I/ Mục tiêu:
*)Kiến thức:
Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
*) Kỹ năng:
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
*) Thái độ:
Có thái độ cẩn thận, chính xác khi tra bảng
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
2/ Chuẩn bị của trò:
- Bảng phụ nhóm, bút dạ
- Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-Ổn định tổ chức:(1')
2-Kiểm tra bài cũ:(6')
Học sinh1: Chữa bài tập 35b SBT tr 20
Học sinh2: Chữa bài tập 43b SBT tr 20
G- nhận xét cho điểm
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 4 - năm học 2012- 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09. 09. 2011
Ngày dạy: 14. 09. 2011
Tiết : 8
bảng căn bậc hai
I/ Mục tiêu:
*)Kiến thức:
Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
*) Kỹ năng:
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
*) Thái độ:
Có thái độ cẩn thận, chính xác khi tra bảng
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
2/ Chuẩn bị của trò:
- Bảng phụ nhóm, bút dạ
- Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:(1')
2-Kiểm tra bài cũ:(6')
Học sinh1: Chữa bài tập 35b SBT tr 20
Học sinh2: Chữa bài tập 43b SBT tr 20
G- nhận xét cho điểm
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung
GV- để tìm căn bậc hai của một số ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai trong cuốn bảng số với 4 chữ số thập phân . Bảng căn bậc hai là bảng Ivdùng để khai căn bậc hai củabất cứ số dương nào có nhiều nhất 4 chữ số
GV –yêu cầu học sinh mở bảng IV để biết cấu tạo bảng
Học sinh mở bảng IV
? Hãy nêu cấu tạo của bảng ?
H- Bảng căn bậc hai gồm các cột và các hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính
GV –giới thiệu bảng như tr 20, 21 sgk và nhấn mạnh:
- Ta quy ước gọi tên hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) ở mỗi trang
- căn bậc hai của mỗi số được viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9
- Chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 1 sgk dùng ê ke hoặc tấm bài hình chữ L để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số 1,6 và 8 nằm trên hai canh góc vuông
? giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
H- 1,296
G- Vậy 1,296 là
? Tìm ;
G- cho học sinh làm ví dụ 2
? hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1
H – trả lời ( 6,253)
G- ta có ằ 6,253
? Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính ta có số mấy?
H – trả lời ( Số 6)
G- Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối cùng của số 6,253 như sau:
6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy ằ 6,259
G- Hãy tìm
; ;
G- Bảng tính sẵn căn bậc hai của Brdixơchỉ cho phép tìm trực tiếp căn bậc hai của số hơn 1và nhỏ hơn 100. Dựa và tính chất của căn bậc hai ta vẫn có thể dùng bảng số để tìm căn bậc hai của só không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1
G- cho học sinh đọc ví dụ 3 sgk
?Để tìm ta làm thế nào ?
? Cơ sở nào ta có thể làm được như thế?
GV cho học sinh làm ?2 Theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét tổng quát
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 4 : Tìm yêu cầu học sinh thực hiện
Nếu học sinh không thực hiện được G- hướng dẫn học sinh viết số 0,00168 thành thương của hai số sao cho số bị chia khai phương được và số chia là luỹ thừa bậc chẵn của 10
Gọi học sinh lên bảng thự hiện tiếp
G- đưa chú ý lên bảng phụ
Gọi học sinh đọc nội dung chú ý
GV yêu cầu học sinh làm ?3sgk
? Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của x?
H- Tìm
?Vậy nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
H- áp dụng chú ý quy tắc dời dấu phảy để xác định kết quả
Gọi 2 học sinh lên bảng làm đồng thời
G- nhận xét bài làm của hai bạn
Giới thiệu bảng (8')
Cách dùng bảng
a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 (10')
Ví dụ1: Tìm ằ 1,296
ằ 2,214
ằ 2,914
Ví dụ 2:
ằ 6,259
ằ6,040
ằ 3,018
ằ 6,311
b/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 (10')
Vídụ3: ằ 10 . 4,009 ằ 40,09
?2
a/
ằ 3,018 . 10 ằ 30,18
b/
ằ 3,143 . 10 ằ 31,43
c/ Tìm căn bậc hai của số không âm nhỏ hơn 1
Ví dụ 4:
= :
ằ 4,009: 100
ằ 0,04009
* Chú ý (sgk)
?3
Nghiệm của phương trình
x2 = 0,3982 là x1 ằ 0,6311;
x2 ằ - 0,6311
* Luyện tập (7')
Bài số 41 sgk tr 23:
Bài số 42 sgk tr 23:
4- Củng cố (2')
Nhắc lại cách khai căn bậc hai bằng bảng số
5- Hướng dẫn về nhà(1')
Học bài và Làm bài tập: 47; 48; 53; 54 rong SBT tr11
Đọc mục “Có thể em chưa biết “ ( Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả tra bảng)
IV/Rút kinh nghiệm
.
Ký duyệt giáo án
Ngày tháng 9 năm 2011
Phó hiệu trưởng
Trịnh Phong Quang
--------------------------------------
File đính kèm:
- tuan 4.doc