Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
- Học sinh được rèn luyện các kĩ năng tỡm điều kiện của x để căn thức có nghĩa (xác định)
- Biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- HS được luyện tập cách tỡnh GTBT, đa thức thành nhân tử, giải phương trỡnh, phộp khai căn bậc hai.
- Học sinh tích cực, chủ động, có thái độ đúng đắn trong học tập
13 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 2 - Lê Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Ngày dạy:.../8/2013
Tiết 3: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
- Học sinh được rốn luyện cỏc kĩ năng tỡm điều kiện của x để căn thức cú nghĩa (xỏc định)
- Biết cỏch ỏp dụng hằng đẳng thức để rỳt gọn biểu thức
- HS được luyện tập cỏch tỡnh GTBT, đa thức thành nhõn tử, giải phương trỡnh, phộp khai căn bậc hai...
- Học sinh tớch cực, chủ động, cú thỏi độ đỳng đắn trong học tập
B. CHUẨN BỊ
1.Giỏo viờn:
2.Học sinh: SGK.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 9A :
II/ Kiểm tra
- HS1:
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đỳng
=
ỏp dụng rỳt gọn ?
- HS2:
Nờu điều kiện để cú nghĩa ?
ỏp dụng tỡm x để cỏc biểu thức ; cú nghĩa ?
Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của cỏc bạn ? => GV Nhận xột, đỏnh giỏ, cho điểm.
III/ Bài mới
1. Dạng 1 : Tớnh giỏ trị biểu thức
+) GV yờu cầu HS làm bài11 (Sgk -11) 4 phần a,b,c,d
- Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh của từng phần ntn ?
GV: yờu cầu học sinh thực hiện tại chỗ phần a.
GV: Tương tự gọi HS lờn bảng trỡnh bày
GV: Gọi HS nhận xột, bổ sung.
* GV lưu ý cỏch thực hiện thứ tự cỏc phộp toỏn và phộp khai phương hợp lớ .
*) Bài 11: (Sgk -11) Tớnh
- HS Thực hiện phộp khai phương => phộp nhõn (:) cộng (-) theo thứ tự từ trỏi sang phải
- HS thực hiện và lờn bảng trỡnh bày bài làm
a,
= 4 . 5 + 14: 7
= 20 + 2 = 22
b, 36:
= 36 : = 36: 18 - 13 = -11
c,
d, =
2. Dạng 2 : Tỡm điều kiện của x để biểu thức cú nghĩa
-Với giỏ trị nào của x thỡ biểu thức cú nghĩa ?
- So sỏnh x2 và 0 ? => KL
+) GV lưu ý: A.B 0
- Cho HS lờn bảng trỡnh bày
- HS, GV nhận xột
GV khắc sõu lại cỏch tỡm điều kiện để cú nghĩa
*) Bài 12: Tỡm x để biểu thức sau cú nghĩa
HS: Trả lời
c, cú nghĩa khi
-1+x > 0 x > 1
Vậy với x > 1 thỡ biểu thức cú nghĩa
d,cú nghĩa với R vỡ 1+x2 >0 R
HS lờn bảng trỡnh bày
e, cú nghĩa khi :
(x-1).(x-3) 0
Vậy với x3 hoặc x thỡ biểu thức cú nghĩa.
3. Dạng 3 : Rỳt gọn biểu thức
- Muốn rỳt gọn biểu thức ta cần chỳ ý điều gỡ ? làm ntn ?
- Biến đổi 2 như thế nào?
2 =2 = ? (2a)
GV: Gọi HS nhận xột bổ xung
+) GV gợi ý x2- 5=
GV: Gọi HS nhận xột bổ xung
- GV lưu ý cỏch trỡnh bày dạng bài rỳt gọn biểu thức .
*)Bài 3 (SGK-11)
HS: Đứng tại chỗ trỡnh bày
a, 2 - 5a với a 0
= 2 = 2a - 5a = -3a
- HS lờn bảng trỡnh bày phần b
b. với a < 0
=
*) Bài 19 (SBT- 6)
- HS thảo luận để trỡnh bày bảng
a, với x-
Ta cú: = = x -
với x-.
4. Dạng 4 : Giải phương trỡnh
- Để giải phương trỡnh này ta làm ntn ?
- GV phõn tớch và hướng dẫn cỏch giải
Chỳ ý: A.B = 0
- Điều kiện để cú nghĩa là gỡ ?
- Giải phương trỡnh này ntn ? (GV gợi ý nếu cần)
- GV hướng dẫn HS làm hoặc đưa bài giải mẫu để HS tham khảo
- GV yờu cầu một hs khỏ trỡnh bày miệng
GV Yờu cầu hs khỏc lờn trỡnh bày bảng
-HS, GV nhận xột bổ sung
- GV Khắc sõu cỏch giải phương trỡnh cú chứa dấu căn.
*)Bài 15 (Sgk-11) )
- HS phõn tớch đa thức => rồi giải
a, x2 - 5 = 0
x - = 0 hoặc x+= 0
x = hoặc x = -
- Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm
x =
- HS cú nghĩa
b, - 4 = 0 (điều kiện )
x = 16
Vậy phương trỡnh cú nghiệm là
x = 16.
c, (1)
* Nếu 3x 0 thỡ
Ta cú 3x = 2x +1
x = 1 (TMĐK x 0)
*Nếu 3x < 0 thỡ
Ta cú - 3x = 2x +1 -5 x = 1
x = (TMĐK x < 0)
Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm x1=1 và
x2 =
IV/ Củng cố
- GV khắc sõu lại cỏch giải cỏc dạng bài tập đó chữa và cỏc kiến thức cú liờn quan
- Học sinh được bài tập củng cố 14a,c (11/SGK)
IV/ Hướng dẫn về nhà
- ễn luyện cỏc kiến thức cơ bản về CBH số học; định lớ so sỏnh cỏc căn bậc hai số học; hằng đẳng thức
- Luyện tập cỏc dạng bài tập: Tỡm điều kiện của x để biểu thức cú nghĩa; rỳt gọn biểu thức ; phõn tớch đa thức thành nhõn tử; giải phương trỡnh ....
- Bài tập về nhà: Bài 12; 14;15 (SBT/5+6) và cỏc phần cũn lại tương tự ở Sgk.
TUẦN 2 Ngày dạy:.../8/2013
Tiết 4 : LIấN HỆ GIỮA PHẫP NHÂN VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIấU
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
- Kiến thức: HS nắm được nội dung cỏch chứng minh định lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương.
- Kĩ năng: Cú kĩ năng vận dụng cỏc qui tắc khai phương của 1 tớch và phộp nhõn cỏc căn bậc hai trong quỏ trỡnh tớnh toỏn, biến đổi biểu thức.
- Thỏi độ: Học sinh tớch cực, chủ động trong học tập
B. CHUẨN BỊ
1.Giỏo viờn:
2.Học sinh: SGK.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 9A :
II/ Kiểm tra
- HS1:
xỏc định (cú nghĩa) khi nào ? ỏp dụng tỡm x để xỏc định ?
- HS2:
Tớnh và
+ GV (HS) nhận xột đỏnh giỏ bài làm
+ GV ĐVĐ: Em hóy so sỏnh về giỏ trị và để vào bài mới.
III/ Bài mới
1. Định lớ
+) GV yờu cầu HS đọc?1 (Sgk -12) và thực hiện việc thảo luận nhúm
GV ghi bảng.
Ta cú = = 20
= 4 . 5 = 20
+) GV chốt lại
Vậy =
GV khỏi quỏt nội dung định lớ (Sgk) Với 2 số khụng õm (a 0; b 0)
ta cú = .
- Muốn chứng minh định lớ trờn ta làm ntn ?
GV: Vỡ với 2 số a 0; b 0 => . xỏc định và khụng õm
ta cú : (.)2 =
Vậy = . (đpcm)
+) GV khắc sõu và cỏch ghi nhớ nội dung định lớ
+) GV khỏi quỏt định lớ với nhiều số khụng õm và nờu nội dung chỳ ý (Sgk)
?1 Tớnh và so sỏnh và
- HS trỡnh bày:
Ta cú = = 20
= 4 . 5 = 20
Vậy =
Định lớ: (SGK-12)
Với 2 số khụng õm (a 0; b 0)
ta cú = .
- 2 HS đọc định lớ ?
- HS nờu cỏch chứng minh :
* Chứng minh: (Sgk- 12)
Vỡ a 0, b 0 nờn. 0 và xỏc định. Ta cú
=> là CBH số học của a.b
Vậy =.
Chỳ ý:
= ..
(với a 0; b 0; c0)
HS: Đọc nội dung chỳ ý
2. ỏp dụng
+) GV chỉ vào định lớ và phỏt biểu nội dung qui tắc khai phương một tớch (chiều từ trỏi qua phải)
+) GV hướng dẫn HS làm vớ dụ 1 (Sgk-13)
+ Khai phương từng thừa số
+ Nhõn cỏc kết quả với nhau
+ Nhận xột gỡ về cỏc số dưới dấu căn 810 và 40 ? ta cần phải biến đổi như thế nào ?
+) GV cho HS thảo luận theo nhúm ?2 (Sgk-13)
- Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày miệng ?2 - GV ghi bảng
- Dựa vào đ/lớ để phỏt biểu qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai (chiều từ phải sang trỏi) ?
+) GV nờu nội dung vớ dụ 2 và hướng dẫn giải như ( Sgk -13)
+) GV cho HS làm ?3 (Sgk-13) Rỳt gọn theo nhúm ( sau 2 phỳt)
- Đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày lời giải
+) GV kiểm tra bài làm của cỏc nhúm và nhận xột đỏnh giỏ bài làm của cỏc nhúm
+) GV nờu chỳ ý Sgk -14 và khắc sõu điều kiện ỏp dụng (A 0 ; B 0) và lưu ý cụng thức hay ỏp dụng (A 0)
GV nờu nội dung VD 3 (Sgk-14)
GV:Yờu cầu HS đọc vớ dụ 3 và lời giải (Sgk-14)
- GV yờu cầu giải thớch lời giải vớ dụ 3 để cho HS khỏc hiểu được cỏch biến đổi
- GV cho HS thảo luận làm ?4 (Sgk-14)
(Sau 2' đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày)
- Ai cú cỏch làm khỏc khụng ?
GV: =
= = 6a2
+GV Như vậy ta cú thể vận dụng 1 trong 2 cỏch trỡnh bày ở trờn
a. Qui tắc khai phương một tớch:
- HS đọc qui tắc khai phương một tớch (Sgk)
Qui tắc: (Sgk-13)
= . (với a0; b0)
Vớ dụ 1: Tớnh
a,
b,
=
HS: thảo luận theo nhúm ?2
?2 Tớnh
a, =
= 0,4. 0,8. 15 = 4,8
b,
= . = 5.6.10 =300
b, Qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai:
- HS: Đọc qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai (Sgk-13)
Qui tắc: (Sgk-13)
. = (với a0; b0)
Vớ dụ 2 : Tớnh
HS: Làm VD 2
a,
b,
?3 HS Tớnh
a, =
hoặc =
b,
=
Chỳ ý:
+) A; B là 2 biểu thức khụng õm ta cú = .
+) (A 0)
VD3: Rỳt gọn biểu thức. ( HS đọc SGK)
a, (với a0) b,
Giải:
a, (với a0)
Ta cú: =
= ( vỡ a0)
b, = = 3.
?4 Rỳt gọn biểu thức: (với a0; b0)
HS: thảo luận nhúm
a, =
=
b,
= (vỡ a0; b0)
IV/ Củng cố
- Phỏt biểu định lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương ?
- Phỏt biểu qui tắc khai phương một tớch ; qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai ?
- Cho HS làm bài tập/SGK
*) Bài 17a,b/SGK
a) 2,4 b) 28
*) Bài 18a,b/SGK
a) 21 b) 60
*) Bài 19a,b/SGK
a) – 0,6a b)
V/ Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lớ và cỏc qui tắc ; cỏch chứng minh định lớ
- Làm bài 17; 18; 19 ( cỏc phần cũn lại); 20; 21 (Sgk -15); bài 23(SBT)
- ễn tập tốt lớ thuyết để chuẩn bị giờ sau luyện tập.
*) Gợi ý: Bài 17 (Sgk -15) phần c
= 11.6 = 66.
TUẦN 3 Ngày dạy:.../8/2013
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
- Kiến thức: Củng cố cho h/s những kiến thức; kĩ năng vận dụng qui tắc khai phương một tớch; qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai trong quỏ trỡnh tớnh toỏn và rỳt gọn biểu thức.
- Kĩ năng: Rốn luyện cỏch tớnh nhanh; tớnh nhẩm; vận dụng qui tắc vào làm cỏc dạng bài tập rỳt gọn; so sỏnh; tỡm x; tớnh GTBT...
- Thỏi độ: Vận dụng linh hoạt; hợp lớ, chớnh xỏc.
B. CHUẨN BỊ
1.Giỏo viờn: Máy tính bỏ túi
2.Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 9A :
II/ Kiểm tra
- HS1:
Phỏt biểu định lớ liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương ?
Áp dụng tớnh : ;
- HS2:
Phỏt biểu qui tắc khai phương một tớch ; qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai ?
Áp dụng tớnh : ; ()
*) GV yờu cầu HS nhận xột đỏnh giỏ kết quả bài làm cuả bạn.
II/ Bài mới
Dạng 1: Rỳt gọn và tớnh giỏ trị biểu thức
+) GV nờu nội dung bài 22 (Sgk-15)
- Nhận xột gỡ về biểu thức dưới dấu căn ?
- GV gợi ý để HS lờn bảng biến đổi và tớnh toỏn.
- Ai cú cỏch làm khỏc ?
GV khắc sõu lại cỏc cỏch làm dạng rỳt gọn
GV nờu bài 24 (Sgk) Rỳt gọn & tớnh giỏ trị biểu thức
- Bài tập này ta giải ntn ?
-Nhận xột gỡ về biểu thức: ?
- HS biến đổi dưới sự gợi ý của GV
Muốn tớnh GTBT tại x = ta làm ntn ?
GV: gợi ý thay x = vào biểu thức 2.(1+3x)2
- GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày và cỏch làm dạng bài tập này.
B1: rỳt gọn
B2: thay số
*) Bài 22 : (Sgk-15) Rỳt gọn.
- HS: Biểu thức đú cú dạng a2 - b2
a,
Hoặc
=
b,
*) Bài 24 (Sgk- 15) Rỳt gọn và tớnh giỏ trị biểu thức
- HS: rỳt gọn => tớnh GTBT
- HS: =
a, tại x =
Giải:
Ta cú =
= = 2.(1+3x)2
( vỡ (1+3x)2 0 với R)
Thay x = vào biểu thức: 2. (1+3x)2
Ta được :
- Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi ta tớnh được
21,029
Dạng 2 : Tỡm x
GV nờu nội dung bài tập 25 (Sgk-16)
- Muốn tỡm x thoả món ta làm ntn ?
GV gợi ý để HS trỡnh bày bảng
- Ai cú cỏch làm khỏc khụng ?
(GV) nờu cỏch giải khỏc.
+) GV cho HS thảo luận làm phần
b, - 6 = 0 và c,
(sau 3 phỳt)
- Đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày phần b; c.
GV nhận xột bài làm của cỏc nhúm và sửa chữa sai sút của h/s
- Lưu ý cỏch trỡnh bày giải PT vụ tỉ là đ/k 2 vế của PT đều 0 => biến đổi .
*) Bài 25 : (Sgk -16)
a, (Đ/K: x0 )
- HS: + Tỡm đ/k (GV gợi ý)
+ Biến đổi giải PT
Hoặc
4. = 8 16x = 64
= 2 x = 4(T/M)
x = 4 (T/M)
Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 4.
b, - 6 = 0
= 6
2.= 6
2(1 - x) = 6 hoặc 2(1- x) = - 6
2 - 2x = 6 hoặc 2 - 2x = - 6
- 2x = 6 - 2 hoặc -2x = - 6 - 2
-2x = 4 hoặc -2x = -8
x = -2 hoặc x = 4
Vậy PT cú 2 nghiệm x1= -2 và x2 =4
c, (điều kiện x 10)
Nhận thấy
Vậy phương trỡnh vụ nghiệm .
Dạng 3 : So sỏnh
GV nờu nội dung bài 27 (Sgk-16)
- Muốn so sỏnh CBH số học của 2 số khụng õm ta làm ntn ?
HS trỡnh bày dưới sự gợi ý của GV phần a
- GV: chốt lại cỏch so sỏnh 2 số
+ Đưa về so sỏnh CBH số học
+ Đổi dấu => đổi chiều của bất đẳng thức
*) Bài 27: (Sgk-16) So sỏnh.
a, 4 và b, - và - 2
- HS: Với 0 a< b <
Giải:
a, Ta cú: 4 > 3
hay 4 >
- HS trỡnh bày phần b
b, Ta cú: 5 > 4 > > 2
- < - 2
Dạng 4 : Chứng minh
- Để chứng minh một đẳng thức ta thường làm như thế nào ?
GV: Ta nờn biến đổi vế mà cú biểu thức ở dạng cồng kềnh, phức tạp hơn
- Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
*) Bài tập 23/SGK
- HS: Biến đổi một vế để cú vế cũn lại
a)VT =
HS: Ta cần chứng minh tớch của chỳng bằng 1
b) Tớnh
=>
Là hai số nghịch đảo của nhau
IV/ Củng cố
Nắm vững cỏch làm cỏc dạng bài tập đó chữa trong giờ luyện tập
Làm bài tương tự 22 (c, d); 25 ( c, d); (Sgk-16)
V/ Hướng dẫn về nhà
- Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa
- Làm bài 22c,d; 24b; 26 (Sgk -15,16)
- Đọc trước bài “Liờn hệ giữa phộp phộp chia và phộp khai phương”
* Gợi ý: Tỡm x biết:
++ = 20
++ = 20
2+3+5 = 20
10 = 20 => = 2 => x+1 = 4 => x =3.
TUẦN 3 Ngày dạy:.../9/2013
Tiết 6 : LIấN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIấU
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
- Kiến thức: HS nắm được nội dung định lớ; chứng minh định lớ về liờn hệ giữa phộp khai phương và phộp chia căn bậc hai.
- Kĩ năng: Cú kĩ năng vận dụng qui tắc khai phương một thương, qui tắc chia cỏc căn bậc hai trong quỏ trỡnh tớnh toỏn và rỳt gọn biểu thức.
- Rốn luyện kĩ năng trỡnh bày tớnh toỏn linh hoạt, sỏng tạo của HS trong quỏ trỡnh vận dụng kiến thức đó học.
- Thỏi độ: Học sinh tớch cực, chủ động, say mờ học tập
B. CHUẨN BỊ
1.Giỏo viờn:
2.Học sinh: SGK.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 9A :
II/ Kiểm tra
- HS1:
Phỏt biểu qui tắc khai phương một tớch ? Viết CTTQ ?
Giải phương trỡnh:
- HS2:
Phỏt biểu qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai ? Viết CTTQ ?
Tớnh:
III/ Bài mới
1. Định lớ
GV nờu nội dung ?1 (Sgk-16)
GV cho h/s thảo luận và nờu cỏch làm
GV nhận xột kết quả ?
GV cựng HS khỏi quỏt húa:
Với 2 số a 0, b >0 ta cú:
=
là nội dung định lớ liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương
- Dựa vào c/m ở bài 3 em hóy cho biết cỏch c/m định lớ này ntn ?
- Yờu cầu một HS lờn bảng trỡnh bày chứng minh
- HS, HV nhận xột
?1 Tớnh và so sỏnh:và
Giải:
Ta cú:
=
Định lớ: (Sgk -16)
- HS đọc định lớ (Sgk-16)
Với a 0, b >0 ta cú: =
- HS: Ta cần c/m chớnh là CBH số học của
* Chứng minh: (Sgk -16)
Vỡ a 0, b >0 0 và xỏc định
ta cú:
=> chớnh là CBH số học của
Vậy = (đpcm)
2. Áp dụng
GV: Hóy phỏt biểu quy tắc khai phương một thương ?
GV nờu vớ dụ 1
+) Lưu ý cỏch vận dụng qui tắc một cỏch hợp lớ
- HS, GV nhận xột
- GV chốt lại cỏch làm
- GV cho h/s thảo luận nhúm làm ?2 (Sgk-16)
- GV phõn hai bạn ngồi cạnh nhau là một nhúm
- GV nhận xột bài làm của cỏc nhúm và khắc sõu qui tắc khai phương một thương
- Cuối cựng GV đưa ra biểu điểm, mỗi cõu 5 điểm và cho HS cỏc nhúm chấm chộo nhau theo bàn
- Muốn chia căn bậc hai của số a khụng õm cho căn bậc hai của số b dương ta làm như thế nào ?
+) GV yờu cầu h/s đọc vớ dụ 2 và lời giải, suy nghĩ và giải thớch cỏch làm trờn.
- Hai HS đứng tại chỗ thực hiện, GV ghi bảng
- GV chốt lại cỏch làm
- GV cho h/s thảo luận nhúm (2 phỳt) và lờn bảng trỡnh bày bảng
- HS, GV nhận xột
GV yờu cầu hs làm ?3 (SGK)
- GV cho h/s thảo luận nhúm (2 phỳt) và lờn bảng trỡnh bày bảng
- GV chốt lại cỏch làm
+) GV khẳng định:
Nếu A; B là cỏc biểu thức
thỡ = (A; B >0)
GV: Yờu cầu hs đọc chỳ ý (Sgk-18)
- GV cho h/s suy nghĩ và làm vớ dụ 3 (Sgk-18) Rỳt gọn biểu thức:
a, b,
- Ta vận dụng qui tắc nào đối với phần a; phần b ? Vỡ sao ?
- GV: Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày. ?4
GV cú thể hướng dẫn h/s cỏch làm và giải thớch rừ cỏch vận dụng cỏc qui tắc một cỏch hợp lớ.
GV yờu cầu h/s thảo luận và trỡnh bày (Sgk-18)
GV lưu ý cỏch biến đổi hợp lớ và đ/k của biến, qui tắc vận dụng.
a, Quy tắc khai phương một thương:
- HS đọc quy tắc (Sgk-16)
CTTQ:
= (a; b >0)
Vớ dụ 1: Áp dụng qui tắc khai phương một thương hóy tớnh:
a, b,
- HS suy nghĩ và trỡnh bày bảng
Giải:
a, = =
b, =
= : = ==
?2 Tớnh:
- Đại diện HS lờn bảng trỡnh bày
a, b,
Giải:
a, =
b, = =
b, Qui tắc chia cỏc căn bậc hai:
(Sgk-17)
= (a; b>0)
CTTQ:
- Hai HS đọc qui tắc (Sgk-17)
Vớ dụ 2: Tớnh.
a, b, :
Giải:
a, =
b, := :=
= = =
?3 Tớnh:
a, b,
Giải:
a, =
b, = =
Chỳ ý: (Sgk-18)
= (A; B >0)
A; B là cỏc biểu thức đại số
v Vớ dụ 3: Rỳt gọn biểu thức.
a, b,
Giải:
a, =
b, = (a > 0)
?4 Rỳt gọn:
a, b, (với a)
Giải:
a, = = =
b, =
= = (với a)
IV/ Củng cố
- GV yờu cầu HS nhắc lại qui tắc khai phương một thương, qui tắc chia cỏc căn bậc hai
- Áp dụng qui tắc khai phương một thương, qui tắc chia cỏc căn bậc hai
*) Tớnh ; ; ; .
V/ Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lớ và qui tắc khai phương một thương; một tớch và qui tắc nhõn; chia cỏc căn bậc hai ; viết CTTQ.
- Vận dụng thành thạo vào làm bài tập 28; 29; 30,31 (Sgk - 19); bài 36; 37 (SBT/8+9)
File đính kèm:
- TUAN 2 -DAI 9.doc