Tiết: 20 Ôn tập chương I (Tiết 2)
I. Mục Tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Nâng cao khả năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải toán; rèn luyện tư duy linh hoạt, vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV :
HS : - Ôn tập theo các nội dung câu hỏi ôn tập chương.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Nguyễn Xuân Mạnh
Ngày soạn: 12/11/2007
Tiết: 20 Ôn tập chương I (Tiết 2)
I. Mục Tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Nâng cao khả năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải toán; rèn luyện tư duy linh hoạt, vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV :
HS : - Ôn tập theo các nội dung câu hỏi ôn tập chương.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử (25 phút)
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 79 tr 33 SGK.
a) x2 - 4 + (x - 2)2
b) x3 - 2x2 + x - xy2
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
- Trong các bài này em đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử?
GV gọi HS nhận xét đánh giá.
Bài 82 (tr 33 - SGK)
Chứng minh
a) x2 - 2xy +y2 +1 > 0 x,y R
b) x - x2 - 1 < 0 x R
2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
GV gọi HS nhận xét đánh giá.
Bài 81 (tr 33 - SGK) : Tìm x
a) x (x2 - 4) = 0
b) ( x + 2)2 - (x - 2) (x + 2) = 0
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
GV gọi HS nhận xét đánh giá.
HS trả lời
3 HS lên bảng làm
Bài 79
a) x2 - 4 + (x - 2)2
= (x - 2) (x + 2 + x - 2)
= 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x (x - 1 - y) (x - 1 + y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= (x + 3) (x2 - 7x +9)
Bài 82 :
a, x2 - 2xy +y2 +1 > 0 x,y R
Giải:
Ta có: x2 - 2xy +y2 +1 =(x-y)2 +1
Vì (x - y)2 0 x,y R
(x-y)2 +1 > 0 x,y R (đpcm)
b) x - x2 - 1 < 0 x R
Ta có: x - x2 - 1 = - x2 +x -1
= - (x2 – 2.x +) -
= - (x - )2 -
Vì - (x - )2 0 x R
Nên - (x - )2 - < 0 x R (đpcm)
Bài 81
a) x (x2 - 4) = 0
x (x + 2) (x - 2) = 0
x = 0 ; x = 2 ; x = -2
b) ( x + 2)2 - (x - 2) (x + 2) = 0
(x + 2) ( x + 2 - x + 2) = 0
4 (x + 2) = 0
x = - 2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x (1 + x)2 = 0
x = 0 ; x =
Hoạt động 2:
Ôn tập về chia đa thức (17 phút)
Bài 81 tr 33 SGK
Làm tính chia
a) (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x+1)
b) (x4 - x3 +x2 + 3x):(x2- 2x +3)
c (x2 - y2 + 6x + 9) : (x + y +3)
Bài 83 (tr 33 - SGK)
-
Tìm n ẻ Z để 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1
Bài 80
a, (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x+1)
6x3 - 7x2 - x +2 2x+1
6x3 + 3x2 3x2 - 5x +2
- 10x2 - x +2
- 10x2 -5x
4x +2
4x+2
0
b) (x4 - x3 +x2 + 3x):(x2- 2x +3)
-
x4 - x3 + x2 + 3x x2 - 2x +3
x4 - 2x3 + 3x2 x2 + x
-
x3 - 2x2 + 3x
x3 - 2x2 + 3x
0
c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x + y +3)
=[(x+3)2 - y2] : (x + y +3)
=(x + 3 +y)(x + 3 - y) : (x + y +3)
= x+3 - y
Bài 83 :Thực hiện phép chia:
2n2 - n + 2 2n+1
2n2 + n n - 1
-
- 2n +2
- 2n - 1
3
Để (2n2 - n + 2) ∶(2n +1)
thì 3 ( 2n +1)
2n +1 ẻƯ (3) = {1 ; 3 }
Vậy n {2 ; - 1 ; 1 ; - 2 }
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập các dạng bài tập đã làm.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị tiết kiểm tra 45’
File đính kèm:
- DS8-T20.doc