV: Chữa đúng
HS: Đọc đề
Tóm tắt
Nêu hướng làm
Cả lớp làm vào vở
HS: Lên bảng trình bày
GV: Chữa đúng
4. Củng cố
Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm, Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
5. Hướng dẫn học bài
Ôn tập KT HKII
IV - Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: ..../..../2008
Ngày giảng: ..../..../2008
Tiết 70
Trả bài kiểm tra học kỳ iI
I - Mục tiêu
1. Kiến thức: Chữa bài kiểm tra HKII phân môn đại số.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính một cách chính xác khoa học.
3. Thái độ: Nhận biết được tính đúng sai của bài kiểm tra HKII.
II - Chuẩn bị
Giáo viên: Chữa bài kiểm tra.
Học sinh: làm lại bài kiểm tra HKII.
III - Tiến trình bài dạy
1. ổn định: 9B: .;
9E: .;
2. Kiểm tra:
3. Hoạt động dạy và học
Nội dung
HĐ của giáo viên và học sinh
I. Chữa bài kiểm tra
Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT
4x+5y=3x-3y=5
A.(1;-2) B. (2; -1)
C. (-2;1) D. (-1; -2)
Câu 2
Cho hàm số y =- 12x2 , đồ thị hàm số đi qua điểm:
A.(2; -1) B. (2;2)
C. (1; 12) D. (-2; 1)
II - Phần tự luận
Câu 1 Giải PT
a) x2 - 6x + 5 = 0
a+b+c = 1-6+5 = 0
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt
x1 = 1; x2= 5
b) 1,2x2- 0,192 = 0
⟺ 1,2x2= 0,192
⟺ x2= 0,192:1,2
⟺ x2= 0,16
⟺ x= ± 0,4
Vậy PT có 2 nghiệm
x1 = 0,4; x2= -0,4
Câu 2
Gọi vận tốc ô tô là xkm/h (x>0)
Gọi thời gian đi của ô tô là y (h)(y>0)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
x+20y-1=xyx-10y+1=xy
Giải hệ PT trên ta được
x = 40; y = 3
Vậy vận tốc ô tô là 40km/h
thời gian đi của ô tô là 3h
2. Trả bài và đánh giá
GV: Đưa bài tập 1
Hướng dẫnHS chọn câu trả lời đúng
HS: Lên bảng làm bài tập
Nhận xét
GV: Chữa đúng
Đưa biểu điểm: làm đúng được 1 điểm
GV: Đưa câu 2
Làm đúng được 1 điểm
HS: Lên bảng làm
Nhận xét
GV: Chữa đúng
Đưa đáp án, biểu điểm
GV: Yêu cầu HS Giải PT
HS: Đứng tại chỗ thực hiện
Nhận xét
Gv: Chữa đúng
Đưa đáp án, biểu điểm
Mỗi ý đúng được 0,5đ
GV: Đây là dạng toán nào đã học
HS: Trả lời
HS Lên bảng trình bày lời giải
Nhận xét
Gv: Chữa đúng
Đưa đáp án, biểu điểm
Làm đúng được 2đ
HS: Xem bài làm của mình
So sánh với đáp án, biểu điểm
Phát hiện tính đúng sai trong bài
Cho ý kiến
Nộp lại bài
5. Hướng dẫn học bài
Ôn toàn bộ chương trình đại số 9
IV - Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Giao an dai so 9 tiet 6570 cuc hay.doc