Giáo án Đại số 9 Tuần 2 - Lê Thị Hiền

 Học xong tiết này HS cần phải đạt được :

- Học sinh được rèn luyện các kĩ năng tỡm điều kiện của x để căn thức có nghĩa (xác định)

- Biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức

- HS được luyện tập cách tỡnh GTBT, đa thức thành nhân tử, giải phương trỡnh, phộp khai căn bậc hai.

 - Học sinh tích cực, chủ động, có thái độ đúng đắn trong học tập

 

doc13 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 2 - Lê Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Ngày dạy:.../8/2013 Tiết 3: LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU Học xong tiết này HS cần phải đạt được : - Học sinh được rốn luyện cỏc kĩ năng tỡm điều kiện của x để căn thức cú nghĩa (xỏc định) - Biết cỏch ỏp dụng hằng đẳng thức để rỳt gọn biểu thức - HS được luyện tập cỏch tỡnh GTBT, đa thức thành nhõn tử, giải phương trỡnh, phộp khai căn bậc hai... - Học sinh tớch cực, chủ động, cú thỏi độ đỳng đắn trong học tập B. CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: 2.Học sinh: SGK. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Tổ chức Sĩ số 9A : II/ Kiểm tra - HS1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đỳng = ỏp dụng rỳt gọn ? - HS2: Nờu điều kiện để cú nghĩa ? ỏp dụng tỡm x để cỏc biểu thức ; cú nghĩa ? Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của cỏc bạn ? => GV Nhận xột, đỏnh giỏ, cho điểm. III/ Bài mới 1. Dạng 1 : Tớnh giỏ trị biểu thức +) GV yờu cầu HS làm bài11 (Sgk -11) 4 phần a,b,c,d - Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh của từng phần ntn ? GV: yờu cầu học sinh thực hiện tại chỗ phần a. GV: Tương tự gọi HS lờn bảng trỡnh bày GV: Gọi HS nhận xột, bổ sung. * GV lưu ý cỏch thực hiện thứ tự cỏc phộp toỏn và phộp khai phương hợp lớ . *) Bài 11: (Sgk -11) Tớnh - HS Thực hiện phộp khai phương => phộp nhõn (:) cộng (-) theo thứ tự từ trỏi sang phải - HS thực hiện và lờn bảng trỡnh bày bài làm a, = 4 . 5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22 b, 36: = 36 : = 36: 18 - 13 = -11 c, d, = 2. Dạng 2 : Tỡm điều kiện của x để biểu thức cú nghĩa -Với giỏ trị nào của x thỡ biểu thức cú nghĩa ? - So sỏnh x2 và 0 ? => KL +) GV lưu ý: A.B 0 - Cho HS lờn bảng trỡnh bày - HS, GV nhận xột GV khắc sõu lại cỏch tỡm điều kiện để cú nghĩa *) Bài 12: Tỡm x để biểu thức sau cú nghĩa HS: Trả lời c, cú nghĩa khi -1+x > 0 x > 1 Vậy với x > 1 thỡ biểu thức cú nghĩa d,cú nghĩa với R vỡ 1+x2 >0 R HS lờn bảng trỡnh bày e, cú nghĩa khi : (x-1).(x-3) 0 Vậy với x3 hoặc x thỡ biểu thức cú nghĩa. 3. Dạng 3 : Rỳt gọn biểu thức - Muốn rỳt gọn biểu thức ta cần chỳ ý điều gỡ ? làm ntn ? - Biến đổi 2 như thế nào? 2 =2 = ? (2a) GV: Gọi HS nhận xột bổ xung +) GV gợi ý x2- 5= GV: Gọi HS nhận xột bổ xung - GV lưu ý cỏch trỡnh bày dạng bài rỳt gọn biểu thức . *)Bài 3 (SGK-11) HS: Đứng tại chỗ trỡnh bày a, 2 - 5a với a 0 = 2 = 2a - 5a = -3a - HS lờn bảng trỡnh bày phần b b. với a < 0 = *) Bài 19 (SBT- 6) - HS thảo luận để trỡnh bày bảng a, với x- Ta cú: = = x - với x-. 4. Dạng 4 : Giải phương trỡnh - Để giải phương trỡnh này ta làm ntn ? - GV phõn tớch và hướng dẫn cỏch giải Chỳ ý: A.B = 0 - Điều kiện để cú nghĩa là gỡ ? - Giải phương trỡnh này ntn ? (GV gợi ý nếu cần) - GV hướng dẫn HS làm hoặc đưa bài giải mẫu để HS tham khảo - GV yờu cầu một hs khỏ trỡnh bày miệng GV Yờu cầu hs khỏc lờn trỡnh bày bảng -HS, GV nhận xột bổ sung - GV Khắc sõu cỏch giải phương trỡnh cú chứa dấu căn. *)Bài 15 (Sgk-11) ) - HS phõn tớch đa thức => rồi giải a, x2 - 5 = 0 x - = 0 hoặc x+= 0 x = hoặc x = - - Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm x = - HS cú nghĩa b, - 4 = 0 (điều kiện ) x = 16 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = 16. c, (1) * Nếu 3x 0 thỡ Ta cú 3x = 2x +1 x = 1 (TMĐK x 0) *Nếu 3x < 0 thỡ Ta cú - 3x = 2x +1 -5 x = 1 x = (TMĐK x < 0) Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm x1=1 và x2 = IV/ Củng cố - GV khắc sõu lại cỏch giải cỏc dạng bài tập đó chữa và cỏc kiến thức cú liờn quan - Học sinh được bài tập củng cố 14a,c (11/SGK) IV/ Hướng dẫn về nhà - ễn luyện cỏc kiến thức cơ bản về CBH số học; định lớ so sỏnh cỏc căn bậc hai số học; hằng đẳng thức - Luyện tập cỏc dạng bài tập: Tỡm điều kiện của x để biểu thức cú nghĩa; rỳt gọn biểu thức ; phõn tớch đa thức thành nhõn tử; giải phương trỡnh .... - Bài tập về nhà: Bài 12; 14;15 (SBT/5+6) và cỏc phần cũn lại tương tự ở Sgk. TUẦN 2 Ngày dạy:.../8/2013 Tiết 4 : LIấN HỆ GIỮA PHẫP NHÂN VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG A. MỤC TIấU Học xong tiết này HS cần phải đạt được : - Kiến thức: HS nắm được nội dung cỏch chứng minh định lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương. - Kĩ năng: Cú kĩ năng vận dụng cỏc qui tắc khai phương của 1 tớch và phộp nhõn cỏc căn bậc hai trong quỏ trỡnh tớnh toỏn, biến đổi biểu thức. - Thỏi độ: Học sinh tớch cực, chủ động trong học tập B. CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: 2.Học sinh: SGK. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Tổ chức Sĩ số 9A : II/ Kiểm tra - HS1: xỏc định (cú nghĩa) khi nào ? ỏp dụng tỡm x để xỏc định ? - HS2: Tớnh và + GV (HS) nhận xột đỏnh giỏ bài làm + GV ĐVĐ: Em hóy so sỏnh về giỏ trị và để vào bài mới. III/ Bài mới 1. Định lớ +) GV yờu cầu HS đọc?1 (Sgk -12) và thực hiện việc thảo luận nhúm GV ghi bảng. Ta cú = = 20 = 4 . 5 = 20 +) GV chốt lại Vậy = GV khỏi quỏt nội dung định lớ (Sgk) Với 2 số khụng õm (a 0; b 0) ta cú = . - Muốn chứng minh định lớ trờn ta làm ntn ? GV: Vỡ với 2 số a 0; b 0 => . xỏc định và khụng õm ta cú : (.)2 = Vậy = . (đpcm) +) GV khắc sõu và cỏch ghi nhớ nội dung định lớ +) GV khỏi quỏt định lớ với nhiều số khụng õm và nờu nội dung chỳ ý (Sgk) ?1 Tớnh và so sỏnh và - HS trỡnh bày: Ta cú = = 20 = 4 . 5 = 20 Vậy = Định lớ: (SGK-12) Với 2 số khụng õm (a 0; b 0) ta cú = . - 2 HS đọc định lớ ? - HS nờu cỏch chứng minh : * Chứng minh: (Sgk- 12) Vỡ a 0, b 0 nờn. 0 và xỏc định. Ta cú => là CBH số học của a.b Vậy =. Chỳ ý: = .. (với a 0; b 0; c0) HS: Đọc nội dung chỳ ý 2. ỏp dụng +) GV chỉ vào định lớ và phỏt biểu nội dung qui tắc khai phương một tớch (chiều từ trỏi qua phải) +) GV hướng dẫn HS làm vớ dụ 1 (Sgk-13) + Khai phương từng thừa số + Nhõn cỏc kết quả với nhau + Nhận xột gỡ về cỏc số dưới dấu căn 810 và 40 ? ta cần phải biến đổi như thế nào ? +) GV cho HS thảo luận theo nhúm ?2 (Sgk-13) - Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày miệng ?2 - GV ghi bảng - Dựa vào đ/lớ để phỏt biểu qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai (chiều từ phải sang trỏi) ? +) GV nờu nội dung vớ dụ 2 và hướng dẫn giải như ( Sgk -13) +) GV cho HS làm ?3 (Sgk-13) Rỳt gọn theo nhúm ( sau 2 phỳt) - Đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày lời giải +) GV kiểm tra bài làm của cỏc nhúm và nhận xột đỏnh giỏ bài làm của cỏc nhúm +) GV nờu chỳ ý Sgk -14 và khắc sõu điều kiện ỏp dụng (A 0 ; B 0) và lưu ý cụng thức hay ỏp dụng (A 0) GV nờu nội dung VD 3 (Sgk-14) GV:Yờu cầu HS đọc vớ dụ 3 và lời giải (Sgk-14) - GV yờu cầu giải thớch lời giải vớ dụ 3 để cho HS khỏc hiểu được cỏch biến đổi - GV cho HS thảo luận làm ?4 (Sgk-14) (Sau 2' đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày) - Ai cú cỏch làm khỏc khụng ? GV: = = = 6a2 +GV Như vậy ta cú thể vận dụng 1 trong 2 cỏch trỡnh bày ở trờn a. Qui tắc khai phương một tớch: - HS đọc qui tắc khai phương một tớch (Sgk) Qui tắc: (Sgk-13) = . (với a0; b0) Vớ dụ 1: Tớnh a, b, = HS: thảo luận theo nhúm ?2 ?2 Tớnh a, = = 0,4. 0,8. 15 = 4,8 b, = . = 5.6.10 =300 b, Qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai: - HS: Đọc qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai (Sgk-13) Qui tắc: (Sgk-13) . = (với a0; b0) Vớ dụ 2 : Tớnh HS: Làm VD 2 a, b, ?3 HS Tớnh a, = hoặc = b, = Chỳ ý: +) A; B là 2 biểu thức khụng õm ta cú = . +) (A 0) VD3: Rỳt gọn biểu thức. ( HS đọc SGK) a, (với a0) b, Giải: a, (với a0) Ta cú: = = ( vỡ a0) b, = = 3. ?4 Rỳt gọn biểu thức: (với a0; b0) HS: thảo luận nhúm a, = = b, = (vỡ a0; b0) IV/ Củng cố - Phỏt biểu định lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương ? - Phỏt biểu qui tắc khai phương một tớch ; qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai ? - Cho HS làm bài tập/SGK *) Bài 17a,b/SGK a) 2,4 b) 28 *) Bài 18a,b/SGK a) 21 b) 60 *) Bài 19a,b/SGK a) – 0,6a b) V/ Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lớ và cỏc qui tắc ; cỏch chứng minh định lớ - Làm bài 17; 18; 19 ( cỏc phần cũn lại); 20; 21 (Sgk -15); bài 23(SBT) - ễn tập tốt lớ thuyết để chuẩn bị giờ sau luyện tập. *) Gợi ý: Bài 17 (Sgk -15) phần c = 11.6 = 66. TUẦN 3 Ngày dạy:.../8/2013 Tiết 5 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU Học xong tiết này HS cần phải đạt được : - Kiến thức: Củng cố cho h/s những kiến thức; kĩ năng vận dụng qui tắc khai phương một tớch; qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai trong quỏ trỡnh tớnh toỏn và rỳt gọn biểu thức. - Kĩ năng: Rốn luyện cỏch tớnh nhanh; tớnh nhẩm; vận dụng qui tắc vào làm cỏc dạng bài tập rỳt gọn; so sỏnh; tỡm x; tớnh GTBT... - Thỏi độ: Vận dụng linh hoạt; hợp lớ, chớnh xỏc. B. CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: Máy tính bỏ túi 2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Tổ chức Sĩ số 9A : II/ Kiểm tra - HS1: Phỏt biểu định lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương ? Áp dụng tớnh : ; - HS2: Phỏt biểu qui tắc khai phương một tớch ; qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai ? Áp dụng tớnh : ; () *) GV yờu cầu HS nhận xột đỏnh giỏ kết quả bài làm cuả bạn. II/ Bài mới Dạng 1: Rỳt gọn và tớnh giỏ trị biểu thức +) GV nờu nội dung bài 22 (Sgk-15) - Nhận xột gỡ về biểu thức dưới dấu căn ? - GV gợi ý để HS lờn bảng biến đổi và tớnh toỏn. - Ai cú cỏch làm khỏc ? GV khắc sõu lại cỏc cỏch làm dạng rỳt gọn GV nờu bài 24 (Sgk) Rỳt gọn & tớnh giỏ trị biểu thức - Bài tập này ta giải ntn ? -Nhận xột gỡ về biểu thức: ? - HS biến đổi dưới sự gợi ý của GV Muốn tớnh GTBT tại x = ta làm ntn ? GV: gợi ý thay x = vào biểu thức 2.(1+3x)2 - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày và cỏch làm dạng bài tập này. B1: rỳt gọn B2: thay số *) Bài 22 : (Sgk-15) Rỳt gọn. - HS: Biểu thức đú cú dạng a2 - b2 a, Hoặc = b, *) Bài 24 (Sgk- 15) Rỳt gọn và tớnh giỏ trị biểu thức - HS: rỳt gọn => tớnh GTBT - HS: = a, tại x = Giải: Ta cú = = = 2.(1+3x)2 ( vỡ (1+3x)2 0 với R) Thay x = vào biểu thức: 2. (1+3x)2 Ta được : - Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi ta tớnh được 21,029 Dạng 2 : Tỡm x GV nờu nội dung bài tập 25 (Sgk-16) - Muốn tỡm x thoả món ta làm ntn ? GV gợi ý để HS trỡnh bày bảng - Ai cú cỏch làm khỏc khụng ? (GV) nờu cỏch giải khỏc. +) GV cho HS thảo luận làm phần b, - 6 = 0 và c, (sau 3 phỳt) - Đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày phần b; c. GV nhận xột bài làm của cỏc nhúm và sửa chữa sai sút của h/s - Lưu ý cỏch trỡnh bày giải PT vụ tỉ là đ/k 2 vế của PT đều 0 => biến đổi . *) Bài 25 : (Sgk -16) a, (Đ/K: x0 ) - HS: + Tỡm đ/k (GV gợi ý) + Biến đổi giải PT Hoặc 4. = 8 16x = 64 = 2 x = 4(T/M) x = 4 (T/M) Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 4. b, - 6 = 0 = 6 2.= 6 2(1 - x) = 6 hoặc 2(1- x) = - 6 2 - 2x = 6 hoặc 2 - 2x = - 6 - 2x = 6 - 2 hoặc -2x = - 6 - 2 -2x = 4 hoặc -2x = -8 x = -2 hoặc x = 4 Vậy PT cú 2 nghiệm x1= -2 và x2 =4 c, (điều kiện x 10) Nhận thấy Vậy phương trỡnh vụ nghiệm . Dạng 3 : So sỏnh GV nờu nội dung bài 27 (Sgk-16) - Muốn so sỏnh CBH số học của 2 số khụng õm ta làm ntn ? HS trỡnh bày dưới sự gợi ý của GV phần a - GV: chốt lại cỏch so sỏnh 2 số + Đưa về so sỏnh CBH số học + Đổi dấu => đổi chiều của bất đẳng thức *) Bài 27: (Sgk-16) So sỏnh. a, 4 và b, - và - 2 - HS: Với 0 a< b < Giải: a, Ta cú: 4 > 3 hay 4 > - HS trỡnh bày phần b b, Ta cú: 5 > 4 > > 2 - < - 2 Dạng 4 : Chứng minh - Để chứng minh một đẳng thức ta thường làm như thế nào ? GV: Ta nờn biến đổi vế mà cú biểu thức ở dạng cồng kềnh, phức tạp hơn - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? *) Bài tập 23/SGK - HS: Biến đổi một vế để cú vế cũn lại a)VT = HS: Ta cần chứng minh tớch của chỳng bằng 1 b) Tớnh => Là hai số nghịch đảo của nhau IV/ Củng cố Nắm vững cỏch làm cỏc dạng bài tập đó chữa trong giờ luyện tập Làm bài tương tự 22 (c, d); 25 ( c, d); (Sgk-16) V/ Hướng dẫn về nhà - Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa - Làm bài 22c,d; 24b; 26 (Sgk -15,16) - Đọc trước bài “Liờn hệ giữa phộp phộp chia và phộp khai phương” * Gợi ý: Tỡm x biết: ++ = 20 ++ = 20 2+3+5 = 20 10 = 20 => = 2 => x+1 = 4 => x =3. TUẦN 3 Ngày dạy:.../9/2013 Tiết 6 : LIấN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG A. MỤC TIấU Học xong tiết này HS cần phải đạt được : - Kiến thức: HS nắm được nội dung định lớ; chứng minh định lớ về liờn hệ giữa phộp khai phương và phộp chia căn bậc hai. - Kĩ năng: Cú kĩ năng vận dụng qui tắc khai phương một thương, qui tắc chia cỏc căn bậc hai trong quỏ trỡnh tớnh toỏn và rỳt gọn biểu thức. - Rốn luyện kĩ năng trỡnh bày tớnh toỏn linh hoạt, sỏng tạo của HS trong quỏ trỡnh vận dụng kiến thức đó học. - Thỏi độ: Học sinh tớch cực, chủ động, say mờ học tập B. CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: 2.Học sinh: SGK. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Tổ chức Sĩ số 9A : II/ Kiểm tra - HS1: Phỏt biểu qui tắc khai phương một tớch ? Viết CTTQ ? Giải phương trỡnh: - HS2: Phỏt biểu qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai ? Viết CTTQ ? Tớnh: III/ Bài mới 1. Định lớ GV nờu nội dung ?1 (Sgk-16) GV cho h/s thảo luận và nờu cỏch làm GV nhận xột kết quả ? GV cựng HS khỏi quỏt húa: Với 2 số a 0, b >0 ta cú: = là nội dung định lớ liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương - Dựa vào c/m ở bài 3 em hóy cho biết cỏch c/m định lớ này ntn ? - Yờu cầu một HS lờn bảng trỡnh bày chứng minh - HS, HV nhận xột ?1 Tớnh và so sỏnh:và Giải: Ta cú: = Định lớ: (Sgk -16) - HS đọc định lớ (Sgk-16) Với a 0, b >0 ta cú: = - HS: Ta cần c/m chớnh là CBH số học của * Chứng minh: (Sgk -16) Vỡ a 0, b >0 0 và xỏc định ta cú: => chớnh là CBH số học của Vậy = (đpcm) 2. Áp dụng GV: Hóy phỏt biểu quy tắc khai phương một thương ? GV nờu vớ dụ 1 +) Lưu ý cỏch vận dụng qui tắc một cỏch hợp lớ - HS, GV nhận xột - GV chốt lại cỏch làm - GV cho h/s thảo luận nhúm làm ?2 (Sgk-16) - GV phõn hai bạn ngồi cạnh nhau là một nhúm - GV nhận xột bài làm của cỏc nhúm và khắc sõu qui tắc khai phương một thương - Cuối cựng GV đưa ra biểu điểm, mỗi cõu 5 điểm và cho HS cỏc nhúm chấm chộo nhau theo bàn - Muốn chia căn bậc hai của số a khụng õm cho căn bậc hai của số b dương ta làm như thế nào ? +) GV yờu cầu h/s đọc vớ dụ 2 và lời giải, suy nghĩ và giải thớch cỏch làm trờn. - Hai HS đứng tại chỗ thực hiện, GV ghi bảng - GV chốt lại cỏch làm - GV cho h/s thảo luận nhúm (2 phỳt) và lờn bảng trỡnh bày bảng - HS, GV nhận xột GV yờu cầu hs làm ?3 (SGK) - GV cho h/s thảo luận nhúm (2 phỳt) và lờn bảng trỡnh bày bảng - GV chốt lại cỏch làm +) GV khẳng định: Nếu A; B là cỏc biểu thức thỡ = (A; B >0) GV: Yờu cầu hs đọc chỳ ý (Sgk-18) - GV cho h/s suy nghĩ và làm vớ dụ 3 (Sgk-18) Rỳt gọn biểu thức: a, b, - Ta vận dụng qui tắc nào đối với phần a; phần b ? Vỡ sao ? - GV: Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày. ?4 GV cú thể hướng dẫn h/s cỏch làm và giải thớch rừ cỏch vận dụng cỏc qui tắc một cỏch hợp lớ. GV yờu cầu h/s thảo luận và trỡnh bày (Sgk-18) GV lưu ý cỏch biến đổi hợp lớ và đ/k của biến, qui tắc vận dụng. a, Quy tắc khai phương một thương: - HS đọc quy tắc (Sgk-16) CTTQ: = (a; b >0) Vớ dụ 1: Áp dụng qui tắc khai phương một thương hóy tớnh: a, b, - HS suy nghĩ và trỡnh bày bảng Giải: a, = = b, = = : = == ?2 Tớnh: - Đại diện HS lờn bảng trỡnh bày a, b, Giải: a, = b, = = b, Qui tắc chia cỏc căn bậc hai: (Sgk-17) = (a; b>0) CTTQ: - Hai HS đọc qui tắc (Sgk-17) Vớ dụ 2: Tớnh. a, b, : Giải: a, = b, := := = = = ?3 Tớnh: a, b, Giải: a, = b, = = Chỳ ý: (Sgk-18) = (A; B >0) A; B là cỏc biểu thức đại số v Vớ dụ 3: Rỳt gọn biểu thức. a, b, Giải: a, = b, = (a > 0) ?4 Rỳt gọn: a, b, (với a) Giải: a, = = = b, = = = (với a) IV/ Củng cố - GV yờu cầu HS nhắc lại qui tắc khai phương một thương, qui tắc chia cỏc căn bậc hai - Áp dụng qui tắc khai phương một thương, qui tắc chia cỏc căn bậc hai *) Tớnh ; ; ; . V/ Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lớ và qui tắc khai phương một thương; một tớch và qui tắc nhõn; chia cỏc căn bậc hai ; viết CTTQ. - Vận dụng thành thạo vào làm bài tập 28; 29; 30,31 (Sgk - 19); bài 36; 37 (SBT/8+9)

File đính kèm:

  • docTUAN 2 -DAI 9.doc
Giáo án liên quan