Giáo án Đại số lớp 8 năm học 2004- 2005 Tiết 26 Phép cộng các phân thức đại số

A/ Mục tiêu :

 - HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số .

 - HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng

 + Tìm mẫu thức chung .

 + Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự .

  Tổng đã cho

  Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử .

  Tổng các phân thức đã qui đồng mẫu thức .

  Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức .

  Rút gọn (nếu có thể)

 - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn .

B/ Chuẩn bị của GV và HS :

 - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .

 - HS : Giấy trong bút dạ .

C/ Tiến trình tiết dạy :

 1/ Ổn định :

 2/ Kiểm tra bài cũ :

 - HS 1 : a/ Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức .

 b/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau :

 

 3/ Bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 năm học 2004- 2005 Tiết 26 Phép cộng các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A/ Mục tiêu : - HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số . - HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng + Tìm mẫu thức chung . + Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự . D Tổng đã cho D Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử . D Tổng các phân thức đã qui đồng mẫu thức . D Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức . D Rút gọn (nếu có thể) - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn . B/ Chuẩn bị của GV và HS : - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu . - HS : Giấy trong bút dạ . C/ Tiến trình tiết dạy : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ : - HS 1 : a/ Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức . b/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức . Bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các PTĐS . Đầu tiên là qui tắc cộng . - Em hãy nhắc lại qui tắc cộng phân số ? - Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc tương tự như quy tắc cộng phân số . - Vậy em hãy nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? - GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ1 - GV cho HS hoạt động theo 4 nhóm : Thực hiện phép cộng : a/ b/ c/ d/ - Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào ? - GV yêu cầu HS làm ?2 sgk / 45 . GV lưu ý HS rút gọn đến kết quả cuối cùng . - GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc . - GV : Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy . - GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 sgk / 45 . - GV yêu cầu HS làm ?3 sgk / 45 và các phép tính cộng sau theo nhóm : + Nhóm 1 : + Nhóm 2 : + Nhóm 3 : + Nhóm 4 : - GV giới thiệu các tính chất của PTĐS . - GV yêu cầu HS đọc chú ý trong sgk / 45 . - GV cho HS làm ?4 . - Theo em để tính tổng ba phân thức ta làm thế nào cho nhanh ? - GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày . - Cộng hai phân số cùng mẫu : Lấy tử cộng tử , mẫu giữ nguyên rồi rút gọn phân số vừa tìm được . - Cộng hai phân số khác mẫu : QUI đồng mẫu số rồi thực hiện như cộng hai phân số cùng mẫu . - Ta cộng các tử thức với nhau và giữu nguyên mẫu thức . = = = = 3 d/ - Qui đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu . - Một HS lên bảng làm , HS nhận xét bài làm của bạn . - Vài HS nhắc lại quy tắc . = = = = = = = - Đại diện từng nhóm lên bảng làm . - HS nhận xét . - HS đọc chú ý trong sgk / 45 . - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp , cộng PT thứ1 với PT thứ 3 rồi cộng kết quả đó với PT thứ 2 . 1/ Cộng hai phân thức cùng mẫu : a/ Quy tắc : sgk / 44 b/ Ví dụ : sgk / 44 4/ Củng cố : - Em hãy nhắc : Quy tác cộng hai phân thức : + Cùng mẫu . + Khác mẫu . - GV đưa đề bài 22 sgk / 46 lên bảng phụ , yêu cầu làm .(lưu ý HS đổi dấu ) 5/ Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc hai quy tắc và chú ý . - Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập . Chú ý quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lí nhất . - Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể) - Bài tập : 21; 23; 24 sgk / 46 và đọc phần “Có thể em chưa biết” sgk / 47 - Gợi ý bài 24 : Diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức : s = v.t (s : quãng đường ; v : vận tốc ; t : thời gian) –—&–—

File đính kèm:

  • docDai so - Phep cong cac phan thuc dai so ( tiet 26).doc